Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2025
70 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo báo cáo của Cục Thống kê, trong quý I/2025, kinh tế Việt Nam đạt được một số kết quả đáng chú ý: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) tăng 6,93% so với cùng kỳ năm trước, đạt mức tăng cao nhất so với quý I các năm trong giai đoạn 2020-2025; Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng 7,8% so với cùng kỳ năm trước… Những kết quả này cho thấy nền kinh tế Việt Nam trong quý I/2025 tiếp tục duy trì đà tăng trưởng tích cực.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
113,000 |
115,500 |
AVPL/SJC HCM |
113,000 |
115,500 |
AVPL/SJC ĐN |
113,000 |
115,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,030 |
11,260 |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,020 |
11,250 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
110.500 |
113.600 |
TPHCM - SJC |
113.000 |
115.500 |
Hà Nội - PNJ |
110.500 |
113.600 |
Hà Nội - SJC |
113.000 |
115.500 |
Đà Nẵng - PNJ |
110.500 |
113.600 |
Đà Nẵng - SJC |
113.000 |
115.500 |
Miền Tây - PNJ |
110.500 |
113.600 |
Miền Tây - SJC |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
110.500 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
110.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
113.000 |
115.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
110.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
110.500 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
110.500 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
110.500 |
113.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
110.390 |
112.890 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
109.700 |
112.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
109.470 |
111.970 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
82.400 |
84.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
63.760 |
66.260 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
44.660 |
47.160 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
101.110 |
103.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
66.580 |
69.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
71.100 |
73.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
74.490 |
76.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
40.030 |
42.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
34.940 |
37.440 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,820 |
11,340 |
Trang sức 99.9 |
10,810 |
11,330 |
NL 99.99 |
10,820 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,820 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,050 |
11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,050 |
11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,050 |
11,350 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,300 |
11,550 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,300 |
11,550 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,300 |
11,550 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
15941 |
16207 |
16788 |
CAD |
18048 |
18323 |
18943 |
CHF |
30970 |
31347 |
31998 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28733 |
29001 |
30034 |
GBP |
33494 |
33881 |
34824 |
HKD |
0 |
3200 |
3402 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
14968 |
15559 |
SGD |
19127 |
19406 |
19932 |
THB |
693 |
756 |
810 |
USD (1,2) |
25581 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25619 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25646 |
25680 |
26035 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,660 |
25,660 |
26,020 |
USD(1-2-5) |
24,634 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,634 |
- |
- |
GBP |
33,836 |
33,927 |
34,840 |
HKD |
3,271 |
3,281 |
3,381 |
CHF |
31,066 |
31,162 |
32,021 |
JPY |
177.26 |
177.58 |
185.51 |
THB |
740.52 |
749.66 |
802.13 |
AUD |
16,236 |
16,295 |
16,737 |
CAD |
18,322 |
18,381 |
18,875 |
SGD |
19,322 |
19,383 |
20,000 |
SEK |
- |
2,589 |
2,680 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,860 |
3,994 |
NOK |
- |
2,391 |
2,479 |
CNY |
- |
3,495 |
3,590 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,966 |
15,105 |
15,547 |
KRW |
16.87 |
- |
18.9 |
EUR |
28,864 |
28,887 |
30,119 |
TWD |
718.68 |
- |
870.1 |
MYR |
5,471.25 |
- |
6,170.82 |
SAR |
- |
6,770.4 |
7,126.84 |
KWD |
- |
82,006 |
87,201 |
XAU |
- |
- |
109,800 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,670 |
25,690 |
26,030 |
EUR |
28,770 |
28,886 |
29,971 |
GBP |
33,685 |
33,820 |
34,788 |
HKD |
3,268 |
3,281 |
3,387 |
CHF |
31,119 |
31,244 |
32,158 |
JPY |
177.07 |
177.78 |
185.20 |
AUD |
16,091 |
16,156 |
16,683 |
SGD |
19,319 |
19,397 |
19,924 |
THB |
755 |
758 |
792 |
CAD |
18,226 |
18,299 |
18,809 |
NZD |
|
15,041 |
15,548 |
KRW |
|
17.32 |
19.09 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25660 |
25660 |
26020 |
AUD |
16107 |
16207 |
16773 |
CAD |
18221 |
18321 |
18875 |
CHF |
31197 |
31227 |
32116 |
CNY |
0 |
3501.3 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
28899 |
28999 |
29872 |
GBP |
33777 |
33827 |
34937 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
177.86 |
178.36 |
184.91 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2490 |
0 |
NZD |
0 |
15074 |
0 |
PHP |
0 |
422 |
0 |
SEK |
0 |
2633 |
0 |
SGD |
19275 |
19405 |
20134 |
THB |
0 |
721.7 |
0 |
TWD |
0 |
770 |
0 |
XAU |
11300000 |
11300000 |
11550000 |
XBJ |
9900000 |
9900000 |
11800000 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,670 |
25,720 |
25,990 |
USD20 |
25,670 |
25,720 |
25,990 |
USD1 |
25,670 |
25,720 |
25,990 |
AUD |
16,098 |
16,248 |
17,321 |
EUR |
29,103 |
29,253 |
30,426 |
CAD |
18,154 |
18,254 |
19,571 |
SGD |
19,362 |
19,512 |
19,992 |
JPY |
178.7 |
180.2 |
184.82 |
GBP |
33,903 |
34,053 |
34,885 |
XAU |
11,138,000 |
0 |
11,392,000 |
CNY |
0 |
3,378 |
0 |
THB |
0 |
757 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 17/04/2025 03:00 |