Tình hình kinh tế - xã hội tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2025
83 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng cho biết, kinh tế - xã hội 2 đầu năm tháng tiếp tục tăng trưởng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát, các cân đối lớn được bảo đảm...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,700
119,700
AVPL/SJC HCM
117,700
119,700
AVPL/SJC ĐN
117,700
119,700
Nguyên liệu 9999 - HN
10,950
11,150
Nguyên liệu 999 - HN
10,940
11,140
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.700
116.500
TPHCM - SJC
117.700
119.700
Hà Nội - PNJ
113.700
116.500
Hà Nội - SJC
117.700
119.700
Đà Nẵng - PNJ
113.700
116.500
Đà Nẵng - SJC
117.700
119.700
Miền Tây - PNJ
113.700
116.500
Miền Tây - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.700
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.000
115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.890
115.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.180
114.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.950
114.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.280
86.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.220
67.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.700
48.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.400
105.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.110
70.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.730
75.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.190
78.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.960
43.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.770
38.270
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,190
11,640
Trang sức 99.9
11,180
11,630
NL 99.99
10,825
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,825
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,400
11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,400
11,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,400
11,700
Miếng SJC Thái Bình
11,770
11,970
Miếng SJC Nghệ An
11,770
11,970
Miếng SJC Hà Nội
11,770
11,970
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16325
16592
17174
CAD
18490
18767
19392
CHF
31309
31688
32347
CNY
0
3570
3690
EUR
29472
29743
30785
GBP
34336
34727
35676
HKD
0
3197
3401
JPY
172
176
182
KRW
0
18
19
NZD
0
15262
15864
SGD
19753
20034
20564
THB
711
774
829
USD (1,2)
25863
0
0
USD (5,10,20)
25903
0
0
USD (50,100)
25931
25965
26282
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,922
25,922
26,282
USD(1-2-5)
24,885
-
-
USD(10-20)
24,885
-
-
GBP
34,739
34,833
35,705
HKD
3,266
3,276
3,375
CHF
31,610
31,709
32,506
JPY
176.28
176.6
184.09
THB
757.64
766.99
820.57
AUD
16,647
16,707
17,176
CAD
18,738
18,798
19,353
SGD
19,931
19,993
20,667
SEK
-
2,669
2,761
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,962
4,098
NOK
-
2,560
2,648
CNY
-
3,586
3,683
RUB
-
-
-
NZD
15,313
15,455
15,905
KRW
17.63
18.39
19.85
EUR
29,637
29,661
30,886
TWD
799.06
-
966.71
MYR
5,733.5
-
6,465.92
SAR
-
6,838.07
7,197.64
KWD
-
82,978
88,243
XAU
-
-
-
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,940
25,942
26,282
EUR
29,478
29,596
30,714
GBP
34,583
34,722
35,716
HKD
3,261
3,274
3,379
CHF
31,405
31,531
32,441
JPY
175.72
176.43
183.75
AUD
16,586
16,653
17,187
SGD
19,976
20,056
20,602
THB
776
779
814
CAD
18,731
18,806
19,333
NZD
15,406
15,912
KRW
18.21
20.05
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25980
25980
26280
AUD
16614
16714
17287
CAD
18729
18829
19386
CHF
31595
31625
32510
CNY
0
3603.4
0
CZK
0
1150
0
DKK
0
4010
0
EUR
29765
29865
30637
GBP
34749
34799
35912
HKD
0
3320
0
JPY
176.27
177.27
183.8
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6370
0
NOK
0
2615
0
NZD
0
15473
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2730
0
SGD
19958
20088
20819
THB
0
742.4
0
TWD
0
880
0
XAU
11500000
11500000
11950000
XBJ
10000000
10000000
11950000
Cập nhật: 23/06/2025 05:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,950
26,000
26,250
USD20
25,950
26,000
26,250
USD1
25,950
26,000
26,250
AUD
16,652
16,802
17,873
EUR
29,798
29,948
31,126
CAD
18,670
18,770
20,089
SGD
20,028
20,178
20,657
JPY
176.79
178.29
182.98
GBP
34,831
34,981
35,776
XAU
11,738,000
0
11,942,000
CNY
0
3,487
0
THB
0
777
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 23/06/2025 05:45