Tình hình kinh tế - xã hội tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2025
83 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng cho biết, kinh tế - xã hội 2 đầu năm tháng tiếp tục tăng trưởng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát, các cân đối lớn được bảo đảm...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
116,000
118,500
AVPL/SJC HCM
116,000
118,500
AVPL/SJC ĐN
116,000
118,500
Nguyên liệu 9999 - HN
10,750
11,150
Nguyên liệu 999 - HN
10,740
11,140
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.200
114.000
TPHCM - SJC
116.000
118.500
Hà Nội - PNJ
111.200
114.000
Hà Nội - SJC
116.000
118.500
Đà Nẵng - PNJ
111.200
114.000
Đà Nẵng - SJC
116.000
118.500
Miền Tây - PNJ
111.200
114.000
Miền Tây - SJC
116.000
118.500
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.200
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000
118.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.200
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000
118.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.200
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.200
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
111.000
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.890
113.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
110.190
112.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.970
112.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.780
85.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.050
66.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.870
47.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.570
104.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.890
69.390
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.430
73.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.830
77.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.210
42.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.110
37.610
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,940
11,390
Trang sức 99.9
10,930
11,380
NL 99.99
10,700
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,150
11,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,150
11,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,150
11,450
Miếng SJC Thái Bình
11,600
11,850
Miếng SJC Nghệ An
11,600
11,850
Miếng SJC Hà Nội
11,600
11,850
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16181
16448
17026
CAD
18310
18586
19206
CHF
30947
31324
31975
CNY
0
3530
3670
EUR
28857
29126
30159
GBP
34268
34659
35600
HKD
0
3188
3391
JPY
174
178
184
KRW
0
17
19
NZD
0
15195
15783
SGD
19626
19907
20427
THB
709
772
826
USD (1,2)
25769
0
0
USD (5,10,20)
25808
0
0
USD (50,100)
25836
25870
26215
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,840
25,840
26,200
USD(1-2-5)
24,806
-
-
USD(10-20)
24,806
-
-
GBP
34,618
34,711
35,634
HKD
3,259
3,268
3,368
CHF
31,124
31,221
32,093
JPY
177.09
177.41
185.35
THB
757.54
766.9
820.26
AUD
16,478
16,538
16,980
CAD
18,581
18,641
19,143
SGD
19,823
19,884
20,513
SEK
-
2,667
2,759
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,889
4,023
NOK
-
2,512
2,603
CNY
-
3,578
3,675
RUB
-
-
-
NZD
15,167
15,308
15,753
KRW
17.51
-
19.62
EUR
29,049
29,072
30,308
TWD
786.01
-
951.6
MYR
5,726.13
-
6,459.41
SAR
-
6,819.53
7,178.24
KWD
-
82,554
87,776
XAU
-
-
-
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,830
25,840
26,180
EUR
28,883
28,999
30,108
GBP
34,409
34,547
35,525
HKD
3,251
3,264
3,369
CHF
31,008
31,133
32,052
JPY
176.27
176.98
184.34
AUD
16,354
16,420
16,950
SGD
19,791
19,870
20,414
THB
772
775
809
CAD
18,494
18,568
19,087
NZD
15,224
15,733
KRW
18
19.81
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25554
25554
26100
AUD
16364
16464
17032
CAD
18500
18600
19154
CHF
31169
31199
32096
CNY
0
3583.9
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29150
29250
30023
GBP
34593
34643
35745
HKD
0
3270
0
JPY
177.29
178.29
184.84
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15309
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19779
19909
20640
THB
0
737.3
0
TWD
0
850
0
XAU
11125000
11125000
11725000
XBJ
11100000
11100000
11725000
Cập nhật: 31/05/2025 01:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,840
25,890
26,190
USD20
25,840
25,890
26,190
USD1
25,840
25,890
26,190
AUD
16,383
16,533
17,607
EUR
29,159
29,309
30,498
CAD
18,423
18,523
19,849
SGD
19,838
19,988
20,469
JPY
177.5
179
183.72
GBP
34,628
34,778
35,578
XAU
11,598,000
0
11,852,000
CNY
0
3,464
0
THB
0
774
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 31/05/2025 01:00