[Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025
29 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sáng 6/5, Cục Thống kê (Bộ Tài chính) công bố tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2025. Nhiều chỉ số cho thấy mức tăng trưởng rất tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
120,800 ▲3000K |
122,800 ▲3000K |
AVPL/SJC HCM |
120,800 ▲3000K |
122,800 ▲3000K |
AVPL/SJC ĐN |
120,800 ▲3000K |
122,800 ▲3000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,530 ▲300K |
11,710 ▲300K |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,520 ▲300K |
11,700 ▲300K |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
TPHCM - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Hà Nội - PNJ |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Hà Nội - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Đà Nẵng - PNJ |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Đà Nẵng - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Miền Tây - PNJ |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Miền Tây - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
115.000 ▲2500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
120.200 ▲2400K |
122.200 ▲2400K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
115.000 ▲2500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
115.000 ▲2500K |
118.000 ▲2600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
115.000 ▲2500K |
117.500 ▲2500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
114.880 ▲2490K |
117.380 ▲2490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
114.160 ▲2480K |
116.660 ▲2480K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
113.930 ▲2480K |
116.430 ▲2480K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
80.780 ▲1880K |
88.280 ▲1880K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
61.390 ▲1460K |
68.890 ▲1460K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.530 ▲1040K |
49.030 ▲1040K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
105.230 ▲2290K |
107.730 ▲2290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
64.330 ▲1530K |
71.830 ▲1530K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
69.030 ▲1630K |
76.530 ▲1630K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
72.550 ▲1700K |
80.050 ▲1700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.710 ▲930K |
44.210 ▲930K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.430 ▲830K |
38.930 ▲830K |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,320 ▲200K |
11,820 ▲200K |
Trang sức 99.9 |
11,310 ▲200K |
11,810 ▲200K |
NL 99.99 |
11,150 ▲200K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
11,150 ▲200K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,550 ▲200K |
11,850 ▲200K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,550 ▲200K |
11,850 ▲200K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,550 ▲200K |
11,850 ▲200K |
Miếng SJC Thái Bình |
12,020 ▲240K |
12,220 ▲240K |
Miếng SJC Nghệ An |
12,020 ▲240K |
12,220 ▲240K |
Miếng SJC Hà Nội |
12,020 ▲240K |
12,220 ▲240K |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16223 |
16490 |
17069 |
CAD |
18258 |
18534 |
19150 |
CHF |
30802 |
31179 |
31826 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28758 |
29026 |
30056 |
GBP |
33809 |
34198 |
35134 |
HKD |
0 |
3220 |
3422 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15202 |
15785 |
SGD |
19589 |
19870 |
20387 |
THB |
710 |
773 |
827 |
USD (1,2) |
25706 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25745 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25773 |
25807 |
26149 |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,790 |
25,790 |
26,150 |
USD(1-2-5) |
24,758 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,758 |
- |
- |
GBP |
34,171 |
34,264 |
35,173 |
HKD |
3,291 |
3,301 |
3,401 |
CHF |
31,094 |
31,191 |
32,063 |
JPY |
178.02 |
178.34 |
186.34 |
THB |
758.62 |
767.99 |
822.46 |
AUD |
16,539 |
16,599 |
17,042 |
CAD |
18,548 |
18,608 |
19,111 |
SGD |
19,814 |
19,875 |
20,496 |
SEK |
- |
2,647 |
2,743 |
LAK |
- |
0.92 |
1.27 |
DKK |
- |
3,882 |
4,016 |
NOK |
- |
2,457 |
2,544 |
CNY |
- |
3,561 |
3,658 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,217 |
15,358 |
15,804 |
KRW |
17.49 |
- |
19.6 |
EUR |
29,013 |
29,036 |
30,274 |
TWD |
782.03 |
- |
946.17 |
MYR |
5,752.95 |
- |
6,489.89 |
SAR |
- |
6,807.61 |
7,165.5 |
KWD |
- |
82,475 |
87,694 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,770 |
25,780 |
26,120 |
EUR |
28,692 |
28,807 |
29,913 |
GBP |
33,802 |
33,938 |
34,908 |
HKD |
3,282 |
3,295 |
3,402 |
CHF |
30,888 |
31,012 |
31,912 |
JPY |
175.80 |
176.51 |
183.79 |
AUD |
16,406 |
16,472 |
17,003 |
SGD |
19,692 |
19,771 |
20,312 |
THB |
766 |
769 |
803 |
CAD |
18,420 |
18,494 |
19,010 |
NZD |
|
15,179 |
15,688 |
KRW |
|
18.01 |
19.89 |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
24480 |
24480 |
26145 |
AUD |
16384 |
16484 |
17047 |
CAD |
18428 |
18528 |
19083 |
CHF |
31042 |
31072 |
31946 |
CNY |
0 |
3561.9 |
0 |
CZK |
0 |
1130 |
0 |
DKK |
0 |
3930 |
0 |
EUR |
29032 |
29132 |
29905 |
GBP |
34080 |
34130 |
35241 |
HKD |
0 |
3355 |
0 |
JPY |
177.77 |
178.77 |
185.28 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.7 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6333 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15299 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19732 |
19862 |
20595 |
THB |
0 |
739.5 |
0 |
TWD |
0 |
845 |
0 |
XAU |
12100000 |
12100000 |
12300000 |
XBJ |
11000000 |
11000000 |
12220000 |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,790 |
25,840 |
26,170 |
USD20 |
25,790 |
25,840 |
26,170 |
USD1 |
25,790 |
25,840 |
26,170 |
AUD |
16,473 |
16,623 |
17,691 |
EUR |
29,146 |
29,296 |
30,506 |
CAD |
18,395 |
18,495 |
19,814 |
SGD |
19,798 |
19,948 |
20,808 |
JPY |
178.2 |
179.7 |
184.4 |
GBP |
34,194 |
34,344 |
35,124 |
XAU |
12,078,000 |
0 |
12,282,000 |
CNY |
0 |
3,449 |
0 |
THB |
0 |
773 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 06/05/2025 18:00 |