Tình hình kinh tế - xã hội tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2025
79 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tại Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 2/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng cho biết, kinh tế - xã hội 2 đầu năm tháng tiếp tục tăng trưởng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát được kiểm soát, các cân đối lớn được bảo đảm...
Nguồn: Tổng cục Thống kê
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
100,600 ▲900K
103,600 ▲1700K
AVPL/SJC HCM
100,600 ▲900K
103,600 ▲1700K
AVPL/SJC ĐN
100,600 ▲900K
103,600 ▲1700K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,000 ▼89500K
10,230 ▲130K
Nguyên liệu 999 - HN
99,900 ▲500K
10,220 ▲130K
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
TPHCM - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Hà Nội - PNJ
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Hà Nội - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Đà Nẵng - PNJ
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Đà Nẵng - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Miền Tây - PNJ
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Miền Tây - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Giá vàng nữ trang - PNJ
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
99.900 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC
100.600 ▲900K
103.600 ▲1700K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
99.900 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
99.900 ▲400K
102.900 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
99.900 ▲600K
102.400 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
99.800 ▲600K
102.300 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
99.180 ▲590K
101.680 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
98.980 ▲600K
101.480 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
74.450 ▲450K
76.950 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
57.550 ▲350K
60.050 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.250 ▲250K
42.750 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
91.400 ▲550K
93.900 ▲550K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
60.110 ▲360K
62.610 ▲360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
64.210 ▲390K
66.710 ▲390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
67.280 ▲410K
69.780 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.050 ▲220K
38.550 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.440 ▲200K
33.940 ▲200K
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
9,890 ▲50K
10,330 ▲150K
Trang sức 99.9
9,880 ▲50K
10,320 ▲150K
NL 99.99
9,890 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
9,890 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
10,020 ▲50K
10,340 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
10,020 ▲50K
10,340 ▲150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
10,020 ▲50K
10,340 ▲150K
Miếng SJC Thái Bình
10,090 ▲120K
10,390 ▲200K
Miếng SJC Nghệ An
10,090 ▲120K
10,390 ▲200K
Miếng SJC Hà Nội
10,090 ▲120K
10,390 ▲200K
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
15316
15580
16160
CAD
17776
18050
18670
CHF
29806
30179
30831
CNY
0
3358
3600
EUR
27840
28104
29137
GBP
32383
32767
33709
HKD
0
3192
3395
JPY
169
173
179
KRW
0
0
19
NZD
0
14307
14897
SGD
18706
18984
19514
THB
670
733
785
USD (1,2)
25536
0
0
USD (5,10,20)
25574
0
0
USD (50,100)
25601
25635
25980
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,610
25,610
25,970
USD(1-2-5)
24,586
-
-
USD(10-20)
24,586
-
-
GBP
32,782
32,871
33,746
HKD
3,263
3,272
3,372
CHF
29,878
29,971
30,805
JPY
172.66
172.97
180.73
THB
718.36
727.23
778.59
AUD
15,666
15,722
16,147
CAD
18,094
18,152
18,640
SGD
18,916
18,975
19,578
SEK
-
2,550
2,640
LAK
-
0.91
1.26
DKK
-
3,744
3,874
NOK
-
2,347
2,432
CNY
-
3,475
3,569
RUB
-
-
-
NZD
14,331
14,464
14,889
KRW
16.4
17.1
18.38
EUR
27,993
28,015
29,213
TWD
708.64
-
857.44
MYR
5,394.64
-
6,085.87
SAR
-
6,754.51
7,110.68
KWD
-
81,606
86,779
XAU
-
-
103,400
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,610
25,630
25,970
EUR
27,764
27,875
28,998
GBP
32,520
32,651
33,614
HKD
3,258
3,271
3,378
CHF
29,699
29,818
30,714
JPY
171.65
172.34
179.46
AUD
15,556
15,618
16,136
SGD
18,887
18,963
19,503
THB
736
739
771
CAD
17,974
18,046
18,573
NZD
14,366
14,868
KRW
16.94
18.67
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25620
25620
25980
AUD
15502
15602
16167
CAD
17940
18040
18595
CHF
29839
29869
30753
CNY
0
3476.3
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
27835
27935
28807
GBP
32591
32641
33759
HKD
0
3320
0
JPY
172.71
173.21
179.74
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.2
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
14377
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
18835
18965
19695
THB
0
700.5
0
TWD
0
770
0
XAU
10080000
10080000
10390000
XBJ
8800000
8800000
10390000
Cập nhật: 10/04/2025 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,610
25,660
25,930
USD20
25,610
25,660
25,930
USD1
25,610
25,660
25,930
AUD
15,601
15,751
16,816
EUR
28,115
28,265
29,694
CAD
17,937
18,037
19,356
SGD
18,935
19,085
19,650
JPY
173.02
174.52
179.21
GBP
32,807
32,957
33,836
XAU
10,088,000
0
10,392,000
CNY
0
3,360
0
THB
0
733
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 10/04/2025 16:00