TP HCM: Xử phạt hơn 1,2 tỷ đồng các vi phạm trong kinh doanh vàng

21:19 | 16/05/2024

140 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tính đến ngày 14/5/2024, Cục Quản lý thị trường TP HCM đã phát hiện, kiểm tra đối với 35 cơ sở kinh doanh vàng trên địa bàn và tạm giữ 719 đơn vị sản phẩm không có hóa đơn chứng từ, không rõ nguồn gốc xuất xứ. Trong đó, xử phạt 21 vụ với số tiền 1,28 tỷ đồng.
TP HCM: Xử phạt hơn 1,2 tỷ đồng các vi phạm trong kinh doanh vàng
Các hàng hóa không rõ nguồn gốc, xuất xứ sẽ bị tịch thu theo quy định.

Thông tin tại Họp báo tình hình kinh tế - xã hội chiều ngày 16/5, Cục Quản lý thị trường (QLTT) TP HCM cho biết, trong thời gian qua, Cục QLTT đã chỉ đạo các Đội QLTT tăng cường công tác quản lý địa bàn, chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng tại địa phương, thực hiện nghiêm biện pháp nghiệp vụ giám sát chặt chẽ các đối tượng có liên quan đến hoạt động kinh doanh vàng thuộc đối tượng của hoạt động giám sát theo quy định để kịp thời phát hiện, kiểm tra, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm thuộc thẩm quyền xử lý của lực lượng QLTT. Đặc biệt là các hành vi buôn lậu, hàng không rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng giả mạo nhãn hiệu…

Tính đến ngày 14/5, Cục QLTT TP HCM đã phát hiện, kiểm tra đối với 35 cơ sở kinh doanh vàng trên địa bàn và tạm giữ 719 đơn vị sản phẩm, các mặt hàng là nhẫn, dây chuyền, lắc đeo tay, mặt dây chuyển... không có hóa đơn chứng từ, không rõ nguồn gốc xuất xứ (một số mặt hàng có dấu hiệu giả mạo nhãn hiệu) để thử nghiệm xác định trọng lượng, hàm lượng vàng với tổng giá trị hơn 1,3 tỷ đồng và các vụ việc đang được xác minh, làm rõ để xử lý theo quy định. Kết quả xử lý, đã xử phạt 21 vụ với số tiền 1,28 tỷ đồng và tịch thu toàn bộ hàng hóa vi phạm.

“Trường hợp sản phẩm vàng đang kinh doanh tại các cửa hàng không có hóa đơn chứng từ theo quy định, được xác định là hàng hóa nhập lậu hay không rõ nguồn gốc, xuất xứ hoặc hàng hóa giả mạo nhãn hiệu sẽ bị tịch thu theo quy định”, Cục QLTT TP HCM thông tin.

Chậm nhất cuối tuần này phải công bố quyết định thanh tra thị trường vàngChậm nhất cuối tuần này phải công bố quyết định thanh tra thị trường vàng
Bộ Công an kiến nghị loạt giải pháp ổn định an ninh tiền tệ, thị trường vàngBộ Công an kiến nghị loạt giải pháp ổn định an ninh tiền tệ, thị trường vàng
Đấu thầu thành công 12.300 lượng vàngĐấu thầu thành công 12.300 lượng vàng

Phương Ngân

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • cho-vay-xnk
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 74,100 74,650
Nguyên liệu 999 - HN 74,000 74,550
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.950 75.600
TPHCM - SJC 74.980 76.980
Hà Nội - PNJ 73.950 75.600
Hà Nội - SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng - PNJ 73.950 75.600
Đà Nẵng - SJC 74.980 76.980
Miền Tây - PNJ 73.950 75.600
Miền Tây - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.950 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.950
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.950
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.900 74.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.450 43.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.830 31.230
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,360 ▲10K 7,555 ▲10K
Trang sức 99.9 7,350 ▲10K 7,545 ▲10K
NL 99.99 7,365 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,365 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,465 ▲10K 7,595 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,465 ▲10K 7,595 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,465 ▲10K 7,595 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 7,550 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,550 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,550 7,698
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 74,980 76,980
SJC 5c 74,980 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 74,980 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,950 75,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,950 75,650
Nữ Trang 99.99% 73,850 74,850
Nữ Trang 99% 72,109 74,109
Nữ Trang 68% 48,553 51,053
Nữ Trang 41.7% 28,866 31,366
Cập nhật: 01/07/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,526.37 16,693.30 17,228.79
CAD 18,132.14 18,315.30 18,902.82
CHF 27,564.08 27,842.51 28,735.65
CNY 3,428.64 3,463.28 3,574.91
DKK - 3,598.01 3,735.78
EUR 26,632.56 26,901.58 28,092.79
GBP 31,357.22 31,673.96 32,690.00
HKD 3,175.20 3,207.28 3,310.16
INR - 304.24 316.40
JPY 153.10 154.65 162.04
KRW 15.91 17.68 19.28
KWD - 82,716.86 86,023.54
MYR - 5,339.06 5,455.49
NOK - 2,338.65 2,437.93
RUB - 282.34 312.55
SAR - 6,762.25 7,032.58
SEK - 2,357.34 2,457.42
SGD 18,299.43 18,484.27 19,077.21
THB 611.86 679.84 705.87
USD 25,214.00 25,244.00 25,464.00
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,725 16,825 17,275
CAD 18,359 18,459 19,009
CHF 27,832 27,937 28,737
CNY - 3,462 3,572
DKK - 3,616 3,746
EUR #26,876 26,891 28,082
GBP 31,806 31,856 32,816
HKD 3,184 3,199 3,334
JPY 154.6 154.6 161.95
KRW 16.61 17.41 19.41
LAK - 0.86 1.22
NOK - 2,348 2,428
NZD 15,269 15,319 15,836
SEK - 2,358 2,468
SGD 18,332 18,432 19,162
THB 639.62 683.96 707.62
USD #25,244 25,244 25,464
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,260.00 25,264.00 25,464.00
EUR 26,800.00 26,908.00 28,104.00
GBP 31,516.00 31,706.00 32,683.00
HKD 3,193.00 3,206.00 3,311.00
CHF 27,740.00 27,851.00 28,720.00
JPY 154.38 155.00 161.88
AUD 16,657.00 16,724.00 17,229.00
SGD 18,429.00 18,503.00 19,052.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,262.00 18,335.00 18,875.00
NZD 0.00 15,262.00 15,768.00
KRW 0.00 17.64 19.26
Cập nhật: 01/07/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25255 25255 25464
AUD 16768 16818 17324
CAD 18409 18459 18914
CHF 28036 28086 28651
CNY 0 3465.5 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 27095 27145 27848
GBP 31952 32002 32662
HKD 0 3265 0
JPY 156.14 156.64 161.15
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.05 0
LAK 0 0.9685 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15316 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18574 18624 19180
THB 0 652.2 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7000000 7000000 7330000
Cập nhật: 01/07/2024 15:00