Những bất ngờ về mức thu nhập của người dân các tỉnh giàu nhất Việt Nam
1,268 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Điểm bất ngờ trong khảo sát mức sống dân cư năm 2020 của 63 tỉnh thành Tổng cục Thống kê mới công bố là một số tỉnh có thu nhập thậm chí còn cao hơn 2 trung tâm kinh tế Hà Nội, TPHCM.
Tuy nhiên, so với mức GDP bình quân đầu người 3.500 USD/người/năm được Tổng cục Thống kê tính lại cuối năm 2020 và mức hơn 10.000 USD/người/năm do Ngân hàng Thế giới (WB) đưa ra dựa theo sức mua tương đương PPP thì con số thu nhập bình quân của người dân cả nước theo điều tra của Tổng cục Thống kê năm 2020 vẫn rất thấp.
Theo Dân trí
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,500 ▼400K
120,500 ▼400K
AVPL/SJC HCM
118,500 ▼400K
120,500 ▼400K
AVPL/SJC ĐN
118,500 ▼400K
120,500 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,780 ▼50K
11,200 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,770 ▼50K
11,190 ▼50K
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.800
117.400
TPHCM - SJC
118.900
120.900
Hà Nội - PNJ
114.800
117.400
Hà Nội - SJC
118.900
120.900
Đà Nẵng - PNJ
114.800
117.400
Đà Nẵng - SJC
118.900
120.900
Miền Tây - PNJ
114.800
117.400
Miền Tây - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.800
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.100
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.980
116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.270
115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
113.030
115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.100
87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.860
68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.160
48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.410
106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.780
71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.440
75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.940
79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.380
43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.130
38.630
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,240 ▼30K
11,690 ▼20K
Trang sức 99.9
11,230 ▼30K
11,680 ▼20K
NL 99.99
10,820 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,820 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,450 ▼20K
11,750 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,450 ▼20K
11,750 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,450 ▼20K
11,750 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình
11,890
12,090
Miếng SJC Nghệ An
11,890
12,090
Miếng SJC Hà Nội
11,890
12,090
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16611
16880
17475
CAD
18701
18979
19604
CHF
32300
32683
33345
CNY
0
3570
3690
EUR
30185
30459
31504
GBP
34919
35312
36264
HKD
0
3202
3406
JPY
174
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15550
16152
SGD
19985
20268
20809
THB
723
786
842
USD (1,2)
25902
0
0
USD (5,10,20)
25942
0
0
USD (50,100)
25971
26005
26360
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,990
25,990
26,350
USD(1-2-5)
24,950
-
-
USD(10-20)
24,950
-
-
GBP
35,342
35,438
36,328
HKD
3,275
3,285
3,384
CHF
32,596
32,697
33,515
JPY
177.99
178.31
185.87
THB
771.36
780.88
835.42
AUD
16,913
16,974
17,452
CAD
18,967
19,028
19,583
SGD
20,159
20,222
20,899
SEK
-
2,691
2,784
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,062
4,202
NOK
-
2,553
2,642
CNY
-
3,605
3,702
RUB
-
-
-
NZD
15,540
15,684
16,143
KRW
17.73
18.49
19.96
EUR
30,389
30,413
31,655
TWD
816.31
-
987.42
MYR
5,792.07
-
6,533.33
SAR
-
6,861.31
7,221.27
KWD
-
83,422
88,692
XAU
-
-
-
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
26,010
26,010
26,350
EUR
30,234
30,355
31,484
GBP
35,175
35,316
36,313
HKD
3,270
3,283
3,388
CHF
32,425
32,555
33,488
JPY
177.34
178.05
185.45
AUD
16,872
16,940
17,483
SGD
20,199
20,280
20,834
THB
788
791
827
CAD
18,952
19,028
19,563
NZD
15,655
16,166
KRW
18.42
20.23
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25985
25985
26360
AUD
16757
16857
17419
CAD
18868
18968
19523
CHF
32566
32596
33470
CNY
0
3616.3
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30467
30567
31345
GBP
35197
35247
36360
HKD
0
3330
0
JPY
177.9
178.9
185.41
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.9
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15596
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20143
20273
21003
THB
0
750.8
0
TWD
0
900
0
XAU
11700000
11700000
12090000
XBJ
10800000
10800000
12090000
Cập nhật: 07/07/2025 08:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
26,000
26,050
26,300
USD20
26,000
26,050
26,300
USD1
26,000
26,050
26,300
AUD
16,854
17,004
18,070
EUR
30,513
30,663
31,841
CAD
18,851
18,951
20,273
SGD
20,242
20,392
20,865
JPY
178.35
179.85
184.5
GBP
35,327
35,477
36,265
XAU
11,928,000
0
12,132,000
CNY
0
3,503
0
THB
0
789
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 07/07/2025 08:45