Tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024
360 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 vừa được Tổng cục Thống kê công bố, tình hình kinh tế - xã hội 5 tháng qua của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024 Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
119,300 ▲600K
121,300 ▲600K
AVPL/SJC HCM
119,300 ▲600K
121,300 ▲600K
AVPL/SJC ĐN
119,300 ▲600K
121,300 ▲600K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,880 ▲60K
11,300 ▲60K
Nguyên liệu 999 - HN
10,870 ▲60K
11,290 ▲60K
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
TPHCM - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Hà Nội - PNJ
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Hà Nội - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Đà Nẵng - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Miền Tây - PNJ
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Miền Tây - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
119.300 ▲600K
121.300 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.800 ▲300K
117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.100 ▲200K
116.600 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.980 ▲200K
116.480 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.270 ▲200K
115.770 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
113.030 ▲190K
115.530 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.100 ▲150K
87.600 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.860 ▲120K
68.360 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.160 ▲90K
48.660 ▲90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.410 ▲190K
106.910 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.780 ▲130K
71.280 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.440 ▲130K
75.940 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.940 ▲140K
79.440 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.380 ▲80K
43.880 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.130 ▲70K
38.630 ▲70K
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,270 ▲40K
11,720 ▲40K
Trang sức 99.9
11,260 ▲40K
11,710 ▲40K
NL 99.99
10,845 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,845 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,480 ▲40K
11,780 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,480 ▲40K
11,780 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,480 ▲40K
11,780 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình
11,930 ▲60K
12,130 ▲60K
Miếng SJC Nghệ An
11,930 ▲60K
12,130 ▲60K
Miếng SJC Hà Nội
11,930 ▲60K
12,130 ▲60K
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16719
16988
17568
CAD
18752
19030
19648
CHF
32471
32855
33506
CNY
0
3570
3690
EUR
30300
30574
31605
GBP
35017
35411
36348
HKD
0
3207
3410
JPY
175
179
185
KRW
0
18
20
NZD
0
15623
16212
SGD
20065
20348
20872
THB
726
789
842
USD (1,2)
25940
0
0
USD (5,10,20)
25980
0
0
USD (50,100)
26009
26043
26345
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
26,006
26,006
26,345
USD(1-2-5)
24,966
-
-
USD(10-20)
24,966
-
-
GBP
35,294
35,390
36,250
HKD
3,277
3,287
3,383
CHF
32,707
32,808
33,606
JPY
178.72
179.04
186.43
THB
772.07
781.61
836.03
AUD
16,946
17,007
17,467
CAD
18,944
19,005
19,549
SGD
20,186
20,249
20,913
SEK
-
2,702
2,795
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,070
4,207
NOK
-
2,555
2,642
CNY
-
3,607
3,702
RUB
-
-
-
NZD
15,554
15,699
16,143
KRW
17.78
18.54
20.01
EUR
30,459
30,483
31,695
TWD
819.62
-
991.44
MYR
5,798.38
-
6,536.74
SAR
-
6,865.54
7,219.9
KWD
-
83,536
88,742
XAU
-
-
-
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,990
26,000
26,340
EUR
30,297
30,419
31,549
GBP
35,093
35,234
36,229
HKD
3,269
3,282
3,387
CHF
32,480
32,610
33,546
JPY
178.05
178.77
186.23
AUD
16,876
16,944
17,487
SGD
20,207
20,288
20,843
THB
787
790
826
CAD
18,926
19,002
19,536
NZD
15,673
16,183
KRW
18.49
20.32
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
26030
26030
26345
AUD
16861
16961
17537
CAD
18933
19033
19584
CHF
32708
32738
33612
CNY
0
3622.9
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30564
30664
31439
GBP
35220
35270
36391
HKD
0
3330
0
JPY
178.86
179.86
186.42
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15714
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20202
20332
21063
THB
0
754.8
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12070000
XBJ
10800000
10800000
12070000
Cập nhật: 03/07/2025 15:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
26,025
26,075
26,320
USD20
26,025
26,075
26,320
USD1
26,025
26,075
26,320
AUD
16,918
17,068
18,137
EUR
30,597
30,747
31,965
CAD
18,865
18,965
20,282
SGD
20,290
20,440
20,909
JPY
179.19
180.69
185.3
GBP
35,359
35,509
36,290
XAU
11,928,000
0
12,132,000
CNY
0
3,507
0
THB
0
790
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 03/07/2025 15:45