Tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024
349 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 vừa được Tổng cục Thống kê công bố, tình hình kinh tế - xã hội 5 tháng qua của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024 Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
74,980
76,980
AVPL/SJC HCM
74,980
76,980
AVPL/SJC ĐN
74,980
76,980
Nguyên liệu 9999 - HN
74,150
75,100 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN
74,100 ▲50K
75,000 ▲100K
AVPL/SJC Cần Thơ
74,980
76,980
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
74.400 ▲300K
76.000 ▲200K
TPHCM - SJC
74.980
76.980
Hà Nội - PNJ
74.400 ▲300K
76.000 ▲200K
Hà Nội - SJC
74.980
76.980
Đà Nẵng - PNJ
74.400 ▲300K
76.000 ▲200K
Đà Nẵng - SJC
74.980
76.980
Miền Tây - PNJ
74.400 ▲300K
76.000 ▲200K
Miền Tây - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ
74.400 ▲300K
76.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
74.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
74.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
74.300 ▲300K
75.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
55.080 ▲230K
56.480 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.680 ▲170K
44.080 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.990 ▲120K
31.390 ▲120K
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,395 ▲10K
7,590 ▲10K
Trang sức 99.9
7,385 ▲10K
7,580 ▲10K
NL 99.99
7,400 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,400 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,500 ▲10K
7,630 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,500 ▲10K
7,630 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,500 ▲10K
7,630 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình
7,550
7,698
Miếng SJC Nghệ An
7,550
7,698
Miếng SJC Hà Nội
7,550
7,698
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
74,980
76,980
SJC 5c
74,980
77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân
74,980
77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
74,400 ▲250K
76,000 ▲250K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
74,400 ▲250K
76,100 ▲250K
Nữ Trang 99.99%
74,300 ▲250K
75,300 ▲250K
Nữ Trang 99%
72,554 ▲247K
74,554 ▲247K
Nữ Trang 68%
48,859 ▲170K
51,359 ▲170K
Nữ Trang 41.7%
29,053 ▲104K
31,553 ▲104K
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,640.39
16,808.48
17,347.67
CAD
18,189.34
18,373.07
18,962.45
CHF
27,524.30
27,802.33
28,694.18
CNY
3,427.37
3,461.99
3,573.58
DKK
-
3,612.63
3,750.97
EUR
26,744.11
27,014.25
28,210.45
GBP
31,595.18
31,914.33
32,938.09
HKD
3,174.59
3,206.66
3,309.52
INR
-
303.89
316.04
JPY
152.72
154.27
161.64
KRW
15.90
17.67
19.27
KWD
-
82,797.85
86,107.77
MYR
-
5,343.59
5,460.12
NOK
-
2,361.47
2,461.73
RUB
-
273.57
302.84
SAR
-
6,762.79
7,033.14
SEK
-
2,377.33
2,478.26
SGD
18,330.54
18,515.70
19,109.65
THB
613.86
682.07
708.19
USD
25,213.00
25,243.00
25,463.00
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,480
16,745
17,375
CAD
18,080
18,340
18,991
CHF
27,832
27,937
28,704
CNY
-
3,462
3,572
DKK
-
3,616
3,746
EUR
#26,876
26,951
28,205
GBP
31,806
31,856
32,816
HKD
3,184
3,199
3,334
JPY
154.6
154.6
161.58
KRW
16.61
17.41
20
LAK
-
0.86
1.22
NOK
-
2,348
2,428
NZD
15,269
15,319
15,836
SEK
-
2,358
2,468
SGD
18,332
18,432
19,162
THB
639.62
683.96
707.62
USD
#25,243
25,243
25,463
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,260.00
25,263.00
25,463.00
EUR
26,920.00
27,028.00
28,226.00
GBP
31,762.00
31,954.00
32,934.00
HKD
3,193.00
3,206.00
3,310.00
CHF
27,709.00
27,820.00
28,688.00
JPY
153.86
154.48
161.74
AUD
16,768.00
16,835.00
17,342.00
SGD
18,466.00
18,540.00
19,090.00
THB
677.00
680.00
708.00
CAD
18,322.00
18,396.00
18,940.00
NZD
0.00
15,302.00
15,809.00
KRW
0.00
17.64
19.27
Cập nhật: 04/07/2024 15:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25266
25266
25463
AUD
16888
16938
17443
CAD
18471
18521
18977
CHF
27944
27994
28547
CNY
0
3465.2
0
CZK
0
1047
0
DKK
0
3636
0
EUR
27214
27264
27974
GBP
32182
32232
32892
HKD
0
3265
0
JPY
155.66
156.16
160.69
KHR
0
6.2261
0
KRW
0
18.05
0
LAK
0
0.9684
0
MYR
0
5565
0
NOK
0
2380
0
NZD
0
15351
0
PHP
0
408
0
SEK
0
2400
0
SGD
18612
18662
19223
THB
0
654.6
0
TWD
0
780
0
XAU
7598000
7598000
7698000
XBJ
7000000
7000000
7330000
Cập nhật: 04/07/2024 15:00