Đạm Cà Mau tuyển dụng kỹ sư nghiên cứu, khảo nghiệm phân bón

19:55 | 12/10/2019

816 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh phân bón và hóa chất phục vụ nông nghiệp và công nghiệp dầu khí. Để mở rộng sản xuất kinh doanh, PVCFC cần tuyển dụng nhân sự các vị trí với tiêu chuẩn và điều kiện sau:    
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau đạt danh hiệu Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau hoàn thành bảo dưỡng, chi trả cổ tức 900 đồng/cổ phiếu
dam ca mau tuyen dung ky su nghien cuu khao nghiem phan bonĐạm Cà Mau cán mốc sản lượng 6 triệu tấn urê

1. Kỹ sư Nghiên cứu: 02 người.

a. Công việc chính:

- Nghiên cứu, xây dựng công thức phân bón mới phù hợp nhu cầu dinh dưỡng của đất, của cây và nhu cầu thị trường;

- Nghiên cứu, xây dựng các phương án cải tiến, nâng cao chất lượng và hiệu quả sử dụng sản phẩm;

- Nghiên cứu, xây dựng giải pháp dinh dưỡng cho cây trồng phù hợp với thổ nhưỡng, nhu cầu dinh dưỡng từng loại cây trồng và sản phẩm phân bón của Công ty.

b. Yêu cầu:

- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành thổ nhưỡng, nông học, trồng trọt hoặc các ngành nông nghiệp khác có liên quan; Tiếng Anh TOEIC 605 điểm hoặc tương đương trở lên; Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;

- Có 05 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nghiên cứu phân bón; Có kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng cây trồng, nông hóa, thổ nhưỡng, hệ thống canh tác cây trồng và xu hướng ứng dụng công nghệ về phân bón hữu cơ, kỹ thuật sản xuất phân bón khoáng, hữu cơ, vi sinh, sinh học;

- Có kỹ năng quản trị, triển khai đề tài, dự án, kế hoạch triển khai các hoạt động khoa học công nghệ; Có khả năng viết báo cáo khoa học, quản lý các thí nghiệm khoa học trong phòng thí nghiệm và trên đồng ruộng;

- Kỹ năng giao tiếp, thu thập, tổng hợp thông tin tốt. Cẩn thận, sáng tạo, chủ động, cầu tiến và ham học hỏi. Khả năng giải quyết công việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm; Có tinh thần, trách nhiệm cao trong công việc.

2. Kỹ sư Khảo nghiệm: 02 người.

a. Công việc chính:

- Xây dựng kế hoạch công việc và dự trì kinh phí hoạt động hàng vụ/năm của Trại/Khu hợp tác thực nghiệm phân bón;

- Phối hợp với các chủ nhiệm đề tài triển khai các thí nghiệm/đề tài/nhiệm vụ khoa học trong và ngoài Trại/Khu thực nghiệm;

- Quản lý chi phí hoạt động và chi phí liên quan đến các thí nghiệm/đề tài/nhiệm vụ khoa học thực hiện tại Trại/Khu hợp tác thực nghiệm phân bón;

- Quản lý và kiểm soát vật tư, công cụ, dụng cụ dùng để khảo nghiệm;

- Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu/nhiệm vụ khoa học.

b. Yêu cầu:

- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành khoa học đất, nông học, trồng trọt hoặc các ngành nông nghiệp khác có liên quan; Tiếng Anh TOEIC 550 điểm hoặc tương đương trở lên; Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng;

- Có tối thiểu 01 năm kinh nghiệm quản lý và triển khai các thí nghiệm, khảo nghiệm trên đồng ruộng; Có kiến thức chuyên môn về dinh dưỡng cây trồng, nông hóa, thổ nhưỡng và các loại phân bón; Hiểu biết về các qui định của Nhà nước liên quan đến khảo nghiệm;

- Nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học và giải quyết vấn đề. Cẩn thận, sáng tạo, nhiệt tình, cầu tiến và ham học hỏi. Khả năng giải quyết công việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm; Có tinh thần, trách nhiệm cao trong công việc.

3. Quyền lợi:

- Ứng viên trúng tuyển sẽ làm việc tại Cà Mau và tại các trại thực nghiệm của PVCFC;

- Được làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp, có nhiều cơ hội thăng tiến;

- Được tham gia các dự án lớn của ngành dầu khí, được tham dự các khóa học bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và kỹ năng quản lý;

- Được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của nhà nước và được hưởng các chế độ chính sách phúc lợi khác của Công ty;

- Hưởng mức lương và phụ cấp hấp dẫn tương xứng với năng lực của bản thân.

4. Yêu cầu về hồ sơ:

- 01 Sơ yếu lí lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú có thời hạn trong vòng 6 tháng trở lại);

- 01 Đơn ứng tuyển viết tay (không sử dụng mẫu chung), ghi rõ khu vực mong muốn làm việc;

- 01 Giấy khám sức khỏe (có thời hạn trong vòng 06 tháng trở lại);

- 01 Giấy xác nhận hạnh kiểm (có xác nhận của Công an địa phương nơi cư trú);

- Bằng tốt nghiệp Đại học và các chứng chỉ khác (công chứng);

- Bảng kết quả học tập (công chứng);

- CMND; Sổ hộ khẩu (công chứng);

- 04 ảnh 4 x 6cm.

5. Cách thức gửi hồ sơ: Ứng viên quan tâm vui lòng nộp hồ sơ qua các hình thức sau:

- Gửi trực tiếp về địa chỉ sau (ngoài bì thư ghi rõ vị trí ứng tuyển):

Ban Tổ chức - Nhân sự, Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau. Địa chỉ: Lô D KCN phường 1, Đường Ngô Quyền, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290.3819 000 ext: 665 - Fax: 0290.3590 501.

- Gửi hồ sơ điện tử qua email: [email protected].

(Hồ sơ đã nộp không trả lại, chỉ mời phỏng vấn những ứng viên đạt yêu cầu).

Nhận hồ sơ đến hết ngày 18/10/2019.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,274 16,374 16,824
CAD 18,299 18,399 18,949
CHF 27,341 27,446 28,246
CNY - 3,467 3,577
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,729 26,764 28,024
GBP 31,281 31,331 32,291
HKD 3,171 3,186 3,321
JPY 160.31 160.31 168.26
KRW 16.68 17.48 20.28
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,272 2,352
NZD 14,845 14,895 15,412
SEK - 2,285 2,395
SGD 18,218 18,318 19,048
THB 631.95 676.29 699.95
USD #25,145 25,145 25,485
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00