Hàng trăm dự án điện mặt trời tập trung ở đâu
611 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Phần lớn dự án điện mặt trời tập trung ở phía Nam, nhiều nhất là ở Ninh Thuận, Bình Thuận trong khi vẫn còn 260 dự án đang chờ duyệt.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,700 |
120,700 |
AVPL/SJC HCM |
118,700 |
120,700 |
AVPL/SJC ĐN |
118,700 |
120,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,940 |
11,240 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,930 |
11,230 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.500 |
117.000 |
TPHCM - SJC |
118.700 |
120.700 |
Hà Nội - PNJ |
114.500 |
117.000 |
Hà Nội - SJC |
118.700 |
120.700 |
Đà Nẵng - PNJ |
114.500 |
117.000 |
Đà Nẵng - SJC |
118.700 |
120.700 |
Miền Tây - PNJ |
114.500 |
117.000 |
Miền Tây - SJC |
118.700 |
120.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.500 |
117.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.700 |
120.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.700 |
120.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.500 |
117.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.500 |
117.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.900 |
116.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.780 |
116.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
113.070 |
115.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.840 |
115.340 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.950 |
87.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.740 |
68.240 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.070 |
48.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
104.220 |
106.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.650 |
71.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.310 |
75.810 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.800 |
79.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.300 |
43.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.060 |
38.560 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,230 |
11,680 |
Trang sức 99.9 |
11,220 |
11,670 |
NL 99.99 |
10,870 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,870 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,440 |
11,740 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,440 |
11,740 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,440 |
11,740 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,870 |
12,070 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,870 |
12,070 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,870 |
12,070 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16616 |
16885 |
17461 |
CAD |
18586 |
18863 |
19480 |
CHF |
32307 |
32690 |
33340 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
30120 |
30393 |
31427 |
GBP |
35005 |
35399 |
36339 |
HKD |
0 |
3197 |
3400 |
JPY |
175 |
179 |
185 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15581 |
16166 |
SGD |
19975 |
20257 |
20781 |
THB |
720 |
783 |
837 |
USD (1,2) |
25863 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25903 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25931 |
25965 |
26310 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,950 |
25,950 |
26,300 |
USD(1-2-5) |
24,912 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,912 |
- |
- |
GBP |
35,489 |
35,585 |
36,477 |
HKD |
3,270 |
3,280 |
3,378 |
CHF |
32,661 |
32,762 |
33,570 |
JPY |
178.77 |
179.09 |
186.56 |
THB |
768.27 |
777.76 |
831.26 |
AUD |
16,928 |
16,989 |
17,456 |
CAD |
18,848 |
18,908 |
19,453 |
SGD |
20,142 |
20,205 |
20,877 |
SEK |
- |
2,711 |
2,804 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,066 |
4,204 |
NOK |
- |
2,550 |
2,638 |
CNY |
- |
3,598 |
3,695 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,605 |
15,750 |
16,203 |
KRW |
17.76 |
18.52 |
19.98 |
EUR |
30,419 |
30,444 |
31,670 |
TWD |
808.36 |
- |
977.58 |
MYR |
5,805.14 |
- |
6,547.3 |
SAR |
- |
6,850.75 |
7,207.56 |
KWD |
- |
83,285 |
88,660 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,950 |
25,960 |
26,300 |
EUR |
30,205 |
30,326 |
31,455 |
GBP |
35,265 |
35,407 |
36,404 |
HKD |
3,264 |
3,277 |
3,382 |
CHF |
32,381 |
32,511 |
33,456 |
JPY |
177.47 |
178.18 |
185.60 |
AUD |
16,831 |
16,899 |
17,436 |
SGD |
20,182 |
20,263 |
20,818 |
THB |
783 |
786 |
821 |
CAD |
18,860 |
18,936 |
19,468 |
NZD |
|
15,653 |
16,163 |
KRW |
|
18.49 |
20.33 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25950 |
25950 |
26310 |
AUD |
16835 |
16935 |
17505 |
CAD |
18800 |
18900 |
19456 |
CHF |
32632 |
32662 |
33553 |
CNY |
0 |
3610.7 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30491 |
30591 |
31368 |
GBP |
35414 |
35464 |
36577 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
178.45 |
179.45 |
185.97 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15741 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2760 |
0 |
SGD |
20142 |
20272 |
21004 |
THB |
0 |
749.6 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11600000 |
11600000 |
12050000 |
XBJ |
10200000 |
10200000 |
12050000 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
USD20 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
USD1 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
AUD |
16,903 |
17,053 |
18,117 |
EUR |
30,494 |
30,644 |
31,811 |
CAD |
18,813 |
18,913 |
20,222 |
SGD |
20,254 |
20,404 |
20,890 |
JPY |
179.66 |
181.16 |
185.78 |
GBP |
35,555 |
35,705 |
36,600 |
XAU |
11,868,000 |
0 |
12,072,000 |
CNY |
0 |
3,498 |
0 |
THB |
0 |
785 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 02/07/2025 08:45 |