Trung Nguyên nhận giải thưởng “Doanh nghiệp xuất sắc châu Á – Thái Bình Dương”

11:09 | 14/10/2014

1,004 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Ngày 11/10, Tập đoàn cà phê Trung Nguyên vinh dự nhận giải thưởng “Doanh nghiệp xuất sắc châu Á - Thái Bình Dương 2014” với chủ đề “Kinh tế đối ngoại Việt Nam trong kỷ nguyên Châu Á - Thái Bình Dương”.

Với mục đích ghi nhận và tôn vinh những đóng góp quan trọng của các doanh nghiệp đã góp phần tạo động lực trong sự nghiệp phát triển của đất nước và công tác đối ngoại, chương trình tôn vinh doanh nghiệp xuất sắc châu Á - Thái Bình Dương có ý nghĩa sâu sắc, nêu cao vai trò của doanh nghiệp, nhà quản lý, doanh nhân trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Chương trình được chủ trì, bình chọn và đánh giá bởi những chuyên gia uy tín hàng đầu trong nhiều lĩnh vực của Việt Nam, khu vực và quốc tế.

Cà phê Trung Nguyên được nhiều người ưa chuộng

Cùng với giải thương “Doanh nghiệp Xuất sắc Châu Á - Thái Bình Dương 2014”, trong năm 2014, Trung Nguyên liên tiếp được chứng nhận là Hàng Việt Nam chất lượng cao, đạt yêu cầu kiểm định thương hiệu quốc gia 2014. Đồng thời, ông Đặng Lê Nguyên Vũ – Chủ tịch Tập đoàn Trung Nguyên được tôn vinh là doanh nhân “xứng danh con cháu Lạc Hồng” và “Nhà Công Thương xuất sắc 2014”.

Cùng chia sẻ niềm vui và cảm ơn khách hàng đã luôn ủng hộ, đồng hành, góp phần giúp Trung Nguyên đạt được những giải thưởng uy tín của Việt Nam và quốc tế, nhân ngày Doanh nhân Việt Nam (13/10), Trung Nguyên gửi tặng thẻ khách hàng thân thiết đến tất cả khách hàng khi đến hệ thống quán cà phê Trung Nguyên trên toàn quốc trong ngày 13/10. Khi sử dụng thẻ Khách hàng thân thiết này, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn như: hưởng chiết khấu 10% trên hóa đơn, được tặng voucher free 1 ly cà phê đá xay, voucher thưởng thức 1 phần thức uống vào ngày sinh nhật, và những ưu đãi hấp dẫn khác,…

Đồng thời, trong ba ngày 18, 19 và 20/10, khách hàng đến hệ thống quán Trung Nguyên được tặng 1 hộp cà phê hòa tan Passion khi có hóa đơn trị giá 200.000 đồng bao gồm có sử dụng 1 trong 3 loại cà phê: Nụ Hồng, Passiona hoặc Bạc xỉu. Duy nhất trong ngày 20/10 – Ngày Phụ nữ Việt Nam, Trung Nguyên gửi tặng kèm thẻ khách hàng thân thiết cho khách hàng đến quán như một lời chúc dành cho phái đẹp nhân ngày đặc biệt này.

Luôn mong muốn mang đến nhiều không gian thưởng thức cà phê độc đáo, những ly cà phê tuyệt hảo, cùng phong cách phục vụ tốt nhất, từ đây đến cuối năm, Trung Nguyên sẽ liên tiếp khai trương hàng loạt quán cà phê với phong cách hiện đại, trẻ trung tại TP HCM, Cần Thơ, Nha Trang, Buôn Ma Thuột,… với nhiều hoạt động, chương trình sôi nổi. Đặc biệt, Làng cà phê Trung Nguyên, không gian cà phê lớn nhất thế giới đang chờ đón vị khách thứ 2 triệu, khẳng định sự hấp dẫn của một điểm du lịch trải nghiệm cà phê đặc biệt nhất.

 

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,800 88,300
AVPL/SJC HCM 86,800 88,300
AVPL/SJC ĐN 86,800 88,300
Nguyên liệu 9999 - HN 73,400 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,300 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 86,800 88,300
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 75.300
TPHCM - SJC 86.800 89.100
Hà Nội - PNJ 73.500 75.300
Hà Nội - SJC 86.800 89.100
Đà Nẵng - PNJ 73.500 75.300
Đà Nẵng - SJC 86.800 89.100
Miền Tây - PNJ 73.500 75.300
Miền Tây - SJC 87.400 89.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 31.020
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,335 7,520
Trang sức 99.9 7,325 7,510
NL 99.99 7,330
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,310
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,400 7,550
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,930
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,930
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,930
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,200 89,500
SJC 5c 87,200 89,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,200 89,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 75,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 75,300
Nữ Trang 99.99% 73,400 74,400
Nữ Trang 99% 71,663 73,663
Nữ Trang 68% 48,247 50,747
Nữ Trang 41.7% 28,678 31,178
Cập nhật: 10/05/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CHF 27,283.29 27,558.88 28,442.94
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
DKK - 3,595.35 3,733.02
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
INR - 303.85 315.99
JPY 158.51 160.11 167.77
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,303.21 5,418.86
NOK - 2,283.70 2,380.66
RUB - 263.77 292.00
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,282.03 2,378.91
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
THB 608.47 676.08 701.96
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,518 16,538 17,138
CAD 18,290 18,300 19,000
CHF 27,562 27,582 28,532
CNY - 3,452 3,592
DKK - 3,587 3,757
EUR #26,565 26,775 28,065
GBP 31,294 31,304 32,474
HKD 3,125 3,135 3,330
JPY 159.43 159.58 169.13
KRW 16.42 16.62 20.42
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,264 2,384
NZD 15,085 15,095 15,675
SEK - 2,269 2,404
SGD 18,247 18,257 19,057
THB 639.3 679.3 707.3
USD #25,155 25,155 25,478
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,178.00 25,478.00
EUR 26,767.00 26,874.00 28,080.00
GBP 31,070.00 31,258.00 32,242.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,306.00
CHF 27,443.00 27,553.00 28,421.00
JPY 159.46 160.10 167.46
AUD 16,392.00 16,458.00 16,966.00
SGD 18,394.00 18,468.00 19,023.00
THB 670.00 673.00 701.00
CAD 18,167.00 18,240.00 18,784.00
NZD 14,988.00 15,497.00
KRW 17.77 19.44
Cập nhật: 10/05/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25205 25205 25478
AUD 16501 16551 17056
CAD 18314 18364 18820
CHF 27741 27791 28353
CNY 0 3485.2 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27060 27110 27820
GBP 31485 31535 32195
HKD 0 3250 0
JPY 161.26 161.76 166.28
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.037 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15043 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18549 18599 19162
THB 0 648.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 10/05/2024 04:00