Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng đầu năm 2024
1,136 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2024 của Tổng cục Thống kê vừa công bố, kinh tế cả nước tiếp tục có nhiều điểm sáng.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
116,000 ▲200K
118,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM
116,000 ▲200K
118,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN
116,000 ▲200K
118,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,800 ▲50K
11,150 ▲30K
Nguyên liệu 999 - HN
10,790 ▲50K
11,140 ▲30K
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
TPHCM - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Hà Nội - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Hà Nội - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Đà Nẵng - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Miền Tây - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Miền Tây - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000 ▲200K
118.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
111.000 ▲300K
113.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.890 ▲300K
113.390 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
110.190 ▲300K
112.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.970 ▲300K
112.470 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.780 ▲230K
85.280 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.050 ▲180K
66.550 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.870 ▲130K
47.370 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.570 ▲280K
104.070 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.890 ▲190K
69.390 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.430 ▲200K
73.930 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.830 ▲200K
77.330 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.210 ▲110K
42.710 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.110 ▲100K
37.610 ▲100K
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,040 ▲100K
11,440 ▲100K
Trang sức 99.9
11,030 ▲100K
11,430 ▲100K
NL 99.99
10,800 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,800 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,250 ▲100K
11,500 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,250 ▲100K
11,500 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,250 ▲100K
11,500 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình
11,600 ▲20K
11,800 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An
11,600 ▲20K
11,800 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội
11,600 ▲20K
11,800 ▲20K
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16357
16625
17203
CAD
18446
18723
19344
CHF
31187
31565
32220
CNY
0
3530
3670
EUR
29142
29412
30445
GBP
34456
34848
35781
HKD
0
3190
3393
JPY
175
179
185
KRW
0
17
19
NZD
0
15423
16009
SGD
19703
19984
20515
THB
716
779
832
USD (1,2)
25789
0
0
USD (5,10,20)
25828
0
0
USD (50,100)
25856
25890
26231
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,850
25,850
26,210
USD(1-2-5)
24,816
-
-
USD(10-20)
24,816
-
-
GBP
34,785
34,879
35,811
HKD
3,259
3,269
3,368
CHF
31,372
31,470
32,333
JPY
178.54
178.87
186.84
THB
763.19
772.62
826.63
AUD
16,654
16,714
17,163
CAD
18,712
18,772
19,279
SGD
19,900
19,962
20,592
SEK
-
2,684
2,778
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,923
4,058
NOK
-
2,538
2,627
CNY
-
3,577
3,675
RUB
-
-
-
NZD
15,400
15,543
15,997
KRW
17.56
18.31
19.68
EUR
29,306
29,329
30,582
TWD
784.4
-
949.64
MYR
5,737.79
-
6,474.08
SAR
-
6,822.9
7,181.37
KWD
-
82,661
87,890
XAU
-
-
-
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,840
25,850
26,190
EUR
29,185
29,302
30,416
GBP
34,624
34,763
35,757
HKD
3,252
3,265
3,370
CHF
31,268
31,394
32,309
JPY
177.93
178.64
186.10
AUD
16,565
16,632
17,165
SGD
19,896
19,976
20,524
THB
778
781
816
CAD
18,631
18,706
19,230
NZD
15,493
16,006
KRW
18.04
19.85
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25845
25845
26205
AUD
16532
16632
17198
CAD
18612
18712
19263
CHF
31450
31480
32382
CNY
0
3579.4
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29428
29528
30306
GBP
34748
34798
35911
HKD
0
3270
0
JPY
178.88
179.88
186.44
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15524
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19860
19990
20723
THB
0
744.8
0
TWD
0
850
0
XAU
11250000
11250000
11850000
XBJ
10800000
10800000
11850000
Cập nhật: 03/06/2025 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,850
25,900
26,200
USD20
25,850
25,900
26,200
USD1
25,850
25,900
26,200
AUD
16,569
16,719
17,787
EUR
29,449
29,599
30,774
CAD
18,558
18,658
19,975
SGD
19,924
20,074
20,552
JPY
178.98
180.48
185.14
GBP
34,815
34,965
35,745
XAU
11,578,000
0
11,782,000
CNY
0
3,464
0
THB
0
780
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 03/06/2025 09:00