Phát hiện kho báu chứa 99 đồng tiền xu trị giá tới hơn 1,4 tỷ đồng

12:34 | 24/09/2019

407 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một người tìm kho báu ở Suffolk, Anh đã tìm thấy một kho tiền bạc ước tính trị giá tới 50.000 bảng (hơn 1,4 tỷ đồng)

phat hien kho bau chua 99 dong tien xu tri gia toi hon 14 ty dong
Don Crawley, 50 tuổi, đã đi lang thang trên đất khu đất nông nghiệp cùng với máy dò kim loại ở khu nhà của mình và bắt gặp kho báu chứa 99 đồng tiền xu cũ bao gồm những đồng xu nguyên vẹn và một nửa đồng xu.

Chúng được cho là đã được chôn cất hơn 1.000 năm trước, vào năm 999 sau công nguyên, ở thời kỳ trị vì của vị vua Anglo-Saxon, Vua Ethelred II.

Một chuyên gia cho rằng chúng có thể đã bị chôn vùi bởi một người sợ một ngày tận thế khi thời gian chuyển sang năm 1000, sang một thiên niên kỉ khác.

Sau khi ông Crawley phát hiện ra kho báu, các quan chức tiền xu từ hội đồng địa phương đã kiểm tra khu vực và thấy chúng dường như nằm trong khuôn viên của một nơi từng là nhà thờ cổ xưa.

phat hien kho bau chua 99 dong tien xu tri gia toi hon 14 ty dong
Don Crawley chụp ảnh cùng máy dò kim loại của mình

Xương người đã được tìm thấy ở đó và phát hiện đã tiết lộ bằng chứng về một loại tiền đúc chưa từng thấy trước đây.

Ông Crawley, một công nhân xây dựng và là một thám tử nghiệp dư trong hơn 30 năm cho biết: “Đây là lần đầu tiên tôi đến khám phá vùng đất nông nghiệp này ở Suffolk”.

“Sau khi đi lên một góc nghiêng trên cánh đồng, máy dò Deus của tôi phát ra tín hiệu mạnh và trong một khoảng thời gian ngắn tôi đã tìm thấy được 99 đồng xu”, ông nói.

“Tôi đã khá bối rối khi tôi tìm thấy những đồng tiền này. Tôi thực sự rất bất ngờ và nghĩ rằng mình đã trúng mánh lớn”, ông nói thêm.

Các chuyên gia tại Bảo tàng Anh đã kiểm tra các đồng tiền sau khi ông Crawley đào chúng lên, xác nhận tính xác thực của chúng và trả lại cho ông với tư cách là “người giữ những đồng tiền xu”

Với sự cho phép của bảo tàng Anh, có thể bán các đồng tiền, ông Crawley đã đưa chúng cho nhà đấu giá ở Luân Đôn, Dix Noonan Webb, người nói rằng chúng có thể trị giá tới 50.000 bảng.

Trong số những phát hiện của ông Crawley có 81 đồng xu nguyên vẹn và 18 đồng nửa xu. Tất cả đều có từ thời vua Ethelred II, vị vua Anglo-Saxon, người trị vì từ năm 980-1016 sau công nguyên.

Ông từ chối tiết lộ bất kỳ chi tiết cụ thể hơn về vị trí của các đồng tiền, ngoại trừ tên quận nơi chúng được tìm thấy.

Có hai loại đồng xu hiếm trong bộ sưu tập, theo một chuyên gia về tiền xu, loại tiền xu mới chưa từng thấy trước đây.

Nigel Mills của Dix Noonan Webb cho biết những đồng tiền này có lẽ đã bị chôn vùi bởi một người nào đó cảm thấy tội lỗi vào năm 999 sau Công nguyên và khi thiên niên kỷ mới đến làm họ dấy lên nỗi sợ hãi về ngày tận thế.

Và hai trong số những đồng xu đã được bẻ gấp lại, cho thấy chúng giống như một lời thề tạ lỗi với một vị thánh.

Ông Crawley, người chưa bao giờ khám phá vùng đất nơi ông tìm thấy những đồng tiền này trước đây, đã nói rằng ông sẽ đưa một phần tiền mà ông kiếm được cho người nông dân sở hữu cánh đồng.

Hội đồng quận đã được gọi đến và họ đã điều tra địa điểm nơi ông tìm thấy những đồng xu này, hóa ra đây từng là một nhà thờ Saxon bị lãng quên từ lâu.

