5 công trình "Nghìn năm Thăng Long" chưa thể quyết toán

18:00 | 12/04/2013

994 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) – Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cho biết, có 5 dự án chào mừng kỷ niệm 1000 Thăng Long đã đi vào hoạt động hơn 2 năm nhưng chưa quyết toán.

Cụ thể, Cung tri thức thành phố Hà Nội có tổng vốn đầu tư trên 127 tỉ đồng tại Khu đô thị mới Cầu Giấy. Công trình được xây dựng trên diện tích 6.668m2 gồm 1 tòa nhà 16 tầng và khối hội trường 3 tầng bảo đảm nhu cầu làm việc cho khoảng 1.500 người. Cung tri thức thành phố Hà Nội là trụ sở làm việc của Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật, Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật và một số hiệp hội khác.

Sau nhiều năm đi vào khai thác, dự án này mới chỉ kiểm toán chứ chưa quyết toán.

Bốn dự án chưa quyết toán công trình và cũng chưa quyết toán Hợp đồng dự án, gồm: Bảo tàng Hà Nội, Dự án đường Lê Văn Lương, Đường trục Bắc Hà Đông và Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở.

Bảo tàng Hà Nội, sau hơn 2 năm khai thác vẫn chưa quyết toán.

Theo thiết kế, Bảo tàng Hà Nội rộng 53.963m2 với số vốn đầu tư lên tới 2.300 tỉ đồng. Công trình được thiết kế với tạo hình kim tự tháp ngược, gồm hai tầng hầm và bốn tầng nổi. Chiều cao bảo tàng là 30,7m, cầu thang được thiết kế kiểu xoáy trôn ốc, thuận lợi cho việc tham quan.

Dự án đường Lê Văn Lương kéo dài 2,7km, đi qua địa phận 3 quận, huyện là Hà Đông, Từ Liêm và Thanh Xuân do Liên danh Tổng Công ty Đầu tư & Phát triển nhà Hà Nội (Handico) và Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị (thuộc Tập đoàn Nam Cường) thi công. Tổng giá trị là 676 tỉ đồng. Nhà máy xử lý nước thải Yên Sở được xây dựng tại quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội trên diện tích khoảng 8,2 ha với tổng kinh phí ước tính 233,1 triệu USD. Đây là nhà máy xử lý nước thải thuộc loại lớn nhất từ trước đến nay trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Dự án phát triển đường trục phía Bắc Hà Đông được đầu tư xây dựng bởi Tập đoàn Nam Cường. Tổng mức đầu tư của dự án hơn 700 tỉ đồng do Nhà đầu tư phải bỏ vốn trước để xây dựng tuyến đường, Nhà nước thanh toán lại cho nhà đầu tư bằng quỹ đất hoàn vốn. Tổng chiều dài toàn tuyến là 5,1 km, nối thông với đường Lê Văn Lương kéo dài tạo thành tuyến đường đồng bộ, hiện đại chạy song song với đường Nguyễn Trãi trên quốc lộ 6 và cắt ngang đường Lê Trọng Tấn (Hà Đông).

5 công trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội này nằm trong số hơn 60 công trình trên khắp Thủ đô chưa thể quyết toán được cho đến đầu năm 2013

Thiên Minh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,900 ▲100K
AVPL/SJC HCM 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,050 ▼1400K 73,900 ▼1550K
Nguyên liệu 999 - HN 72,950 ▼1400K 73,800 ▼1550K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,900 ▲100K
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
TPHCM - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Hà Nội - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Hà Nội - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Đà Nẵng - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Miền Tây - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Miền Tây - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 ▼400K 74.100 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 ▼300K 55.730 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 ▼230K 43.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 ▼160K 30.980 ▼160K
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼80K 7,500 ▼90K
Trang sức 99.9 7,295 ▼80K 7,490 ▼90K
NL 99.99 7,300 ▼80K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 ▼100K 85,100 ▼100K
SJC 5c 82,900 ▼100K 85,120 ▼100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 ▼100K 85,130 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,250 ▼550K 74,950 ▼550K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,250 ▼550K 75,050 ▼550K
Nữ Trang 99.99% 73,150 ▼550K 74,150 ▼550K
Nữ Trang 99% 71,416 ▼544K 73,416 ▼544K
Nữ Trang 68% 48,077 ▼374K 50,577 ▼374K
Nữ Trang 41.7% 28,574 ▼229K 31,074 ▼229K
Cập nhật: 02/05/2024 17:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CHF 26,976.49 27,248.98 28,123.22
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
DKK - 3,577.51 3,714.51
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
INR - 303.13 315.25
JPY 157.89 159.49 167.11
KRW 15.95 17.72 19.32
KWD - 82,135.18 85,419.03
MYR - 5,264.19 5,379.01
NOK - 2,254.80 2,350.53
RUB - 258.71 286.40
SAR - 6,743.13 7,012.72
SEK - 2,277.97 2,374.70
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
THB 606.79 674.21 700.03
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,355 16,455 16,905
CAD 18,284 18,384 18,934
CHF 27,414 27,519 28,319
CNY - 3,471 3,581
DKK - 3,598 3,728
EUR #26,747 26,782 28,042
GBP 31,427 31,477 32,437
HKD 3,177 3,192 3,327
JPY 160.4 160.4 168.35
KRW 16.69 17.49 20.29
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,255 2,335
NZD 14,828 14,878 15,395
SEK - 2,277 2,387
SGD 18,256 18,356 19,086
THB 635.09 679.43 703.09
USD #25,215 25,215 25,454
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,154.00 25,454.00
EUR 26,614.00 26,721.00 27,913.00
GBP 31,079.00 31,267.00 32,238.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,293.00
CHF 27,119.00 27,228.00 28,070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16,228.00 16,293.00 16,792.00
SGD 18,282.00 18,355.00 18,898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18,119.00 18,192.00 18,728.00
NZD 14,762.00 15,261.00
KRW 17.57 19.19
Cập nhật: 02/05/2024 17:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25454
AUD 16399 16449 16961
CAD 18323 18373 18828
CHF 27596 27646 28202
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26934 26984 27694
GBP 31547 31597 32257
HKD 0 3200 0
JPY 161.72 162.22 166.78
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14869 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18494 18544 19101
THB 0 647.3 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8470000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 02/05/2024 17:45