Những bất ngờ về mức thu nhập của người dân các tỉnh giàu nhất Việt Nam
1,266 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Điểm bất ngờ trong khảo sát mức sống dân cư năm 2020 của 63 tỉnh thành Tổng cục Thống kê mới công bố là một số tỉnh có thu nhập thậm chí còn cao hơn 2 trung tâm kinh tế Hà Nội, TPHCM.
Tuy nhiên, so với mức GDP bình quân đầu người 3.500 USD/người/năm được Tổng cục Thống kê tính lại cuối năm 2020 và mức hơn 10.000 USD/người/năm do Ngân hàng Thế giới (WB) đưa ra dựa theo sức mua tương đương PPP thì con số thu nhập bình quân của người dân cả nước theo điều tra của Tổng cục Thống kê năm 2020 vẫn rất thấp.
Theo Dân trí
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
82,600
84,900 ▲100K
AVPL/SJC HCM
82,800 ▲200K
85,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN
82,800 ▲200K
85,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN
73,200 ▼1250K
74,100 ▼1350K
Nguyên liệu 999 - HN
73,100 ▼1250K
74,000 ▼1350K
AVPL/SJC Cần Thơ
82,600
84,900 ▲100K
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
73.400 ▼400K
75.200 ▼400K
TPHCM - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Hà Nội - PNJ
73.400 ▼400K
75.200 ▼400K
Hà Nội - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Đà Nẵng - PNJ
73.400 ▼400K
75.200 ▼400K
Đà Nẵng - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Miền Tây - PNJ
73.400 ▼400K
75.200 ▼400K
Miền Tây - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - PNJ
73.400 ▼400K
75.200 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC
82.900 ▼100K
85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
73.300 ▼400K
74.100 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
54.330 ▼300K
55.730 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.100 ▼230K
43.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.580 ▼160K
30.980 ▼160K
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,305 ▼80K
7,500 ▼90K
Trang sức 99.9
7,295 ▼80K
7,490 ▼90K
NL 99.99
7,300 ▼80K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,280 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,370 ▼80K
7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,370 ▼80K
7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,370 ▼80K
7,530 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình
8,280 ▼40K
8,490 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An
8,280 ▼40K
8,490 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội
8,280 ▼40K
8,490 ▼30K
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
82,900 ▼100K
85,100 ▼100K
SJC 5c
82,900 ▼100K
85,120 ▼100K
SJC 2c, 1C, 5 phân
82,900 ▼100K
85,130 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
73,250 ▼550K
74,950 ▼550K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
73,250 ▼550K
75,050 ▼550K
Nữ Trang 99.99%
73,150 ▼550K
74,150 ▼550K
Nữ Trang 99%
71,416 ▼544K
73,416 ▼544K
Nữ Trang 68%
48,077 ▼374K
50,577 ▼374K
Nữ Trang 41.7%
28,574 ▼229K
31,074 ▼229K
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,148.18
16,311.29
16,834.62
CAD
18,018.42
18,200.42
18,784.35
CHF
26,976.49
27,248.98
28,123.22
CNY
3,430.65
3,465.30
3,577.02
DKK
-
3,577.51
3,714.51
EUR
26,482.03
26,749.52
27,934.14
GBP
30,979.30
31,292.23
32,296.19
HKD
3,161.16
3,193.09
3,295.54
INR
-
303.13
315.25
JPY
157.89
159.49
167.11
KRW
15.95
17.72
19.32
KWD
-
82,135.18
85,419.03
MYR
-
5,264.19
5,379.01
NOK
-
2,254.80
2,350.53
RUB
-
258.71
286.40
SAR
-
6,743.13
7,012.72
SEK
-
2,277.97
2,374.70
SGD
18,186.80
18,370.51
18,959.90
THB
606.79
674.21
700.03
USD
25,114.00
25,144.00
25,454.00
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,361
16,461
16,911
CAD
18,281
18,381
18,931
CHF
27,396
27,501
28,301
CNY
-
3,471
3,581
DKK
-
3,596
3,726
EUR
#26,729
26,764
28,024
GBP
31,414
31,464
32,424
HKD
3,177
3,192
3,327
JPY
160.39
160.39
168.34
KRW
16.67
17.47
20.27
LAK
-
0.9
1.26
NOK
-
2,254
2,334
NZD
14,834
14,884
15,401
SEK
-
2,273
2,383
SGD
18,250
18,350
19,080
THB
634.87
679.21
702.87
USD
#25,210
25,210
25,454
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,150.00
25,154.00
25,454.00
EUR
26,614.00
26,721.00
27,913.00
GBP
31,079.00
31,267.00
32,238.00
HKD
3,175.00
3,188.00
3,293.00
CHF
27,119.00
27,228.00
28,070.00
JPY
158.64
159.28
166.53
AUD
16,228.00
16,293.00
16,792.00
SGD
18,282.00
18,355.00
18,898.00
THB
667.00
670.00
698.00
CAD
18,119.00
18,192.00
18,728.00
NZD
14,762.00
15,261.00
KRW
17.57
19.19
Cập nhật: 02/05/2024 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25185
25185
25454
AUD
16399
16449
16961
CAD
18323
18373
18828
CHF
27596
27646
28202
CNY
0
3473.7
0
CZK
0
1020
0
DKK
0
3540
0
EUR
26934
26984
27694
GBP
31547
31597
32257
HKD
0
3200
0
JPY
161.72
162.22
166.78
KHR
0
5.6713
0
KRW
0
17.6
0
LAK
0
1.0372
0
MYR
0
5445
0
NOK
0
2260
0
NZD
0
14869
0
PHP
0
385
0
SEK
0
2360
0
SGD
18494
18544
19101
THB
0
647.3
0
TWD
0
779
0
XAU
8270000
8270000
8470000
XBJ
6000000
6000000
6550000
Cập nhật: 02/05/2024 17:00