Tình hình kinh tế - xã hội tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
620 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Tổng cục Thống kê, tình hình kinh tế - xã hội quý II và 6 tháng đầu năm 2024 tiếp tục xu hướng tích cực, quý sau tốt hơn quý trước; các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 vừa được Tổng cục Thống kê công bố, tình hình kinh tế - xã hội 5 tháng qua của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,700
120,700
AVPL/SJC HCM
118,700
120,700
AVPL/SJC ĐN
118,700
120,700
Nguyên liệu 9999 - HN
10,820
11,240
Nguyên liệu 999 - HN
10,810
11,230
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.500
117.000
TPHCM - SJC
118.700
120.700
Hà Nội - PNJ
114.500
117.000
Hà Nội - SJC
118.700
120.700
Đà Nẵng - PNJ
114.500
117.000
Đà Nẵng - SJC
118.700
120.700
Miền Tây - PNJ
114.500
117.000
Miền Tây - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.500
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700
120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.500
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.900
116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.780
116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.070
115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.840
115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.950
87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.740
68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.070
48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.220
106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.650
71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.310
75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.800
79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.300
43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.060
38.560
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,230
11,680
Trang sức 99.9
11,220
11,670
NL 99.99
10,815
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,815
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,440
11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,440
11,740
Miếng SJC Thái Bình
11,870
12,070
Miếng SJC Nghệ An
11,870
12,070
Miếng SJC Hà Nội
11,870
12,070
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16638
16907
17489
CAD
18631
18909
19526
CHF
32347
32730
33380
CNY
0
3570
3690
EUR
30167
30441
31468
GBP
35015
35409
36346
HKD
0
3202
3405
JPY
174
178
185
KRW
0
18
20
NZD
0
15575
16164
SGD
19995
20278
20805
THB
722
785
838
USD (1,2)
25900
0
0
USD (5,10,20)
25940
0
0
USD (50,100)
25969
26003
26323
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,963
25,963
26,323
USD(1-2-5)
24,924
-
-
USD(10-20)
24,924
-
-
GBP
35,473
35,569
36,466
HKD
3,271
3,281
3,380
CHF
32,615
32,717
33,523
JPY
178.58
178.91
186.49
THB
768.18
777.67
831.99
AUD
16,926
16,987
17,458
CAD
18,839
18,900
19,457
SGD
20,138
20,201
20,881
SEK
-
2,704
2,800
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,059
4,200
NOK
-
2,545
2,636
CNY
-
3,600
3,697
RUB
-
-
-
NZD
15,585
15,730
16,182
KRW
17.76
18.52
19.99
EUR
30,375
30,399
31,636
TWD
813.11
-
983.69
MYR
5,790.17
-
6,535.93
SAR
-
6,854.37
7,214.06
KWD
-
83,406
88,691
XAU
-
-
-
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,980
25,980
26,320
EUR
30,209
30,330
31,459
GBP
35,252
35,394
36,391
HKD
3,266
3,279
3,384
CHF
32,406
32,536
33,469
JPY
177.65
178.36
185.80
AUD
16,845
16,913
17,455
SGD
20,183
20,264
20,818
THB
785
788
823
CAD
18,818
18,894
19,424
NZD
15,659
16,170
KRW
18.43
20.25
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
26000
26000
26320
AUD
16827
16927
17495
CAD
18813
18913
19469
CHF
32605
32635
33522
CNY
0
3614.3
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30464
30564
31339
GBP
35344
35394
36515
HKD
0
3330
0
JPY
178.13
179.13
185.64
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15692
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20163
20293
21015
THB
0
751.9
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12070000
XBJ
10800000
10800000
12070000
Cập nhật: 03/07/2025 04:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,987
26,037
26,275
USD20
25,987
26,037
26,275
USD1
25,987
26,037
26,275
AUD
16,898
17,048
18,110
EUR
30,557
30,707
31,872
CAD
18,763
18,863
20,176
SGD
20,243
20,393
20,862
JPY
179.22
180.72
185.3
GBP
35,540
35,690
36,456
XAU
11,868,000
0
12,072,000
CNY
0
3,500
0
THB
0
787
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 03/07/2025 04:00