Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024
347 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
87,500 ▲1000K
89,200 ▲700K
AVPL/SJC HCM
87,500 ▲1000K
89,200 ▲700K
AVPL/SJC ĐN
87,500 ▲1000K
89,200 ▲700K
Nguyên liệu 9999 - HN
74,900 ▲300K
75,700 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN
74,800 ▲300K
75,600 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ
87,500 ▲1000K
89,200 ▲700K
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
74.800 ▲200K
76.700 ▲200K
TPHCM - SJC
87.300 ▲1300K
89.800 ▲800K
Hà Nội - PNJ
74.800 ▲200K
76.700 ▲200K
Hà Nội - SJC
87.300 ▲1300K
89.800 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ
74.800 ▲200K
76.700 ▲200K
Đà Nẵng - SJC
87.300 ▲1300K
89.800 ▲800K
Miền Tây - PNJ
74.800 ▲200K
76.700 ▲200K
Miền Tây - SJC
87.700 ▲1300K
90.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
74.800 ▲200K
76.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC
87.300 ▲1300K
89.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
74.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC
87.300 ▲1300K
89.800 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
74.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
74.700 ▲200K
75.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
55.380 ▲150K
56.780 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.920 ▲120K
44.320 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
30.160 ▲80K
31.560 ▲80K
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,480 ▲45K
7,650 ▲40K
Trang sức 99.9
7,470 ▲45K
7,640 ▲40K
NL 99.99
7,485 ▲45K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,480 ▲45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,545 ▲45K
7,680 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,545 ▲45K
7,680 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,545 ▲45K
7,680 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình
8,780 ▲80K
9,000 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An
8,780 ▲80K
9,000 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội
8,780 ▲80K
9,000 ▲100K
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
87,700 ▲1700K
90,200 ▲1200K
SJC 5c
87,700 ▲1700K
90,220 ▲1200K
SJC 2c, 1C, 5 phân
87,700 ▲1700K
90,230 ▲1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
74,950 ▲350K
76,650 ▲350K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
74,950 ▲350K
76,750 ▲350K
Nữ Trang 99.99%
74,850 ▲450K
75,850 ▲350K
Nữ Trang 99%
73,099 ▲347K
75,099 ▲347K
Nữ Trang 68%
49,233 ▲238K
51,733 ▲238K
Nữ Trang 41.7%
29,283 ▲146K
31,783 ▲146K
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,442.62
16,608.71
17,128.01
CAD
18,178.31
18,361.93
18,936.06
CHF
27,369.73
27,646.19
28,510.61
CNY
3,447.56
3,482.39
3,591.81
DKK
-
3,623.18
3,758.96
EUR
26,829.65
27,100.66
28,278.43
GBP
31,230.56
31,546.02
32,532.37
HKD
3,176.68
3,208.77
3,309.10
INR
-
304.08
315.99
JPY
157.88
159.47
166.96
KRW
16.14
17.93
19.54
KWD
-
82,620.31
85,855.58
MYR
-
5,352.34
5,464.76
NOK
-
2,308.60
2,404.72
RUB
-
265.31
293.47
SAR
-
6,769.92
7,035.02
SEK
-
2,307.74
2,403.83
SGD
18,361.25
18,546.72
19,126.62
THB
615.69
684.10
709.74
USD
25,152.00
25,182.00
25,482.00
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,658
16,758
17,208
CAD
18,417
18,517
19,067
CHF
27,661
27,766
28,566
CNY
-
3,484
3,594
DKK
-
3,643
3,773
EUR
#27,093
27,128
28,388
GBP
31,671
31,721
32,681
HKD
3,185
3,200
3,335
JPY
159.71
159.71
167.66
KRW
16.94
17.74
20.54
LAK
-
0.9
1.26
NOK
-
2,325
2,405
NZD
15,172
15,222
15,739
SEK
-
2,310
2,420
SGD
18,410
18,510
19,240
THB
643.39
687.73
711.39
USD
#25,243
25,243
25,482
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,180.00
25,182.00
25,482.00
EUR
26,997.00
27,105.00
28,315.00
GBP
31,369.00
31,558.00
32,546.00
HKD
3,194.00
3,207.00
3,313.00
CHF
27,539.00
27,650.00
28,521.00
JPY
158.87
159.51
166.81
AUD
16,559.00
16,626.00
17,136.00
SGD
18,483.00
18,557.00
19,115.00
THB
679.00
682.00
710.00
CAD
18,306.00
18,380.00
18,930.00
NZD
0.00
15,136.00
15,647.00
KRW
0.00
17.86
19.53
Cập nhật: 15/05/2024 16:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25222
25222
25482
AUD
16720
16770
17281
CAD
18461
18511
18963
CHF
27837
27887
28455
CNY
0
3487.4
0
CZK
0
1030
0
DKK
0
3640
0
EUR
27307
27357
28059
GBP
31807
31857
32525
HKD
0
3250
0
JPY
160.71
161.21
165.72
KHR
0
5.6733
0
KRW
0
18.2
0
LAK
0
1.0381
0
MYR
0
5520
0
NOK
0
2305
0
NZD
0
15219
0
PHP
0
410
0
SEK
0
2320
0
SGD
18651
18701
19262
THB
0
656.2
0
TWD
0
780
0
XAU
8750000
8750000
9000000
XBJ
7000000
7000000
7420000
Cập nhật: 15/05/2024 16:00