Đón Giáng sinh cùng thực đơn ấm cúng của Givral Café

14:49 | 15/12/2014

357 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Những ngày cuối năm, không khí rộn ràng với sắc màu rực rỡ phố xá, những bữa tiệc ấm cúng, những kế hoạch nghỉ ngơi sum họp cùng nhau… đang hiện diện khắp nơi. Bạn và người thân đã chọn cho mình địa điểm nào để cùng tận hưởng mùa lễ hội đang dần về hay chưa?

Chào đón giáng sinh và mừng năm mới, tại Givral Café – nhà hàng café với thương hiệu Givral danh tiếng từ những năm 1950 sẽ mang đến cho thực khách một không gian ấm áp, thân thiện cùng thực đơn bữa tối hấp dẫn.

Trong đêm Noel, bữa tối thịnh soạn dành cho 02 người với món súp bí đỏ, salad rau xanh tổng hợp và 02 món chính: cá hồi sốt chanh leo cùng đùi gà sốt cam tươi, ly rượu vang nồng nàn có giá 450.000 VND/set. Thực đơn hấp dẫn hứa hẹn sẽ mang lại bữa tối ngon miệng cùng những giây phút ấm áp khó quên cho bạn và người thương.

Sau bữa tối, các nhà ẩm thực của Givral Café không quên dành tặng khách hàng của mình sự lựa chọn đa dạng với các loại đồ uống phong phú. Ly Noel Special Chocolate với hương thơm quyến rũ từ Chocolate hòa quyện cùng hương liệu tình yêu nhẹ nhàng và tinh tế của rượu từ vùng Ireland với 03 tầng màu sắc riêng biệt.

Thực đơn Giáng sinh 2014 của Givral Café

Và nếu như X.love – biểu trưng cho tình yêu kinh điển được kết hợp trong màu vàng óng đặc trưng của dứa và cam tươi quyện với màu dâu tây mang lại cảm giác thanh mát thì X.mas chính là loại đồ uống đặc biệt chỉ dành riêng cho mùa giáng sinh.

Với sự kết hợp tinh tế từ 12 nguyên liệu để tạo ra một loại đồ uống sành điệu và rất phong cách của những Barista chuyên nghiệp. Sự mịn màng hài hòa của trái xoài đến từ vùng Cát chu với rượu mùi đến đến từ vùng Caribe nổi tiếng tạo cho X.mas hương vị hấp dẫn riêng không thể cưỡng lại được.

Mức chung cho các loại đồ uống có giá là 68.000 VND.

Đến với  nhà hàng Givral Café, cùng nhau chờ đón một giáng sinh an lành và năm mới an khang trong không khí rộn ràng của những bản nhạc du dương lãng mạn. Khi ra về, bạn cũng đừng quên chọn cho mình những chiếc bánh giáng sinh đặc biệt mà Givral đã chuẩn bị sẵn nhé.

*Chương trình chỉ áp dụng tại cửa hàng của Givral Café Hà Nội!

Thông tin chi tiết liên hệ:

Hệ thống chuỗi nhà hàng café Givral:

Hà Nội

1.     Tầng hầm B2 TTTM Vincom Mega Mall Royal Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: 04. 6664.1766

2.     Tòa nhà Rose Garden, 170 Ngọc Khánh, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: 04. 6294.7434

3.     35 Tràng Tiền, phường Tràng Tiền, Hà Nội. ĐT: 04.3941.2849

4.     Ocean Mall, số 05 Trung Hòa Nhân Chính, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.6294.7434

5.     18 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 04.6328.6731

6.     Khu đô thị Times City, 458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: 04 6681 4621

TP Hồ Chí Minh

1.     Số 40 Võ Văn Tần, phường 06, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 08.3933.3782

2.   Số 109 Nguyễn Đức Cảnh, Park View, H19-2, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM. / ĐT: 08.5412.1211

3.     Vista Walk, số 628C Xa lộ Hà Nội, phường An Phú, quận 2, TP.HCM. ĐT: 08.6281.0737

Website: www.givralcafe.vn

Facebook: www.facebook.com/givralcafe

Lê Tùng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,450 ▲200K 75,450 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 74,350 ▲200K 75,350 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 30/04/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,221 16,241 16,841
CAD 18,197 18,207 18,907
CHF 27,244 27,264 28,214
CNY - 3,428 3,568
DKK - 3,548 3,718
EUR #26,272 26,482 27,772
GBP 31,205 31,215 32,385
HKD 3,109 3,119 3,314
JPY 157.37 157.52 167.07
KRW 16.14 16.34 20.14
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,220 2,340
NZD 14,787 14,797 15,377
SEK - 2,237 2,372
SGD 18,053 18,063 18,863
THB 630.95 670.95 698.95
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 30/04/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 30/04/2024 15:00