Giá vàng hôm nay 10/2: Lực cầu mạnh, giá vàng tăng

06:05 | 10/02/2021

353 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Nhu cầu nắm giữ tài sản đảm bảo tăng trong bối cảnh đồng USD mất giá đã hỗ trợ giá vàng hôm nay tiếp tục xu hướng tăng mạnh.
Giá vàng hôm nay 10/2: Lực cầu mạnh, giá vàng tăng
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 10/2, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.842,98 USD/Ounce.

So với đầu năm 2020, giá vàng thế giới đã tăng khoảng 326 USD. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 51,19 triệu đồng/lượng, thấp hơn 5,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước, tính đến đầu giờ sáng 10/2.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 4/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.838,8 USD/Ounce, tăng 4,6 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 10/2 tiếp tục xu hướng tăng mạnh chủ yếu do sức mua tại một số thị trường châu Á tăng mạnh trước kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2021.

Giá vàng hôm nay còn được thúc đẩy bởi đồng USD suy yếu.

Đồng bạc xanh mất giá khi nhiều khả năng gói hỗ trợ, kích thích kinh tế mới của Mỹ trị giá 1.900 tỷ USD sẽ sớm được thông qua. Điều này đồng nghĩa với việc một lượng tiền khổng lồ sắp được tung ra thị trường, bên cạnh mặt tích cực thì nó có thể đẩy lạm phát tăng cao và kéo theo nguy cơ khủng hoảng nợ lớn hơn.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 90,418 điểm, giảm 0,58%.

Tâm lý bắt đáy, chốt lời của giới đầu tư trên thị trường chứng khoán, cũng như việc giá dầu tăng cao cũng là động lực hỗ trợ giá vàng tăng mạnh.

Tuy nhiên, đà tăng của giá vàng ngày 10/2 cũng bị hạn chế đáng kể bởi đồng Bitcoin liên tục tăng giá trong những phiên giao dịch gần đây.

Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch cuối cùng của năm trước khi bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2021, theo diễn biến của giá vàng thế giới, giá vàng SJC trong nước được điều chỉnh tăng mạnh từ 100 – 300 ngàn đồng/lượng.

Cụ thể, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 56,75 – 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,60 – 57,35 triệu đồng/lượng. Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,60 – 57,30 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,400 ▼100K 89,500
AVPL/SJC HCM 87,400 ▼100K 89,500 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 87,400 ▼100K 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 74,950 ▼250K 75,750 ▼250K
Nguyên liệu 999 - HN 74,850 ▼250K 75,650 ▼250K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,400 ▼100K 89,500
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
TPHCM - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Hà Nội - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Đà Nẵng - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Miền Tây - SJC 87.700 90.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.100 ▼250K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100 ▼250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.000 ▼300K 75.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.600 ▼230K 57.000 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.090 ▼180K 44.490 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.280 ▼130K 31.680 ▼130K
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 ▼50K 7,645 ▼55K
Trang sức 99.9 7,455 ▼50K 7,635 ▼55K
NL 99.99 7,470 ▼50K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,465 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 ▼50K 7,675 ▼55K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 ▼50K 7,675 ▼55K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 ▼50K 7,675 ▼55K
Miếng SJC Thái Bình 8,740 ▼10K 8,990 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,740 ▼10K 8,990 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,740 ▼10K 8,990 ▼10K
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 90,000
SJC 5c 87,500 90,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 90,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,250 ▼100K 76,850 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,250 ▼100K 76,950 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 75,050 ▼200K 76,050 ▼200K
Nữ Trang 99% 73,297 ▼198K 75,297 ▼198K
Nữ Trang 68% 49,369 ▼136K 51,869 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 29,366 ▼83K 31,866 ▼83K
Cập nhật: 17/05/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,547.75 16,714.90 17,251.07
CAD 18,209.86 18,393.79 18,983.82
CHF 27,355.96 27,632.28 28,518.66
CNY 3,453.32 3,488.21 3,600.64
DKK - 3,636.94 3,776.20
EUR 26,933.18 27,205.23 28,409.87
GBP 31,391.87 31,708.96 32,726.11
HKD 3,179.06 3,211.17 3,314.18
INR - 304.02 316.17
JPY 157.41 159.00 166.60
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,695.48 86,001.25
MYR - 5,375.37 5,492.59
NOK - 2,327.42 2,426.23
RUB - 266.52 295.04
SAR - 6,767.26 7,037.78
SEK - 2,324.82 2,423.52
SGD 18,420.83 18,606.90 19,203.76
THB 620.03 688.92 715.30
USD 25,220.00 25,250.00 25,450.00
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,725 16,825 17,275
CAD 18,428 18,528 19,078
CHF 27,596 27,701 28,501
CNY - 3,485 3,595
DKK - 3,654 3,784
EUR #27,174 27,209 28,469
GBP 31,824 31,874 32,834
HKD 3,187 3,202 3,337
JPY 160.04 160.04 167.99
KRW 16.98 17.78 20.58
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,335 2,415
NZD 15,309 15,359 15,876
SEK - 2,322 2,432
SGD 18,438 18,538 19,268
THB 648.23 692.57 716.23
USD #25,250 25,250 25,450
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,150.00 25,450.00
EUR 27,087.00 27,196.00 28,407.00
GBP 31,525.00 31,715.00 32,705.00
HKD 3,195.00 3,208.00 3,314.00
CHF 27,506.00 27,616.00 28,486.00
JPY 159.51 160.15 167.51
AUD 16,660.00 16,727.00 17,239.00
SGD 18,533.00 18,607.00 19,168.00
THB 683.00 686.00 715.00
CAD 18,327.00 18,401.00 18,952.00
NZD 15,304.00 15,817.00
KRW 17.96 19.65
Cập nhật: 17/05/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25219 25270 25450
AUD 16754 16804 17314
CAD 18475 18525 18977
CHF 27799 27849 28412
CNY 0 3486.5 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27385 27435 28138
GBP 31958 32008 32661
HKD 0 3250 0
JPY 161.26 161.76 166.27
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0393 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15347 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18683 18733 19290
THB 0 660.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8700000 8700000 8970000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 17/05/2024 14:00