Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024

20:53 | 07/11/2024

1,133 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Theo báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2024 của Tổng cục Thống kê vừa công bố, kinh tế cả nước tiếp tục có nhiều điểm sáng.
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-nha
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • cho-vay-xnk
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,800 ▼500K 85,300 ▼500K
AVPL/SJC HCM 82,800 ▼500K 85,300 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 82,800 ▼500K 85,300 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,800 ▼600K 83,100 ▼600K
Nguyên liệu 999 - HN 82,700 ▼600K 83,000 ▼600K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,800 ▼500K 85,300 ▼500K
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.900 ▼600K 84.100 ▼500K
TPHCM - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Hà Nội - PNJ 82.900 ▼600K 84.100 ▼500K
Hà Nội - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 82.900 ▼600K 84.100 ▼500K
Đà Nẵng - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Miền Tây - PNJ 82.900 ▼600K 84.100 ▼500K
Miền Tây - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.900 ▼600K 84.100 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.900 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.800 ▼500K 85.300 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.900 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.800 ▼600K 83.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.720 ▼600K 83.520 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.860 ▼600K 82.860 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.180 ▼550K 76.680 ▼550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.450 ▼450K 62.850 ▼450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.600 ▼410K 57.000 ▼410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.090 ▼390K 54.490 ▼390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.750 ▼360K 51.150 ▼360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.660 ▼350K 49.060 ▼350K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.530 ▼250K 34.930 ▼250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.100 ▼230K 31.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.340 ▼200K 27.740 ▼200K
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,200 ▼60K 8,420 ▼50K
Trang sức 99.9 8,190 ▼60K 8,410 ▼50K
NL 99.99 8,220 ▼60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,190 ▼60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,290 ▼60K 8,430 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,290 ▼60K 8,430 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,290 ▼60K 8,430 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▼50K 8,530 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▼50K 8,530 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▼50K 8,530 ▼50K
Cập nhật: 02/12/2024 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15963 16229 16860
CAD 17573 17846 18465
CHF 28016 28382 29035
CNY 0 3358 3600
EUR 26077 26334 27171
GBP 31456 31836 32783
HKD 0 3132 3334
JPY 162 166 172
KRW 0 0 19
SGD 18329 18605 19137
THB 651 714 769
USD (1,2) 25130 0 0
USD (5,10,20) 25165 0 0
USD (50,100) 25192 25225 25452
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,150 25,150 25,452
USD(1-2-5) 24,144 - -
USD(10-20) 24,144 - -
GBP 31,768 31,841 32,705
HKD 3,199 3,206 3,297
CHF 28,291 28,319 29,144
JPY 163.84 164.1 171.75
THB 675.78 709.4 757.3
AUD 16,256 16,281 16,755
CAD 17,844 17,869 18,369
SGD 18,496 18,572 19,171
SEK - 2,274 2,348
LAK - 0.88 1.22
DKK - 3,516 3,630
NOK - 2,246 2,320
CNY - 3,448 3,545
RUB - - -
NZD 14,675 14,767 15,162
KRW 15.84 17.5 18.85
EUR 26,239 26,282 27,449
TWD 701.4 - 847.48
MYR 5,302.48 - 5,971.16
SAR - 6,627.89 6,963.47
KWD - 80,219 85,159
XAU - - 85,300
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150 25,152 25,452
EUR 26,142 26,247 27,345
GBP 31,522 31,649 32,612
HKD 3,188 3,201 3,305
CHF 28,111 28,224 29,086
JPY 164.52 165.18 172.50
AUD 16,138 16,203 16,697
SGD 18,525 18,599 19,119
THB 715 718 749
CAD 17,716 17,787 18,298
NZD 14,684 15,176
KRW 17.35 19.06
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25328 25328 25452
AUD 16136 16236 16806
CAD 17744 17844 18401
CHF 28254 28284 29090
CNY 0 3456.2 0
CZK 0 997 0
DKK 0 3559 0
EUR 26253 26353 27225
GBP 31758 31808 32911
HKD 0 3266 0
JPY 165.81 166.31 172.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.124 0
MYR 0 5865 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14793 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18483 18613 19340
THB 0 680.9 0
TWD 0 777 0
XAU 8380000 8380000 8530000
XBJ 7900000 7900000 8530000
Cập nhật: 02/12/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,175 25,225 25,452
USD20 25,175 25,225 25,452
USD1 25,175 25,225 25,452
AUD 16,162 16,312 17,378
EUR 26,393 26,543 27,711
CAD 17,660 17,760 19,073
SGD 18,573 18,723 19,189
JPY 165.63 167.13 171.74
GBP 31,765 31,915 32,681
XAU 8,378,000 0 8,582,000
CNY 0 3,349 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/12/2024 23:00