PVcomBank chính thức là thành viên của Master Card

11:25 | 07/11/2014

936 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sáng nay 6/11/2014, tại Hà Nội, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) đã được trao chứng nhận thành viên từ Tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.

PVcomBank chính thức là thành viên của Master Card

MasterCard Worldwide là một trong những tổ chức thẻ quốc tế hàng đầu thế giới. Tại Việt Nam, thương hiệu MasterCard đã khẳng định được uy tín cũng như sự tin cậy từ người tiêu dùng. Để có thể gia nhập vào các tổ chức này PVcomBank phải đáp ứng các năng lực về pháp lý, tài chính phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế do tổ chức này đưa ra, đồng thời bản thân PVcomBank phải có tiềm năng phát triển, và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về công nghệ, bảo mật trong việc cung ứng các dịch vụ ngân hàng hiện đại.

Việc trở thành thành viên chính thức của MasterCard đánh dấu một bước quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu ngân hàng bán lẻ của PVcomBank và cũng là cơ sở quan trọng để PVcomBank phát hành các sản phẩm thẻ quốc tế mang thương hiệu MasterCard như: thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước… có phạm vi sử dụng trên toàn cầu với nhiều ứng dụng linh hoạt, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong và ngoài nước.

Với mục tiêu chiến lược trở thành ngân hàng bán lẻ hiện đại đa năng, PVcomBank đã thực hiện thành công một bước đi trong kế hoạch hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, đồng thời đưa PVcomBank trở thành một trong số ít các Ngân hàng TMCP có công nghệ hiện đại hiện nay.

Bảo Sơn

 

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,500
AVPL/SJC HCM 87,500 89,700
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,200 76,000
Nguyên liệu 999 - HN 75,100 75,900
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,500
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.350 77.150
TPHCM - SJC 87.500 90.000
Hà Nội - PNJ 75.350 77.150
Hà Nội - SJC 87.500 90.000
Đà Nẵng - PNJ 75.350 77.150
Đà Nẵng - SJC 87.500 90.000
Miền Tây - PNJ 75.350 77.150
Miền Tây - SJC 87.700 90.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.350 77.150
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.350
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 90.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.350
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.300 76.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.830 57.230
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.270 44.670
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.410 31.810
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,515 7,700
Trang sức 99.9 7,505 7,690
NL 99.99 7,520
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,515
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,580 7,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,580 7,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,580 7,730
Miếng SJC Thái Bình 8,750 9,000
Miếng SJC Nghệ An 8,750 9,000
Miếng SJC Hà Nội 8,750 9,000
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 90,000
SJC 5c 87,500 90,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 90,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,350 77,050
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,350 77,150
Nữ Trang 99.99% 75,250 76,250
Nữ Trang 99% 73,495 75,495
Nữ Trang 68% 49,505 52,005
Nữ Trang 41.7% 29,449 31,949
Cập nhật: 17/05/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,606.78 16,774.53 17,312.67
CAD 18,214.17 18,398.15 18,988.38
CHF 27,529.89 27,807.97 28,700.07
CNY 3,446.10 3,480.91 3,593.13
DKK - 3,639.97 3,779.36
EUR 26,952.00 27,224.24 28,429.80
GBP 31,421.72 31,739.11 32,757.33
HKD 3,171.63 3,203.67 3,306.44
INR - 303.63 315.77
JPY 160.20 161.82 169.55
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,369.38 5,486.49
NOK - 2,337.14 2,436.37
RUB - 266.36 294.87
SAR - 6,753.95 7,023.96
SEK - 2,338.19 2,437.47
SGD 18,446.26 18,632.58 19,230.33
THB 619.50 688.33 714.69
USD 25,122.00 25,152.00 25,452.00
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,676 16,696 17,296
CAD 18,376 18,386 19,086
CHF 27,564 27,584 28,534
CNY - 3,455 3,595
DKK - 3,617 3,787
EUR #26,795 27,005 28,295
GBP 31,684 31,694 32,864
HKD 3,132 3,142 3,337
JPY 159.57 159.72 169.27
KRW 16.69 16.89 20.69
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,299 2,419
NZD 15,321 15,331 15,911
SEK - 2,300 2,435
SGD 18,350 18,360 19,160
THB 650.25 690.25 718.25
USD #25,167 25,167 25,452
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,152.00 25,452.00
EUR 27,121.00 27,230.00 28,441.00
GBP 31,562.00 31,753.00 32,744.00
HKD 3,190.00 3,203.00 3,309.00
CHF 27,692.00 27,803.00 28,684.00
JPY 161.20 161.85 169.35
AUD 16,716.00 16,783.00 17,296.00
SGD 18,564.00 18,639.00 19,202.00
THB 683.00 686.00 714.00
CAD 18,336.00 18,410.00 18,962.00
NZD 15,324.00 15,838.00
KRW 17.99 19.70
Cập nhật: 17/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25216 25216 25452
AUD 16841 16891 17394
CAD 18513 18563 19014
CHF 28014 28064 28630
CNY 0 3491.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27453 27503 28213
GBP 32051 32101 32754
HKD 0 3250 0
JPY 163.3 163.8 168.31
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15396 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18751 18801 19363
THB 0 662.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 9000000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 17/05/2024 07:00