[Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025
78 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sáng 6/5, Cục Thống kê (Bộ Tài chính) công bố tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025. Nhiều chỉ số cho thấy mức tăng trưởng rất tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,600 ▼400K |
120,600 ▼400K |
AVPL/SJC HCM |
118,600 ▼400K |
120,600 ▼400K |
AVPL/SJC ĐN |
118,600 ▼400K |
120,600 ▼400K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,790 ▼50K |
11,200 ▼50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,780 ▼50K |
11,190 ▼20K |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
TPHCM - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Hà Nội - PNJ |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Hà Nội - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Đà Nẵng - PNJ |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Đà Nẵng - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Miền Tây - PNJ |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Miền Tây - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.100 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.600 ▼400K |
120.600 ▼400K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.100 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.100 ▼600K |
117.000 ▼300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.380 ▼500K |
115.880 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.670 ▼500K |
115.170 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.440 ▼500K |
114.940 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.650 ▼380K |
87.150 ▼380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.510 ▼290K |
68.010 ▼290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.910 ▼200K |
48.410 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.860 ▼450K |
106.360 ▼450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.410 ▼310K |
70.910 ▼310K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.050 ▼330K |
75.550 ▼330K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.530 ▼340K |
79.030 ▼340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.150 ▼190K |
43.650 ▼190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.930 ▼170K |
38.430 ▼170K |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,190 ▼50K |
11,640 ▼50K |
Trang sức 99.9 |
11,180 ▼50K |
11,630 ▼50K |
NL 99.99 |
10,730 ▼70K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,730 ▼70K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,400 ▼50K |
11,700 ▼50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,400 ▼50K |
11,700 ▼50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,400 ▼50K |
11,700 ▼50K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,860 ▼40K |
12,060 ▼40K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,860 ▼40K |
12,060 ▼40K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,860 ▼40K |
12,060 ▼40K |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16552 |
16820 |
17397 |
CAD |
18570 |
18847 |
19465 |
CHF |
32201 |
32583 |
33233 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29992 |
30265 |
31295 |
GBP |
34749 |
35142 |
36079 |
HKD |
0 |
3199 |
3401 |
JPY |
171 |
175 |
181 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15380 |
15966 |
SGD |
19870 |
20152 |
20676 |
THB |
715 |
778 |
831 |
USD (1,2) |
25876 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25916 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25944 |
25978 |
26320 |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,960 |
25,960 |
26,320 |
USD(1-2-5) |
24,922 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,922 |
- |
- |
GBP |
35,074 |
35,169 |
36,045 |
HKD |
3,271 |
3,281 |
3,380 |
CHF |
32,419 |
32,520 |
33,321 |
JPY |
174.63 |
174.94 |
182.32 |
THB |
763.86 |
773.29 |
827.3 |
AUD |
16,783 |
16,843 |
17,313 |
CAD |
18,792 |
18,852 |
19,392 |
SGD |
20,020 |
20,082 |
20,755 |
SEK |
- |
2,695 |
2,789 |
LAK |
- |
0.93 |
1.29 |
DKK |
- |
4,035 |
4,175 |
NOK |
- |
2,542 |
2,630 |
CNY |
- |
3,593 |
3,690 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,332 |
15,475 |
15,920 |
KRW |
17.56 |
18.31 |
19.77 |
EUR |
30,190 |
30,214 |
31,429 |
TWD |
810.11 |
- |
980.74 |
MYR |
5,748.66 |
- |
6,484.41 |
SAR |
- |
6,852.85 |
7,212.47 |
KWD |
- |
83,301 |
88,565 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,950 |
25,960 |
26,300 |
EUR |
30,019 |
30,140 |
31,265 |
GBP |
34,849 |
34,989 |
35,981 |
HKD |
3,264 |
3,277 |
3,382 |
CHF |
32,206 |
32,335 |
33,264 |
JPY |
173.79 |
174.49 |
181.79 |
AUD |
16,714 |
16,781 |
17,321 |
SGD |
20,048 |
20,129 |
20,679 |
THB |
779 |
782 |
817 |
CAD |
18,771 |
18,846 |
19,374 |
NZD |
0 |
15,394 |
15,901 |
KRW |
0 |
18.23 |
20.01 |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25950 |
25950 |
26320 |
AUD |
16728 |
16828 |
17391 |
CAD |
18748 |
18848 |
19402 |
CHF |
32431 |
32461 |
33360 |
CNY |
0 |
3604.8 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30267 |
30367 |
31139 |
GBP |
35031 |
35081 |
36199 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
174.78 |
175.78 |
182.29 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.7 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15482 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2750 |
0 |
SGD |
20025 |
20155 |
20883 |
THB |
0 |
744.1 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11600000 |
11600000 |
12000000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
12000000 |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,960 |
26,010 |
26,270 |
USD20 |
25,960 |
26,010 |
26,270 |
USD1 |
25,960 |
26,010 |
26,270 |
AUD |
16,716 |
16,866 |
17,937 |
EUR |
30,285 |
30,435 |
31,611 |
CAD |
18,690 |
18,790 |
20,110 |
SGD |
20,079 |
20,229 |
20,707 |
JPY |
174.59 |
176.09 |
180.73 |
GBP |
35,043 |
35,193 |
36,106 |
XAU |
11,858,000 |
0 |
12,062,000 |
CNY |
0 |
3,489 |
0 |
THB |
0 |
779 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 09/07/2025 23:00 |