Hàng trăm dự án điện mặt trời tập trung ở đâu
611 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Phần lớn dự án điện mặt trời tập trung ở phía Nam, nhiều nhất là ở Ninh Thuận, Bình Thuận trong khi vẫn còn 260 dự án đang chờ duyệt.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
AVPL/SJC HCM |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
AVPL/SJC ĐN |
122,000 ▲6000K |
124,000 ▲6000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,700 ▲370K |
11,810 ▲200K |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,690 ▲370K |
11,800 ▲200K |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
TPHCM - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Hà Nội - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Hà Nội - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Đà Nẵng - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Đà Nẵng - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Miền Tây - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Miền Tây - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
117.000 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
122.000 ▲6000K |
124.000 ▲6000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
117.000 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
117.000 ▲3500K |
120.000 ▲3100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
117.000 ▲3500K |
119.500 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
116.880 ▲3500K |
119.380 ▲3500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
116.140 ▲3470K |
118.640 ▲3470K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
115.910 ▲3470K |
118.410 ▲3470K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
82.280 ▲2630K |
89.780 ▲2630K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
62.560 ▲2050K |
70.060 ▲2050K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
42.360 ▲1450K |
49.860 ▲1450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
107.060 ▲3200K |
109.560 ▲3200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
65.550 ▲2140K |
73.050 ▲2140K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
70.330 ▲2280K |
77.830 ▲2280K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
73.910 ▲2380K |
81.410 ▲2380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
37.460 ▲1310K |
44.960 ▲1310K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
32.090 ▲1160K |
39.590 ▲1160K |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,520 ▲300K |
12,040 ▲250K |
Trang sức 99.9 |
11,510 ▲300K |
12,030 ▲250K |
NL 99.99 |
11,520 ▲300K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
11,520 ▲300K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,750 ▲300K |
12,050 ▲250K |
Miếng SJC Thái Bình |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Miếng SJC Nghệ An |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Miếng SJC Hà Nội |
12,200 ▲600K |
12,400 ▲600K |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16099 |
16366 |
16947 |
CAD |
18238 |
18514 |
19137 |
CHF |
31368 |
31747 |
32401 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
29217 |
29487 |
30523 |
GBP |
33910 |
34300 |
35247 |
HKD |
0 |
3218 |
3421 |
JPY |
178 |
182 |
188 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
15287 |
15875 |
SGD |
19325 |
19605 |
20136 |
THB |
697 |
760 |
814 |
USD (1,2) |
25714 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25753 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25781 |
25815 |
26120 |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,760 |
25,760 |
26,120 |
USD(1-2-5) |
24,730 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,730 |
- |
- |
GBP |
34,252 |
34,345 |
35,253 |
HKD |
3,285 |
3,295 |
3,395 |
CHF |
31,529 |
31,627 |
32,513 |
JPY |
181.03 |
181.35 |
189.44 |
THB |
745.19 |
754.4 |
807.64 |
AUD |
16,415 |
16,474 |
16,915 |
CAD |
18,517 |
18,576 |
19,078 |
SGD |
19,518 |
19,579 |
20,198 |
SEK |
- |
2,662 |
2,758 |
LAK |
- |
0.91 |
1.28 |
DKK |
- |
3,928 |
4,064 |
NOK |
- |
2,451 |
2,539 |
CNY |
- |
3,509 |
3,604 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,245 |
15,386 |
15,834 |
KRW |
16.9 |
- |
18.94 |
EUR |
29,370 |
29,393 |
30,645 |
TWD |
721.13 |
- |
873.02 |
MYR |
5,533.92 |
- |
6,241.2 |
SAR |
- |
6,798.78 |
7,156.33 |
KWD |
- |
82,613 |
87,857 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,740 |
25,760 |
26,100 |
EUR |
29,263 |
29,381 |
30,473 |
GBP |
34,115 |
34,252 |
35,226 |
HKD |
3,277 |
3,290 |
3,397 |
CHF |
31,400 |
31,526 |
32,443 |
JPY |
180.36 |
181.08 |
188.70 |
AUD |
16,321 |
16,387 |
16,917 |
SGD |
19,511 |
19,589 |
20,123 |
THB |
761 |
764 |
797 |
CAD |
18,446 |
18,520 |
19,038 |
NZD |
|
15,328 |
15,839 |
KRW |
|
17.43 |
19.22 |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25790 |
25790 |
26120 |
AUD |
16279 |
16379 |
16944 |
CAD |
18424 |
18524 |
19078 |
CHF |
31638 |
31668 |
32546 |
CNY |
0 |
3517.5 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
29405 |
29505 |
30378 |
GBP |
34222 |
34272 |
35374 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
181.92 |
182.42 |
188.97 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2470 |
0 |
NZD |
0 |
15395 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2690 |
0 |
SGD |
19490 |
19620 |
20341 |
THB |
0 |
726.8 |
0 |
TWD |
0 |
790 |
0 |
XAU |
12200000 |
12200000 |
12400000 |
XBJ |
11700000 |
11700000 |
12400000 |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,780 |
25,830 |
26,120 |
USD20 |
25,780 |
25,830 |
26,120 |
USD1 |
25,780 |
25,830 |
26,120 |
AUD |
16,347 |
16,497 |
17,568 |
EUR |
29,545 |
29,695 |
30,871 |
CAD |
18,377 |
18,477 |
19,796 |
SGD |
19,562 |
19,712 |
20,185 |
JPY |
181.83 |
183.33 |
188.02 |
GBP |
34,311 |
34,461 |
35,248 |
XAU |
12,198,000 |
0 |
12,402,000 |
CNY |
0 |
3,398 |
0 |
THB |
0 |
762 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 22/04/2025 18:00 |