[Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025
77 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sáng 6/5, Cục Thống kê (Bộ Tài chính) công bố tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025. Nhiều chỉ số cho thấy mức tăng trưởng rất tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
116,500 ▲1000K |
119,000 ▲1000K |
AVPL/SJC HCM |
116,500 ▲1000K |
119,000 ▲1000K |
AVPL/SJC ĐN |
116,500 ▲1000K |
119,000 ▲1000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,750 ▲50K |
11,150 ▲70K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,740 ▲50K |
11,140 ▲70K |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
TPHCM - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Hà Nội - PNJ |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Hà Nội - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Đà Nẵng - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Miền Tây - PNJ |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Miền Tây - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
111.200 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.000 ▲500K |
118.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
111.200 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
111.200 ▲900K |
114.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
111.000 ▲1000K |
113.500 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
110.890 ▲1000K |
113.390 ▲1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
110.190 ▲990K |
112.690 ▲990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
109.970 ▲990K |
112.470 ▲990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
77.780 ▲750K |
85.280 ▲750K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.050 ▲590K |
66.550 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
39.870 ▲420K |
47.370 ▲420K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
101.570 ▲920K |
104.070 ▲920K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
61.890 ▲610K |
69.390 ▲610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.430 ▲650K |
73.930 ▲650K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
69.830 ▲680K |
77.330 ▲680K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.210 ▲370K |
42.710 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.110 ▲330K |
37.610 ▲330K |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,940 ▲50K |
11,390 ▲50K |
Trang sức 99.9 |
10,930 ▲50K |
11,380 ▲50K |
NL 99.99 |
10,700 ▲50K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,700 ▲50K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,150 ▲50K |
11,450 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,150 ▲50K |
11,450 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,150 ▲50K |
11,450 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,600 ▲50K |
11,850 ▲50K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,600 ▲50K |
11,850 ▲50K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,600 ▲50K |
11,850 ▲50K |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16180 |
16447 |
17023 |
CAD |
18276 |
18552 |
19171 |
CHF |
30945 |
31322 |
31968 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
28889 |
29158 |
30190 |
GBP |
34233 |
34624 |
35553 |
HKD |
0 |
3185 |
3387 |
JPY |
173 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
15196 |
15787 |
SGD |
19641 |
19922 |
20439 |
THB |
712 |
775 |
828 |
USD (1,2) |
25735 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25774 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25802 |
25836 |
26178 |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,800 |
25,800 |
26,160 |
USD(1-2-5) |
24,768 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,768 |
- |
- |
GBP |
34,572 |
34,665 |
35,592 |
HKD |
3,255 |
3,264 |
3,364 |
CHF |
31,114 |
31,210 |
32,079 |
JPY |
176.89 |
177.21 |
185.11 |
THB |
761.25 |
770.65 |
824.29 |
AUD |
16,466 |
16,525 |
16,967 |
CAD |
18,544 |
18,604 |
19,108 |
SGD |
19,832 |
19,894 |
20,524 |
SEK |
- |
2,666 |
2,759 |
LAK |
- |
0.92 |
1.27 |
DKK |
- |
3,889 |
4,023 |
NOK |
- |
2,518 |
2,606 |
CNY |
- |
3,578 |
3,675 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,159 |
15,300 |
15,750 |
KRW |
17.54 |
18.3 |
19.65 |
EUR |
29,050 |
29,073 |
30,313 |
TWD |
786.77 |
- |
952.54 |
MYR |
5,740.22 |
- |
6,477.01 |
SAR |
- |
6,808.98 |
7,167.48 |
KWD |
- |
82,391 |
87,605 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,810 |
25,820 |
26,160 |
EUR |
28,916 |
29,032 |
30,142 |
GBP |
34,399 |
34,537 |
35,515 |
HKD |
3,250 |
3,263 |
3,368 |
CHF |
30,996 |
31,120 |
32,039 |
JPY |
176.29 |
177 |
184.36 |
AUD |
16,379 |
16,445 |
16,975 |
SGD |
19,825 |
19,905 |
20,451 |
THB |
775 |
778 |
813 |
CAD |
18,471 |
18,545 |
19,063 |
NZD |
|
15,251 |
15,760 |
KRW |
|
18.04 |
19.86 |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25782 |
25782 |
26163 |
AUD |
16336 |
16436 |
17003 |
CAD |
18443 |
18543 |
19099 |
CHF |
31162 |
31192 |
32081 |
CNY |
0 |
3579.6 |
0 |
CZK |
0 |
1125 |
0 |
DKK |
0 |
3905 |
0 |
EUR |
29140 |
29240 |
30017 |
GBP |
34498 |
34548 |
35661 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
177.03 |
178.03 |
184.59 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6255 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15285 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19780 |
19910 |
20642 |
THB |
0 |
741.5 |
0 |
TWD |
0 |
850 |
0 |
XAU |
11300000 |
11300000 |
11900000 |
XBJ |
11100000 |
11100000 |
11900000 |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,820 |
25,870 |
26,150 |
USD20 |
25,820 |
25,870 |
26,150 |
USD1 |
25,820 |
25,870 |
26,150 |
AUD |
16,401 |
16,551 |
17,619 |
EUR |
29,212 |
29,362 |
30,534 |
CAD |
18,402 |
18,502 |
19,818 |
SGD |
19,869 |
20,019 |
20,490 |
JPY |
177.61 |
179.11 |
183.77 |
GBP |
34,622 |
34,772 |
35,552 |
XAU |
11,598,000 |
0 |
11,852,000 |
CNY |
0 |
3,467 |
0 |
THB |
0 |
776 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 30/05/2025 11:00 |