Giá vàng ngày 10/5 giảm sốc!

08:41 | 10/05/2016

408 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, giá vàng trong nước bất ngờ giảm tới 150.000 đồng/lượng, trong khi giá vàng thế giới quay đầu giảm 12,6 USD/Ounce.
gia vang ngay 105 giam soc
Ảnh minh họa.

Ghi nhận tại thời điểm 8 giờ 30, tại Hà Nội, giá vàng SJC được giao dịch ở mức 33,63 – 38,85 triệu đồng/lượng. Và đây cũng là mức giá được giao dịch tại TP Hồ Chí Minh.

Trong khi đó, chốt phiên giao dịch ngày 9/5, giá vàng SJC được ghi nhận tại thị trường Hà Nội là 33,82 – 34,04 triệu đồng/lượng và tại TP Hồ Chí Minh là 33,82 – 34,02 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra).

Như vậy, giá vàng SJC trong nước đã giảm hơn 150.000 đồng/lượng tại thời điểm mở cửa phiên giao dịch ngày 10/5 so với giá chốt phiên ngày 9/5.

Đà giảm tương tự cũng được ghi nhận ở các thương hiệu vàng miếng khác như Bảo Tín Minh Châu và vàng SJC của Tập đoàn Doji. Theo đó, vàng miếng Bảo Tín Minh Châu được ghi nhận ở mức 33,97 triệu đồng/lượng; gGiá vàng SJC Tập đoàn Doji 33,82 triệu đồng/lượng, giảm khoảng 140.000 đồng/lượng.

Trên thị trường thế giới, giá vàng cũng ghi nhận mức giảm mạnh, từ mức 1.277 USD/Ounce trong phiên giao dịch ngày 9/5 xuống còn 1.264,4 USD/Ounce, khoảng 12,6 USD/Ounce.

Với mức giá này, theo tỉ giá được Vietcombank niêm yết là 22.325 đồng/USD, chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới đã được nới rộng lên gần 700.000 đồng/lượng.

 

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,700 ▲300K 89,800 ▲300K
AVPL/SJC HCM 87,700 ▲300K 89,800 ▲300K
AVPL/SJC ĐN 87,700 ▲300K 89,800 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,600 ▲650K 76,500 ▲750K
Nguyên liệu 999 - HN 75,500 ▲650K 76,400 ▲750K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,700 ▲300K 89,800 ▲300K
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.500 ▲400K 77.400 ▲400K
TPHCM - SJC 87.700 ▲200K 90.200 ▲300K
Hà Nội - PNJ 75.500 ▲400K 77.400 ▲400K
Hà Nội - SJC 87.700 ▲200K 90.200 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 75.500 ▲400K 77.400 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 87.700 ▲200K 90.200 ▲300K
Miền Tây - PNJ 75.500 ▲400K 77.400 ▲400K
Miền Tây - SJC 88.000 ▲300K 90.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.500 ▲400K 77.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.700 ▲200K 90.200 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.500 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.700 ▲200K 90.200 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.500 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.400 ▲400K 76.200 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.900 ▲300K 57.300 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.330 ▲240K 44.730 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.450 ▲170K 31.850 ▲170K
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,535 ▲65K 7,720 ▲75K
Trang sức 99.9 7,525 ▲65K 7,710 ▲75K
NL 99.99 7,540 ▲65K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,535 ▲65K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,600 ▲65K 7,750 ▲75K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,600 ▲65K 7,750 ▲75K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,600 ▲65K 7,750 ▲75K
Miếng SJC Thái Bình 8,780 ▲30K 9,020 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,780 ▲30K 9,020 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,780 ▲30K 9,020 ▲20K
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,700 ▲200K 90,400 ▲400K
SJC 5c 87,700 ▲200K 90,420 ▲400K
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,700 ▲200K 90,430 ▲400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,600 ▲350K 77,200 ▲350K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,600 ▲350K 77,300 ▲350K
Nữ Trang 99.99% 75,400 ▲350K 76,400 ▲350K
Nữ Trang 99% 73,644 ▲347K 75,644 ▲347K
Nữ Trang 68% 49,607 ▲238K 52,107 ▲238K
Nữ Trang 41.7% 29,512 ▲146K 32,012 ▲146K
Cập nhật: 18/05/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,542.79 16,709.89 17,245.90
CAD 18,212.53 18,396.50 18,986.61
CHF 27,337.87 27,614.01 28,499.80
CNY 3,452.70 3,487.58 3,599.99
DKK - 3,638.16 3,777.47
EUR 26,943.10 27,215.25 28,420.33
GBP 31,406.75 31,723.99 32,741.62
HKD 3,179.47 3,211.58 3,314.60
INR - 304.36 316.53
JPY 158.48 160.08 167.74
KRW 16.23 18.04 19.68
KWD - 82,668.54 85,973.23
MYR - 5,379.96 5,497.28
NOK - 2,331.49 2,430.47
RUB - 266.28 294.77
SAR - 6,767.26 7,037.78
SEK - 2,325.99 2,424.74
SGD 18,433.15 18,619.34 19,216.61
THB 621.40 690.45 716.88
USD 25,220.00 25,250.00 25,450.00
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,710 16,730 17,330
CAD 18,384 18,394 19,094
CHF 27,469 27,489 28,439
CNY - 3,452 3,592
DKK - 3,617 3,787
EUR #26,804 27,014 28,304
GBP 31,758 31,768 32,938
HKD 3,131 3,141 3,336
JPY 159.26 159.41 168.96
KRW 16.61 16.81 20.61
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,302 2,422
NZD 15,345 15,355 15,935
SEK - 2,300 2,435
SGD 18,349 18,359 19,159
THB 652.14 692.14 720.14
USD #25,165 25,165 25,450
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,150.00 25,450.00
EUR 27,087.00 27,196.00 28,407.00
GBP 31,525.00 31,715.00 32,705.00
HKD 3,195.00 3,208.00 3,314.00
CHF 27,506.00 27,616.00 28,486.00
JPY 159.51 160.15 167.51
AUD 16,660.00 16,727.00 17,239.00
SGD 18,533.00 18,607.00 19,168.00
THB 683.00 686.00 715.00
CAD 18,327.00 18,401.00 18,952.00
NZD 15,304.00 15,817.00
KRW 17.96 19.65
Cập nhật: 18/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25219 25219 25450
AUD 16721 16771 17284
CAD 18456 18506 18962
CHF 27722 27772 28325
CNY 0 3486.6 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27342 27392 28094
GBP 31940 31990 32643
HKD 0 3250 0
JPY 161.21 161.71 166.26
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0393 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15332 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18686 18736 19293
THB 0 662 0
TWD 0 780 0
XAU 8750000 8750000 8980000
XBJ 7000000 7000000 7550000
Cập nhật: 18/05/2024 10:00