8 Bộ nhận chỉ tiêu kinh tế - xã hội trong năm 2016

09:38 | 04/01/2016

606 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng vừa ký quyết định giao 8 Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công an, Quốc phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Công Thương và Y tế các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế -  xã hội năm 2016.
8 bo nhan chi tieu kinh te xa hoi trong nam 2016

Với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thủ tướng giao chỉ tiêu tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2016 khoảng 6,7%, tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) dưới 5%; tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP khoảng 31%.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao tỷ lệ che phủ rừng kế hoạch năm 2016 là 41%.

Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu kế hoạch năm 2016 khoảng 10%, tỷ lệ nhập siêu so với kim ngạch xuất khẩu dưới 5% là những chỉ tiêu được giao cho Bộ Công Thương.

Bộ Y tế được giao chỉ tiêu số giường bệnh trên 1 vạn dân (không bao gồm giường trạm y tế xã) là 24,5 giường, 76% dân số tham gia bảo hiểm y tế.

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn đa chiều) 1,3 - 1,5%, tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị dưới 4%, tỷ lệ lao động qua đào tạo 53% là những chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 được giao cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Với hai Bộ Công an và Quốc phòng, ngoài một số nhiệm vụ chính trị, kinh tế, Thủ tướng giao chỉ tiêu ngân sách nhà nước chi tăng dự trữ Quốc gia với mức chi tối đa 220.000 triệu đồng để mua sắm trang thiết bị, máy móc trong năm 2016.

Thủ tướng giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, gồm: Thông tin và truyền thông, giáo dục và đào tạo, văn hoá, thể dục thể thao, phát thanh, truyền hình; nhiệm vụ điều tra cơ bản; nhiệm vụ sản xuất.

Căn cứ các chỉ tiêu được giao, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở Trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước thông báo cho các đơn vị liên quan các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 trước ngày 31/12/2015 để triển khai thực hiện.

Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.

8 bo nhan chi tieu kinh te xa hoi trong nam 2016 Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12/2015
8 bo nhan chi tieu kinh te xa hoi trong nam 2016 8 nhóm nhiệm vụ điều hành cho 2016

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,800 88,300
AVPL/SJC HCM 86,800 88,300
AVPL/SJC ĐN 86,800 88,300
Nguyên liệu 9999 - HN 73,400 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,300 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 86,800 88,300
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 75.300
TPHCM - SJC 86.800 89.100
Hà Nội - PNJ 73.500 75.300
Hà Nội - SJC 86.800 89.100
Đà Nẵng - PNJ 73.500 75.300
Đà Nẵng - SJC 86.800 89.100
Miền Tây - PNJ 73.500 75.300
Miền Tây - SJC 87.400 89.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 31.020
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,335 7,520
Trang sức 99.9 7,325 7,510
NL 99.99 7,330
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,310
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,400 7,550
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,930
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,930
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,930
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,200 89,500
SJC 5c 87,200 89,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,200 89,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 75,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 75,300
Nữ Trang 99.99% 73,400 74,400
Nữ Trang 99% 71,663 73,663
Nữ Trang 68% 48,247 50,747
Nữ Trang 41.7% 28,678 31,178
Cập nhật: 10/05/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CHF 27,283.29 27,558.88 28,442.94
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
DKK - 3,595.35 3,733.02
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
INR - 303.85 315.99
JPY 158.51 160.11 167.77
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,303.21 5,418.86
NOK - 2,283.70 2,380.66
RUB - 263.77 292.00
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,282.03 2,378.91
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
THB 608.47 676.08 701.96
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,521 16,541 17,141
CAD 18,289 18,299 18,999
CHF 27,562 27,582 28,532
CNY - 3,452 3,592
DKK - 3,587 3,757
EUR #26,572 26,782 28,072
GBP 31,302 31,312 32,482
HKD 3,125 3,135 3,330
JPY 159.56 159.71 169.26
KRW 16.42 16.62 20.42
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,265 2,385
NZD 15,100 15,110 15,690
SEK - 2,270 2,405
SGD 18,250 18,260 19,060
THB 639.96 679.96 707.96
USD #25,155 25,155 25,478
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,178.00 25,478.00
EUR 26,767.00 26,874.00 28,080.00
GBP 31,070.00 31,258.00 32,242.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,306.00
CHF 27,443.00 27,553.00 28,421.00
JPY 159.46 160.10 167.46
AUD 16,392.00 16,458.00 16,966.00
SGD 18,394.00 18,468.00 19,023.00
THB 670.00 673.00 701.00
CAD 18,167.00 18,240.00 18,784.00
NZD 14,988.00 15,497.00
KRW 17.77 19.44
Cập nhật: 10/05/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25205 25205 25478
AUD 16501 16551 17056
CAD 18314 18364 18820
CHF 27741 27791 28353
CNY 0 3485.2 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27060 27110 27820
GBP 31485 31535 32195
HKD 0 3250 0
JPY 161.26 161.76 166.28
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.037 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15043 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18549 18599 19162
THB 0 648.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 10/05/2024 07:00