[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (24/3-30/3)
106 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Vàng thế giới và trong nước đã có tuần giao dịch (24/3-30/3) bùng nổ khi giá tăng vọt và xô đổ mọi kỷ lục. Chốt tuần giao dịch, vàng thế giới tăng 62 USD/ouce. Tại thị trường trong nước, vàng nhẫn ghi nhận mức tăng 2,4 triệu đồng/lượng, trong khi vàng miếng SJC ghi nhận mức tăng lên tới 3,3 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
99,400 |
102,100 |
AVPL/SJC HCM |
99,400 |
102,100 |
AVPL/SJC ĐN |
99,400 |
102,100 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
99,400 |
10,120 |
Nguyên liệu 999 - HN |
99,300 |
10,110 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
99.400 |
102.100 |
TPHCM - SJC |
99.400 |
102.100 |
Hà Nội - PNJ |
99.400 |
102.100 |
Hà Nội - SJC |
99.400 |
102.100 |
Đà Nẵng - PNJ |
99.400 |
102.100 |
Đà Nẵng - SJC |
99.400 |
102.100 |
Miền Tây - PNJ |
99.400 |
102.100 |
Miền Tây - SJC |
99.400 |
102.100 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
99.400 |
102.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
99.400 |
102.100 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
99.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
99.400 |
102.100 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
99.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
99.400 |
101.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
99.300 |
101.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
98.480 |
100.980 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
90.940 |
93.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
74.080 |
76.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
66.940 |
69.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
63.890 |
66.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
59.810 |
62.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
57.260 |
59.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.040 |
42.540 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.860 |
38.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.280 |
33.780 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
9,850 |
10,200 |
Trang sức 99.9 |
9,840 |
10,190 |
NL 99.99 |
9,850 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
9,860 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
9,960 |
10,210 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
9,960 |
10,210 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
9,960 |
10,210 |
Miếng SJC Thái Bình |
9,950 |
10,210 |
Miếng SJC Nghệ An |
9,950 |
10,210 |
Miếng SJC Hà Nội |
9,950 |
10,210 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
15526 |
15790 |
16421 |
CAD |
17308 |
17580 |
18198 |
CHF |
28439 |
28806 |
29454 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
27133 |
27395 |
28437 |
GBP |
32375 |
32758 |
33706 |
HKD |
0 |
3165 |
3368 |
JPY |
164 |
168 |
175 |
KRW |
0 |
0 |
19 |
NZD |
0 |
14258 |
14853 |
SGD |
18575 |
18852 |
19380 |
THB |
668 |
731 |
784 |
USD (1,2) |
25388 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25424 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25452 |
25485 |
25830 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,460 |
25,460 |
25,820 |
USD(1-2-5) |
24,442 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,442 |
- |
- |
GBP |
32,699 |
32,775 |
33,658 |
HKD |
3,239 |
3,246 |
3,345 |
CHF |
28,628 |
28,657 |
29,459 |
JPY |
167.61 |
167.88 |
175.43 |
THB |
691.73 |
726.15 |
777.04 |
AUD |
15,840 |
15,863 |
16,298 |
CAD |
17,602 |
17,627 |
18,105 |
SGD |
18,739 |
18,816 |
19,412 |
SEK |
- |
2,509 |
2,597 |
LAK |
- |
0.9 |
1.26 |
DKK |
- |
3,650 |
3,777 |
NOK |
- |
2,399 |
2,483 |
CNY |
- |
3,491 |
3,586 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,262 |
14,351 |
14,777 |
KRW |
15.27 |
16.87 |
18.11 |
EUR |
27,254 |
27,298 |
28,465 |
TWD |
696.42 |
- |
842.59 |
MYR |
5,400.48 |
- |
6,093.01 |
SAR |
- |
6,719.96 |
7,074.51 |
KWD |
- |
80,915 |
86,079 |
XAU |
- |
- |
102,100 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,420 |
25,440 |
25,780 |
EUR |
27,166 |
27,275 |
28,388 |
GBP |
32,488 |
32,618 |
33,580 |
HKD |
3,225 |
3,238 |
3,346 |
CHF |
28,432 |
28,546 |
29,443 |
JPY |
166.95 |
167.62 |
174.80 |
AUD |
15,669 |
15,732 |
16,252 |
SGD |
18,720 |
18,795 |
19,332 |
THB |
733 |
736 |
768 |
CAD |
17,474 |
17,544 |
18,052 |
NZD |
|
14,278 |
14,778 |
KRW |
|
16.67 |
18.38 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25455 |
25455 |
25815 |
AUD |
15674 |
15774 |
16347 |
CAD |
17471 |
17571 |
18124 |
CHF |
28642 |
28672 |
29555 |
CNY |
0 |
3491.2 |
0 |
CZK |
0 |
1058 |
0 |
DKK |
0 |
3700 |
0 |
EUR |
27233 |
27333 |
28208 |
GBP |
32615 |
32665 |
33776 |
HKD |
0 |
3295 |
0 |
JPY |
168.45 |
168.95 |
175.49 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
16.9 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
5920 |
0 |
NOK |
0 |
2432 |
0 |
NZD |
0 |
14345 |
0 |
PHP |
0 |
420 |
0 |
SEK |
0 |
2542 |
0 |
SGD |
18706 |
18836 |
19564 |
THB |
0 |
696.1 |
0 |
TWD |
0 |
765 |
0 |
XAU |
9900000 |
9900000 |
10150000 |
XBJ |
8800000 |
8800000 |
10150000 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,485 |
25,535 |
25,770 |
USD20 |
25,485 |
25,535 |
25,770 |
USD1 |
25,485 |
25,535 |
25,770 |
AUD |
15,716 |
15,866 |
16,933 |
EUR |
27,415 |
27,565 |
28,728 |
CAD |
17,411 |
17,511 |
18,822 |
SGD |
18,791 |
18,941 |
19,410 |
JPY |
168.16 |
169.66 |
174.24 |
GBP |
32,710 |
32,860 |
33,641 |
XAU |
9,988,000 |
0 |
10,262,000 |
CNY |
0 |
3,380 |
0 |
THB |
0 |
732 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 02/04/2025 01:01 |