[Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025
77 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sáng 6/5, Cục Thống kê (Bộ Tài chính) công bố tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025. Nhiều chỉ số cho thấy mức tăng trưởng rất tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,600 |
119,600 |
AVPL/SJC HCM |
117,600 |
119,600 |
AVPL/SJC ĐN |
117,600 |
119,600 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,000 |
11,200 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,990 |
11,190 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.000 |
116.800 |
TPHCM - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Hà Nội - PNJ |
114.000 |
116.800 |
Hà Nội - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Đà Nẵng - PNJ |
114.000 |
116.800 |
Đà Nẵng - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Miền Tây - PNJ |
114.000 |
116.800 |
Miền Tây - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.000 |
116.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.400 ▼200K |
119.400 ▼200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.000 |
116.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.000 |
116.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.200 |
115.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.080 |
115.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.370 |
114.870 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.140 |
114.640 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.430 |
86.930 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.340 |
67.840 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.780 |
48.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.580 |
106.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.230 |
70.730 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.860 |
75.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.330 |
78.830 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.040 |
43.540 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.830 |
38.330 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,220 |
11,670 |
Trang sức 99.9 |
11,210 |
11,660 |
NL 99.99 |
10,910 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,910 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,430 |
11,730 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,430 |
11,730 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,430 |
11,730 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,760 |
11,960 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,760 |
11,960 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,760 |
11,960 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16358 |
16626 |
17209 |
CAD |
18504 |
18781 |
19401 |
CHF |
31192 |
31570 |
32220 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
29299 |
29569 |
30598 |
GBP |
34176 |
34566 |
35512 |
HKD |
0 |
3197 |
3399 |
JPY |
173 |
177 |
183 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
15285 |
15878 |
SGD |
19743 |
20024 |
20550 |
THB |
710 |
773 |
827 |
USD (1,2) |
25862 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25902 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25930 |
25964 |
26276 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,916 |
25,916 |
26,276 |
USD(1-2-5) |
24,879 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,879 |
- |
- |
GBP |
34,561 |
34,654 |
35,522 |
HKD |
3,265 |
3,275 |
3,374 |
CHF |
31,460 |
31,558 |
32,356 |
JPY |
176.83 |
177.15 |
184.64 |
THB |
759.31 |
768.69 |
822.39 |
AUD |
16,661 |
16,722 |
17,194 |
CAD |
18,734 |
18,794 |
19,343 |
SGD |
19,899 |
19,961 |
20,631 |
SEK |
- |
2,656 |
2,749 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,945 |
4,081 |
NOK |
- |
2,568 |
2,658 |
CNY |
- |
3,582 |
3,679 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,335 |
15,477 |
15,933 |
KRW |
17.46 |
18.21 |
19.67 |
EUR |
29,507 |
29,531 |
30,751 |
TWD |
796.74 |
- |
963.91 |
MYR |
5,732.18 |
- |
6,470.53 |
SAR |
- |
6,838.68 |
7,198.11 |
KWD |
- |
82,851 |
88,203 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,926 |
25,936 |
26,276 |
EUR |
29,345 |
29,463 |
30,580 |
GBP |
34,379 |
34,517 |
35,508 |
HKD |
3,261 |
3,274 |
3,379 |
CHF |
31,281 |
31,407 |
32,312 |
JPY |
175.91 |
176.62 |
183.94 |
AUD |
16,612 |
16,679 |
17,213 |
SGD |
19,935 |
20,015 |
20,560 |
THB |
774 |
777 |
811 |
CAD |
18,707 |
18,782 |
19,308 |
NZD |
|
15,407 |
15,914 |
KRW |
|
18.12 |
19.94 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25940 |
25940 |
26270 |
AUD |
16531 |
16631 |
17199 |
CAD |
18682 |
18782 |
19339 |
CHF |
31423 |
31453 |
32346 |
CNY |
0 |
3597.7 |
0 |
CZK |
0 |
1150 |
0 |
DKK |
0 |
4010 |
0 |
EUR |
29570 |
29670 |
30446 |
GBP |
34472 |
34522 |
35638 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
176.41 |
177.41 |
183.98 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6370 |
0 |
NOK |
0 |
2615 |
0 |
NZD |
0 |
15391 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
19896 |
20026 |
20757 |
THB |
0 |
739.4 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
11920000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11920000 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,954 |
26,004 |
26,240 |
USD20 |
25,954 |
26,004 |
26,240 |
USD1 |
25,954 |
26,004 |
26,240 |
AUD |
16,634 |
16,784 |
17,843 |
EUR |
29,620 |
29,770 |
30,942 |
CAD |
18,641 |
18,741 |
20,056 |
SGD |
19,975 |
20,125 |
20,597 |
JPY |
176.94 |
178.44 |
183.07 |
GBP |
34,580 |
34,730 |
35,512 |
XAU |
11,758,000 |
0 |
11,962,000 |
CNY |
0 |
3,484 |
0 |
THB |
0 |
776 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 19/06/2025 15:00 |