Tình hình kinh tế - xã hội tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2025
81 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng cho biết, kinh tế - xã hội 2 đầu năm tháng tiếp tục tăng trưởng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát, các cân đối lớn được bảo đảm...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
119,300
121,300
AVPL/SJC HCM
119,300
121,300
AVPL/SJC ĐN
119,300
121,300
Nguyên liệu 9999 - HN
11,380
11,560
Nguyên liệu 999 - HN
11,370
11,550
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
112.000
116.000
TPHCM - SJC
118.500
121.300
Hà Nội - PNJ
112.000
116.000
Hà Nội - SJC
118.500
121.300
Đà Nẵng - PNJ
112.000
116.000
Đà Nẵng - SJC
118.500
121.300
Miền Tây - PNJ
112.000
116.000
Miền Tây - SJC
118.500
121.300
Giá vàng nữ trang - PNJ
112.000
116.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.500
121.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
112.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.500
121.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
112.000
116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
112.000
116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
112.000
114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
111.890
114.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
111.180
113.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
110.960
113.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
78.530
86.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.630
67.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.280
47.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
102.480
104.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.500
70.000
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.080
74.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
70.510
78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.590
43.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.440
37.940
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,220
11,740
Trang sức 99.9
11,210
11,730
NL 99.99
11,220
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,220
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,450
11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,450
11,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,450
11,750
Miếng SJC Thái Bình
11,800
12,100
Miếng SJC Nghệ An
11,800
12,100
Miếng SJC Hà Nội
11,800
12,100
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16147
16414
16989
CAD
18249
18525
19144
CHF
30848
31225
31876
CNY
0
3358
3600
EUR
28969
29238
30269
GBP
34033
34423
35366
HKD
0
3221
3424
JPY
175
179
185
KRW
0
0
19
NZD
0
15183
15773
SGD
19321
19601
20131
THB
694
757
810
USD (1,2)
25744
0
0
USD (5,10,20)
25783
0
0
USD (50,100)
25811
25845
26190
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,800
25,800
26,160
USD(1-2-5)
24,768
-
-
USD(10-20)
24,768
-
-
GBP
34,390
34,483
35,413
HKD
3,289
3,299
3,399
CHF
31,095
31,191
32,064
JPY
178.74
179.06
187.04
THB
742.99
752.17
804.51
AUD
16,458
16,518
16,970
CAD
18,515
18,574
19,078
SGD
19,526
19,587
20,206
SEK
-
2,661
2,753
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,899
4,034
NOK
-
2,465
2,551
CNY
-
3,535
3,631
RUB
-
-
-
NZD
15,167
15,308
15,752
KRW
16.79
17.5
18.8
EUR
29,152
29,175
30,417
TWD
727.19
-
880.35
MYR
5,616.82
-
6,337.58
SAR
-
6,809.34
7,167.29
KWD
-
82,536
87,774
XAU
-
-
-
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,810
25,820
26,160
EUR
29,049
29,166
30,278
GBP
34,271
34,409
35,385
HKD
3,284
3,297
3,404
CHF
31,057
31,182
32,088
JPY
178.38
179.10
186.56
AUD
16,381
16,447
16,978
SGD
19,500
19,578
20,111
THB
759
762
795
CAD
18,457
18,531
19,048
NZD
15,245
15,755
KRW
17.26
19.01
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25900
25900
26200
AUD
16213
16313
16981
CAD
18322
18422
19077
CHF
31082
31112
31998
CNY
0
3539.5
0
CZK
0
1140
0
DKK
0
3965
0
EUR
29140
29240
30113
GBP
34323
34373
35483
HKD
0
3358
0
JPY
176.15
177.15
186.18
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6161
0
NOK
0
2507
0
NZD
0
15285
0
PHP
0
434
0
SEK
0
2711
0
SGD
19470
19600
20333
THB
0
723.1
0
TWD
0
796
0
XAU
11900000
11900000
12130000
XBJ
10500000
10500000
12130000
Cập nhật: 04/05/2025 13:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,820
25,870
26,203
USD20
25,820
25,870
26,203
USD1
25,820
25,870
26,203
AUD
16,367
16,517
17,588
EUR
29,308
29,458
30,633
CAD
18,380
18,480
19,796
SGD
19,550
19,700
20,178
JPY
179.17
180.67
185.32
GBP
34,437
34,587
35,385
XAU
11,928,000
0
12,132,000
CNY
0
3,425
0
THB
0
759
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 04/05/2025 13:00