Khai quật xung quanh, họ phát hiện ra những bộ xương người và tìm thấy sáu đồng xu khác.

Theo Dân trí

Tìm thấy đồng xu La Mã cổ đại cực kì quý hiếm trị giá hơn nửa tỷ đồng
Một công nhân vô tình đào được kho báu thời Trung cổ
Phát hiện một trong những kho báu lớn nhất lịch sử ở Vương quốc Anh
Chiếc bình Trung Quốc cổ được mua với giá chỉ 1 bảng Anh nhưng là kho báu vô giá của Hoàng đế Càn Long
Dùng máy dò kim loại, cặp vợ chồng đào được 2.600 đồng tiền cổ trị giá hơn 140 tỷ đồng
Người đàn ông tìm được chiếc nhẫn vàng cổ trị giá hơn 280 triệu đồng vì đãng trí 30 năm

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC HCM 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 117,500 ▲300K 119,500 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,830 ▲70K 11,130 ▲30K
Nguyên liệu 999 - HN 10,820 ▲70K 11,120 ▲30K
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
TPHCM - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Hà Nội - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Hà Nội - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Đà Nẵng - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Miền Tây - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Miền Tây - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 117.500 ▲300K 119.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.800 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.800 ▲400K 116.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.000 ▲300K 115.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.890 ▲300K 115.390 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.180 ▲300K 114.680 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.950 ▲300K 114.450 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.280 ▲230K 86.780 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.220 ▲180K 67.720 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.700 ▲130K 48.200 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.400 ▲280K 105.900 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.110 ▲190K 70.610 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.730 ▲200K 75.230 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.190 ▲200K 78.690 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.960 ▲110K 43.460 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.770 ▲100K 38.270 ▲100K
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,140 11,590
Trang sức 99.9 11,130 11,580
NL 99.99 10,795 ▼25K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,795 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 11,750 ▲30K 11,950 ▲30K
Cập nhật: 30/06/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16537 16805 17381
CAD 18566 18843 19457
CHF 32045 32427 33076
CNY 0 3570 3690
EUR 29998 30271 31297
GBP 35018 35411 36339
HKD 0 3192 3394
JPY 174 178 184
KRW 0 18 20
NZD 0 15542 16128
SGD 19945 20228 20753
THB 719 782 835
USD (1,2) 25821 0 0
USD (5,10,20) 25861 0 0
USD (50,100) 25889 25923 26264
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,393 35,489 36,382
HKD 3,265 3,275 3,374
CHF 32,304 32,405 33,220
JPY 177.98 178.3 185.82
THB 766.14 775.6 829.8
AUD 16,817 16,878 17,346
CAD 18,797 18,857 19,408
SGD 20,105 20,168 20,845
SEK - 2,712 2,806
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,035 4,173
NOK - 2,551 2,642
CNY - 3,594 3,691
RUB - - -
NZD 15,523 15,667 16,123
KRW 17.86 18.62 20.1
EUR 30,185 30,209 31,436
TWD 807.36 - 977.43
MYR 5,790.69 - 6,533.62
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,043 88,336
XAU - - -
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,910 25,910 26,250
EUR 29,949 30,069 31,193
GBP 35,129 35,270 36,266
HKD 3,257 3,270 3,375
CHF 32,037 32,166 33,098
JPY 176.68 177.39 184.77
AUD 16,699 16,766 17,301
SGD 20,094 20,175 20,727
THB 779 782 817
CAD 18,730 18,805 19,333
NZD 15,562 16,070
KRW 18.37 20.24
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25890 25890 26290
AUD 16725 16825 17392
CAD 18744 18844 19398
CHF 32258 32288 33183
CNY 0 3605.9 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30236 30336 31111
GBP 35303 35353 36456
HKD 0 3330 0
JPY 177.71 178.71 185.26
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15662 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20107 20237 20959
THB 0 747.8 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11950000
XBJ 10000000 10000000 11950000
Cập nhật: 30/06/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,920 25,970 26,260
USD20 25,920 25,970 26,260
USD1 25,920 25,970 26,260
AUD 16,779 16,929 17,994
EUR 30,317 30,467 31,647
CAD 18,700 18,800 20,118
SGD 20,190 20,340 21,110
JPY 178.31 179.81 184.46
GBP 35,427 35,577 36,627
XAU 11,748,000 0 11,952,000
CNY 0 3,492 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 30/06/2025 14:00