Đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa tại NMLD Dung Quất

15:14 | 01/11/2018

577 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vừa qua, Đoàn kiểm tra của Chi cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa miền Trung đã tiến hành kiểm tra đo lường, chất lượng sản phẩm xăng dầu tại Nhà máy Lọc dầu (NMLD) Dung Quất.

Tại thời điểm kiểm tra, Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR) - đơn vị quản lý, vận hành NMLD Dung Quất đang sản xuất 11 sản phẩm như LPG, propylene, polypropylene, xăng RON 92, xăng RON 95, xăng E5 RON 92, dầu điêzen (DO), nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1, dầu hỏa dân dụng (KO), lưu huỳnh, nhiên liệu đốt lò (FO).

Qua kiểm tra, BSR đã chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy cho các sản phẩm xăng dầu do nhà máy sản xuất theo quy định. Về hồ sơ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng, BSR đã được tổ chức chứng nhận BSI đánh giá và cấp giấy chứng nhận Hệ thống quản lý tích hợp phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, Hệ thống quản lý an toàn về sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001:2007 và Hệ thống quản lý năng lực phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2005 còn thời hiệu giá trị.

do luong chat luong san pham hang hoa tai nmld dung quat
Đoàn kiểm tra của Chi cục Quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa miền Trung làm việc tại BSR

NMLD Dung Quất tuân thủ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn cơ sở và các tài liệu kỹ thuật liên quan, quá trình thử nghiệm tương ứng với từng loại xăng dầu. BSR đã lưu hồ sơ đầy đủ về việc thực hiện đánh giá sự phù hợp đối với các lô xăng dầu trong nhập, sản xuất và các phương tiện đo lường theo quy định. Đoàn kiểm tra lấy 2 mẫu xăng không chì RON 95 và E5 RON 92 thử nghiệm và cho kết quả phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

Việc sản xuất xăng dầu lấy nguyên liệu từ dầu thô của mỏ Bạch Hổ, Tê Giác Trắng… và việc pha chế xăng E5 RON 92 của BSR đều có chứng chỉ chất lượng phù hợp so với quy định hiện hành. BSR đã xây dựng và thực hiện quy chế kiểm tra giám sát việc tuân thủ các quy định về đo lường, chất lượng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh xăng dầu.

do luong chat luong san pham hang hoa tai nmld dung quat
Kỹ sư BSR làm việc tại Ban Quản lý Chất lượng

Đánh giá hồ sơ tay nghề, đoàn kiểm tra nhận định, BSR có đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân vận hành quy trình sản xuất, chế biến xăng dầu đã được đào tạo chuyên môn phù hợp với từng vị trí công tác.

Trang Nhung

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 20:00