Chứng khoán 25/5: VN-Index vượt mốc 1.300 điểm, cổ phiếu Dầu khí đồng loạt tăng

18:04 | 25/05/2021

14,325 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Sau khi tăng mạnh trong phiên hôm qua, phiên 25/5 VN-Index tiếp tục giao dịch tích cực và dễ dàng vượt qua mốc 1.300 điểm, nối dài chuỗi tăng điểm 5 phiên liên tiếp. Nhóm cổ phiếu Dầu khí cũng giao dịch sôi động, hàng loạt mã tăng mạnh.
Chứng khoán 24/5: Cổ phiếu Dầu khí bật tăng phiên đầu tuầnChứng khoán 24/5: Cổ phiếu Dầu khí bật tăng phiên đầu tuần
NT2 gặp gỡ các quỹ đầu tưNT2 gặp gỡ các quỹ đầu tư
Hưởng lợi trực tiếp từ giá dầu, cổ phiếu BSR liên tục bứt pháHưởng lợi trực tiếp từ giá dầu, cổ phiếu BSR liên tục bứt phá

Trong đó, PVS tăng 3,7% lên 22.700 đồng/cổ phiếu; OIL tăng 4,2% lên 12.400 đồng/cổ phiếu; GAS tăng 1,1% lên 82.900 đồng/cổ phiếu; PVD tăng 2,5% lên 20.600 đồng/cổ phiếu; BSR tăng 2,6%; PVB tăng 3,4%; PET tăng 2,4%; PVT tăng 0,9%; POW tăng 0,8%; NT2 tăng 1,6%;…

Tàu PVT AZURA
Tàu PVT AZURA

Công ty CP Chứng khoán Bản Việt (VCSC) hiện đưa ra khuyến nghị “Khả quan” với cổ phiếu PVT với giá mục tiêu 18.400 đồng/cổ phiếu (giá hiện tại của PVT là 16.900 đồng/cổ phiếu). VCSC nhận định, PVT có triển vọng tốt trong dài hạn xuất phát từ nhu cầu vận chuyển dầu thô/hóa chất/LPG tăng. PVT có tiềm lực tài chính mạnh mẽ với tiền mặt tại quỹ trị giá 133 triệu USD vào cuối quý 1/2021 cũng như triển vọng phục hồi lợi nhuận từ năm 2022 có thể hỗ trợ mức cổ tức tiền mặt bền vững 1.000 đồng/cổ phiếu trong giai đoạn 2021-2025 (lợi suất cổ tức 6%), cùng với triển vọng của việc mở rộng đội tàu. Định giá của PVT hấp dẫn với EV/EBITDA 2021 là 4,1 lần - thấp hơn khoảng 60% so với mức trung bình của các công ty cùng ngành, trong khi PVT có bảng cân đối kế toán lành mạnh và ROE cao hơn nhiều so với các công ty cùng ngành.

Phiên 25/5, thị trường mở cửa thận trọng quanh mốc tham chiếu, nhưng ngay sau đó bật lên nhanh chóng và diễn biến tích cực kéo dài cho đến cuối phiên. VN-Index dễ dàng vượt xa mốc 1.300 điểm khi chốt phiên tăng 10,6 điểm (0,82%) lên 1.308,58 điểm với 212 mã tăng, 193 mã giảm và 60 mã đứng giá tham chiếu, giá trị giao dịch hơn 21.246 tỷ đồng, thanh khoản hơn 19.400 tỷ đồng. HNX-Index tăng 1,26 điểm (0,42%) lên 301,59 điểm, giá trị giao dịch 2.896 tỷ đồng. UPCoM tăng 0,34% lên 82,91 điểm.

M.P

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 ▲200K 74,400 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 ▲200K 74,300 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Miền Tây - SJC 82.400 ▲400K 84.600 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.150 ▲250K 73.950 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.210 ▲180K 55.610 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.010 ▲140K 43.410 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.510 ▲100K 30.910 ▲100K
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 ▲10K 7,520 ▲10K
Trang sức 99.9 7,305 ▲10K 7,510 ▲10K
NL 99.99 7,310 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 ▲10K 7,550 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 ▲10K 7,550 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 ▲10K 7,550 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,260 ▲30K 8,460 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 8,260 ▲30K 8,460 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 8,260 ▲30K 8,460 ▲30K
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,600 ▲600K 84,800 ▲500K
SJC 5c 82,600 ▲600K 84,820 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,600 ▲600K 84,830 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,250 ▲150K 74,950 ▲150K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,250 ▲150K 75,050 ▲150K
Nữ Trang 99.99% 73,050 ▲150K 74,150 ▲150K
Nữ Trang 99% 71,416 ▲149K 73,416 ▲149K
Nữ Trang 68% 48,077 ▲102K 50,577 ▲102K
Nữ Trang 41.7% 28,574 ▲63K 31,074 ▲63K
Cập nhật: 26/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,301 16,401 16,851
CAD 18,317 18,417 18,967
CHF 27,321 27,426 28,226
CNY - 3,459 3,569
DKK - 3,597 3,727
EUR #26,730 26,765 28,025
GBP 31,309 31,359 32,319
HKD 3,163 3,178 3,313
JPY 159.59 159.59 167.54
KRW 16.64 17.44 20.24
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,274 2,354
NZD 14,871 14,921 15,438
SEK - 2,280 2,390
SGD 18,198 18,298 19,028
THB 632.14 676.48 700.14
USD #25,140 25,140 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 26/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25458
AUD 16340 16390 16895
CAD 18357 18407 18858
CHF 27501 27551 28116
CNY 0 3465.4 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26927 26977 27688
GBP 31436 31486 32139
HKD 0 3140 0
JPY 160.83 161.33 165.84
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.033 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14911 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18436 18486 19047
THB 0 643.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 09:00