Mỗi người cần có bao nhiêu thẻ tín dụng

16:03 | 04/11/2018

180 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chuyên gia trong chương trình "Shark Tank" của đài ABC khuyên mỗi người nên có ít nhất hai thẻ tín dụng.

Nhiều chuyên gia tài chính đã đồng ý với quan điểm, sử dụng thẻ tín dụng có trách nhiệm là một cách quan trọng để xây dựng phương án tài chính, để bạn có thể vay tiền với mức giá hợp lý cho các giao dịch lớn, theo CNBC.

moi nguoi can co bao nhieu the tin dung
Chuyên gia tài chính từ chương trình "Shark Tank" của đài ABC khuyên mọi người nên có ít nhất 2 thẻ tín dụng. Ảnh: Reuters

Kevin O'Leary, ngôi sao trong chương trình "Shark Tank" của đài ABC và là một chuyên gia tài chính, người ủng hộ mạnh mẽ việc chống lại các món nợ không cần thiết, cũng khuyên bạn nên sử dụng thẻ tín dụng mọi lúc, mọi nơi.

"Tôi khuyên mọi người nên có ít nhất hai thẻ tín dụng", O'Leary nói với CNBC.

Chuyên gia này cho rằng thẻ tín dụng đầu tiên mọi người nên sở hữu là một thẻ có hạn mức thấp, có thể dưới 2.000 USD. "Đây là thẻ mà bạn sử dụng cho tất cả các giao dịch trực tuyến. Nếu có bị tấn công, không ai có thể chi tiêu nhiều hơn 2.000 USD. Giới hạn thấp cũng là một cách bạn tự bảo vệ mình", O'Leary nói.

Chiếc thẻ tín dụng thứ hai, theo O'Leary, nên có một hạn mức cao hơn những chỉ sử dụng trong các giao dịch lớn, và không trực tuyến. "Bạn nên có cả hai chiếc thẻ, một chiếc cho những giao dịch trực tuyến, một chiếc cho những giao dịch riêng tư", ngôi sao trong chương trình "Shark Tank" của đài ABC nói.

Đối với những chương trình nhận thưởng từ thẻ tín dụng, O'Leary cũng khuyên khách hàng nên chọn phương án hoàn tiền hơn là những tiện tích khác như thẻ quà tặng, hay tích điểm thưởng về dặm bay với các hãng hàng không.

Vậy O'Leary có bao nhiêu thẻ tín dụng? Câu trả lời là 8 chiếc. Chuyên gia tài chính này thường xuyên đi chuyển giữa các quốc gia, vì công việc hoặc giải trí, vì vậy O'Leary có 8 chiếc thẻ tín dụng khác nhau bằng nhiều loại ngoại tệ.

"Tôi tìm kiếm sự hiệu quả và số lượng thẻ tín dụng này mang lại cho tôi sự đa dạng. Nó đảm bảo rằng tôi không bị tính phí cho việc chuyển đổi ngoại tệ. Điều này khiến tôi không bị rùng mình khi mua thứ gì đó ở London nhưng giá lại được chuyển sang đồng USD", ông nói.

Theo Vnexpress.net

moi nguoi can co bao nhieu the tin dungGiới trẻ trải nghiệm du lịch với trợ thủ thanh toán hiện đại
moi nguoi can co bao nhieu the tin dungVietinBank phát hành Thẻ tín dụng SME
moi nguoi can co bao nhieu the tin dungQuy tắc 'ba không' tránh đổ nợ khi quẹt thẻ tín dụng

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 75,600
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 75,500
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,445 ▲10K 7,660 ▲10K
Trang sức 99.9 7,435 ▲10K 7,650 ▲10K
NL 99.99 7,440 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,420 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,510 ▲10K 7,690 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,510 ▲10K 7,690 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,510 ▲10K 7,690 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,210 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,210 8,400
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 19/04/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,051 16,151 16,601
CAD 18,200 18,300 18,850
CHF 27,406 27,511 28,311
CNY - 3,472 3,582
DKK - 3,575 3,705
EUR #26,581 26,616 27,876
GBP 31,212 31,262 32,222
HKD 3,172 3,187 3,322
JPY 161.11 161.11 169.06
KRW 16.57 17.37 20.17
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,257 2,337
NZD 14,743 14,793 15,310
SEK - 2,265 2,375
SGD 18,204 18,304 19,034
THB 636.49 680.83 704.49
USD #25,155 25,155 25,440
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 19/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 08:00