Liên danh PVI - Bảo Việt - MIC ký hợp đồng bảo hiểm hàng không năm 2017-2018

20:09 | 17/04/2017

889 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 17/4/2017, tại trụ sở Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) đã diễn ra “Lễ ký kết Hợp đồng Bảo hiểm Hàng không năm 2017-2018” giữa Tổng công ty Trực thăng Việt Nam (VNH) với Liên danh Bảo hiểm PVI - Bảo hiểm Bảo Việt - Bảo hiểm Quân đội (MIC).
lien danh pvi bao viet mic ky hop dong bao hiem hang khong nam 2017 2018
Toàn cảnh lễ ký kết.

Với mức trách nhiệm được bảo hiểm trên 150 triệu USD cho mỗi sự cố, Hợp đồng bảo hiểm sẽ cung cấp dịch vụ cho đội bay 27 chiếc (dự kiến tăng thêm 3 chiếc trong kỳ), 147 phi công và kỹ thuật viên với tổng giá trị bảo hiểm hơn 163 triệu USD.

Trong bối cảnh khó khăn của ngành dầu khí thế giới và Việt Nam, hoạt động sản xuất kinh doanh của VNH chịu ảnh hưởng nhất định do sản lượng bay dịch vụ dầu khí chiếm tỷ trọng cao. Trước tình hình đó, Bảo hiểm PVI với vai trò là Nhà bảo hiểm đứng đầu luôn cố gắng đưa ra các giải pháp để hỗ trợ VNH như điều chỉnh phí bảo hiểm vào giữa kỳ cho VNH thay vì cuối kỳ, giúp VNH tiết kiệm hàng trăm nghìn USD phí bảo hiểm. Với sự cố máy bay EC130T2 rơi tại Vũng Tàu, Bảo hiểm PVI cũng đã nhanh chóng tiến hành giám định và chi trả tiền bồi thường, mang lại sự yên tâm và được khách hàng đánh giá rất cao.

Đây là năm thứ 9 liên tiếp Bảo hiểm PVI cung cấp dịch vụ cho VNH. Với năng lực tài chính vững mạnh, kinh nghiệm, vị thế trong và ngoài nước, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Bảo hiểm PVI đã được các công ty bảo hiểm gốc tín nhiệm là Nhà bảo hiểm gốc đứng đầu để cung cấp tất cả các dịch vụ từ tư vấn, đàm phán chương trình, cấp và quản lý đơn cũng như giải quyết các sự cố phát sinh theo Hợp đồng bảo hiểm với VNH.

Bên cạnh VNH, Bảo hiểm PVI hiện là Nhà bảo hiểm đứng đầu các Chương trình bảo hiểm hàng không của tất cả các Hãng hàng không của Việt Nam, bao gồm: Vietnam Airlines, Vietjet Air, Jetstar Pacific, Công ty Bay Dịch vụ Hàng không (VASCO), Hải Âu Aviation.

Không chỉ giữ vững ngôi vị số 1 trong lĩnh vực Bảo hiểm công nghiệp, Bảo hiểm PVI còn là nhà Bảo hiểm 3 năm liên tiếp dẫn đầu thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam với hơn 18% thị phần cùng các dịch vụ tiện ích tốt nhất hiện nay: bảo hiểm trực tuyến, giám định trực tuyến, hệ thống bảo lãnh viện phí, garage liên kết trên toàn quốc, Trung tâm chăm sóc khách hàng và hotline 24/7.

Thanh Bình

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
AVPL/SJC HCM 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
AVPL/SJC ĐN 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 ▲1100K 75,300 ▲1000K
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 ▲1100K 75,200 ▲1000K
AVPL/SJC Cần Thơ 88,500 ▲1700K 90,000 ▲1700K
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
TPHCM - SJC 88.800 ▲2000K 91.800 ▲2700K
Hà Nội - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Hà Nội - SJC 88.800 ▲2000K 91.800 ▲2700K
Đà Nẵng - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Đà Nẵng - SJC 88.800 ▲2000K 91.800 ▲2700K
Miền Tây - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Miền Tây - SJC 89.900 ▲2500K 92.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.300 ▲800K 76.100 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.800 ▲2000K 91.800 ▲2700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC 88.800 ▲2000K 91.800 ▲2700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.200 ▲800K 75.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.000 ▲600K 56.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.630 ▲470K 44.030 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.950 ▲330K 31.350 ▲330K
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▲100K 7,620 ▲100K
Trang sức 99.9 7,425 ▲100K 7,610 ▲100K
NL 99.99 7,430 ▲100K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▲100K 7,650 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Miếng SJC Nghệ An 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Miếng SJC Hà Nội 8,950 ▲250K 9,200 ▲270K
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 89,700 ▲2500K 92,000 ▲2500K
SJC 5c 89,700 ▲2500K 92,020 ▲2500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 89,700 ▲2500K 92,030 ▲2500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,350 ▲850K 76,050 ▲850K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,350 ▲850K 76,150 ▲850K
Nữ Trang 99.99% 74,250 ▲850K 75,250 ▲850K
Nữ Trang 99% 72,505 ▲842K 74,505 ▲842K
Nữ Trang 68% 48,825 ▲578K 51,325 ▲578K
Nữ Trang 41.7% 29,032 ▲354K 31,532 ▲354K
Cập nhật: 10/05/2024 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,383.58 16,549.08 17,079.95
CAD 18,121.03 18,304.07 18,891.25
CHF 27,355.56 27,631.88 28,518.28
CNY 3,449.80 3,484.64 3,596.97
DKK - 3,607.20 3,745.32
EUR 26,706.33 26,976.09 28,170.62
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,171.40 3,203.43 3,306.19
INR - 303.82 315.97
JPY 158.60 160.20 167.86
KRW 16.08 17.87 19.49
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,313.29 5,429.16
NOK - 2,296.61 2,394.11
RUB - 261.49 289.47
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,295.66 2,393.12
SGD 18,324.69 18,509.78 19,103.56
THB 612.12 680.13 706.17
USD 25,154.00 25,184.00 25,484.00
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,575 16,675 17,125
CAD 18,346 18,446 18,996
CHF 27,611 27,716 28,516
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,626 3,756
EUR #26,954 26,989 28,249
GBP 31,458 31,508 32,468
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.81 17.61 20.41
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,305 2,385
NZD 15,090 15,140 15,657
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,351 18,451 19,181
THB 640.15 684.49 708.15
USD #25,225 25,225 25,484
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,184.00 25,484.00
EUR 26,870.00 26,978.00 28,186.00
GBP 31,165.00 31,353.00 32,338.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,307.00
CHF 27,518.00 27,629.00 28,500.00
JPY 159.62 160.26 167.62
AUD 16,505.00 16,571.00 17,080.00
SGD 18,446.00 18,520.00 19,077.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,246.00 18,319.00 18,866.00
NZD 15,079.00 15,589.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 10/05/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25215 25215 25484
AUD 16612 16662 17164
CAD 18385 18435 18892
CHF 27810 27860 28429
CNY 0 3486.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27167 27217 27927
GBP 31597 31647 32307
HKD 0 3250 0
JPY 161.39 161.89 166.41
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0385 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15118 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18598 18648 19199
THB 0 651.6 0
TWD 0 780 0
XAU 8900000 8900000 9200000
XBJ 7000000 7000000 7380000
Cập nhật: 10/05/2024 11:45