Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2025
81 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo của Cục Thống kê, trong quý I/2025, kinh tế Việt Nam đạt được một số kết quả đáng chú ý: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng 6,93% so với cùng kỳ năm trước, đạt mức tăng cao nhất so với quý I các năm trong giai đoạn 2020-2025; Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước… Những kết quả này cho thấy nền kinh tế Việt Nam trong quý I/2025 tiếp tục duy trì đà tăng trưởng tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC HCM |
117,700 |
119,700 |
AVPL/SJC ĐN |
117,700 |
119,700 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,950 |
11,150 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,940 |
11,140 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.700 |
116.500 |
TPHCM - SJC |
117.700 |
119.700 |
Hà Nội - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Hà Nội - SJC |
117.700 |
119.700 |
Đà Nẵng - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Đà Nẵng - SJC |
117.700 |
119.700 |
Miền Tây - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Miền Tây - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
117.700 |
119.700 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.700 |
116.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 |
115.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 |
114.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 |
114.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 |
86.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 |
67.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 |
48.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 |
105.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 |
70.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 |
75.230 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 |
78.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 |
43.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 |
38.270 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,190 |
11,640 |
Trang sức 99.9 |
11,180 |
11,630 |
NL 99.99 |
10,825 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,825 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,400 |
11,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,400 |
11,700 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,400 |
11,700 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,770 |
11,970 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,770 |
11,970 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16325 |
16592 |
17174 |
CAD |
18490 |
18767 |
19392 |
CHF |
31309 |
31688 |
32347 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
29472 |
29743 |
30785 |
GBP |
34336 |
34727 |
35676 |
HKD |
0 |
3197 |
3401 |
JPY |
172 |
176 |
182 |
KRW |
0 |
18 |
19 |
NZD |
0 |
15262 |
15864 |
SGD |
19753 |
20034 |
20564 |
THB |
711 |
774 |
829 |
USD (1,2) |
25863 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25903 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25931 |
25965 |
26282 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,922 |
25,922 |
26,282 |
USD(1-2-5) |
24,885 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,885 |
- |
- |
GBP |
34,739 |
34,833 |
35,705 |
HKD |
3,266 |
3,276 |
3,375 |
CHF |
31,610 |
31,709 |
32,506 |
JPY |
176.28 |
176.6 |
184.09 |
THB |
757.64 |
766.99 |
820.57 |
AUD |
16,647 |
16,707 |
17,176 |
CAD |
18,738 |
18,798 |
19,353 |
SGD |
19,931 |
19,993 |
20,667 |
SEK |
- |
2,669 |
2,761 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,962 |
4,098 |
NOK |
- |
2,560 |
2,648 |
CNY |
- |
3,586 |
3,683 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,313 |
15,455 |
15,905 |
KRW |
17.63 |
18.39 |
19.85 |
EUR |
29,637 |
29,661 |
30,886 |
TWD |
799.06 |
- |
966.71 |
MYR |
5,733.5 |
- |
6,465.92 |
SAR |
- |
6,838.07 |
7,197.64 |
KWD |
- |
82,978 |
88,243 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,940 |
25,942 |
26,282 |
EUR |
29,478 |
29,596 |
30,714 |
GBP |
34,583 |
34,722 |
35,716 |
HKD |
3,261 |
3,274 |
3,379 |
CHF |
31,405 |
31,531 |
32,441 |
JPY |
175.72 |
176.43 |
183.75 |
AUD |
16,586 |
16,653 |
17,187 |
SGD |
19,976 |
20,056 |
20,602 |
THB |
776 |
779 |
814 |
CAD |
18,731 |
18,806 |
19,333 |
NZD |
|
15,406 |
15,912 |
KRW |
|
18.21 |
20.05 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25980 |
25980 |
26280 |
AUD |
16614 |
16714 |
17287 |
CAD |
18729 |
18829 |
19386 |
CHF |
31595 |
31625 |
32510 |
CNY |
0 |
3603.4 |
0 |
CZK |
0 |
1150 |
0 |
DKK |
0 |
4010 |
0 |
EUR |
29765 |
29865 |
30637 |
GBP |
34749 |
34799 |
35912 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
176.27 |
177.27 |
183.8 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6370 |
0 |
NOK |
0 |
2615 |
0 |
NZD |
0 |
15473 |
0 |
PHP |
0 |
430 |
0 |
SEK |
0 |
2730 |
0 |
SGD |
19958 |
20088 |
20819 |
THB |
0 |
742.4 |
0 |
TWD |
0 |
880 |
0 |
XAU |
11500000 |
11500000 |
11950000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11950000 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,950 |
26,000 |
26,250 |
USD20 |
25,950 |
26,000 |
26,250 |
USD1 |
25,950 |
26,000 |
26,250 |
AUD |
16,652 |
16,802 |
17,873 |
EUR |
29,798 |
29,948 |
31,126 |
CAD |
18,670 |
18,770 |
20,089 |
SGD |
20,028 |
20,178 |
20,657 |
JPY |
176.79 |
178.29 |
182.98 |
GBP |
34,831 |
34,981 |
35,776 |
XAU |
11,738,000 |
0 |
11,942,000 |
CNY |
0 |
3,487 |
0 |
THB |
0 |
777 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 23/06/2025 02:45 |