Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024
406 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,700 ▲1200K
120,700 ▲1200K
AVPL/SJC HCM
118,700 ▲1200K
120,700 ▲1200K
AVPL/SJC ĐN
118,700 ▲1200K
120,700 ▲1200K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,940 ▲110K
11,240 ▲110K
Nguyên liệu 999 - HN
10,930 ▲110K
11,230 ▲110K
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
TPHCM - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Hà Nội - PNJ
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Hà Nội - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Đà Nẵng - PNJ
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Đà Nẵng - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Miền Tây - PNJ
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Miền Tây - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC
118.700 ▲1200K
120.700 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.500 ▲700K
117.000 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.900 ▲900K
116.400 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.780 ▲890K
116.280 ▲890K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.070 ▲890K
115.570 ▲890K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.840 ▲890K
115.340 ▲890K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.950 ▲670K
87.450 ▲670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.740 ▲520K
68.240 ▲520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.070 ▲370K
48.570 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.220 ▲820K
106.720 ▲820K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.650 ▲540K
71.150 ▲540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.310 ▲580K
75.810 ▲580K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.800 ▲610K
79.300 ▲610K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.300 ▲340K
43.800 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.060 ▲290K
38.560 ▲290K
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,230 ▲90K
11,680 ▲90K
Trang sức 99.9
11,220 ▲90K
11,670 ▲90K
NL 99.99
10,870 ▲75K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,870 ▲75K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,440 ▲90K
11,740 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,440 ▲90K
11,740 ▲90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,440 ▲90K
11,740 ▲90K
Miếng SJC Thái Bình
11,870 ▲120K
12,070 ▲120K
Miếng SJC Nghệ An
11,870 ▲120K
12,070 ▲120K
Miếng SJC Hà Nội
11,870 ▲120K
12,070 ▲120K
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16672
16941
17521
CAD
18682
18960
19578
CHF
32497
32881
33533
CNY
0
3570
3690
EUR
30234
30508
31537
GBP
35190
35584
36522
HKD
0
3198
3400
JPY
175
180
186
KRW
0
18
20
NZD
0
15660
16253
SGD
20015
20298
20826
THB
720
784
838
USD (1,2)
25865
0
0
USD (5,10,20)
25905
0
0
USD (50,100)
25933
25967
26310
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,957
25,957
26,307
USD(1-2-5)
24,919
-
-
USD(10-20)
24,919
-
-
GBP
35,496
35,592
36,476
HKD
3,271
3,280
3,378
CHF
32,604
32,705
33,515
JPY
178.69
179.01
186.5
THB
765.65
775.1
828.67
AUD
16,917
16,978
17,447
CAD
18,900
18,961
19,509
SGD
20,153
20,215
20,888
SEK
-
2,717
2,810
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
4,058
4,196
NOK
-
2,551
2,638
CNY
-
3,600
3,696
RUB
-
-
-
NZD
15,586
15,731
16,181
KRW
17.8
18.56
20.03
EUR
30,360
30,385
31,606
TWD
808.24
-
978.11
MYR
5,824.69
-
6,569.36
SAR
-
6,852.24
7,209.1
KWD
-
83,354
88,588
XAU
-
-
-
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,950
25,960
26,300
EUR
30,205
30,326
31,455
GBP
35,265
35,407
36,404
HKD
3,264
3,277
3,382
CHF
32,381
32,511
33,456
JPY
177.47
178.18
185.60
AUD
16,831
16,899
17,436
SGD
20,182
20,263
20,818
THB
783
786
821
CAD
18,860
18,936
19,468
NZD
15,653
16,163
KRW
18.49
20.33
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25945
25945
26305
AUD
16853
16953
17524
CAD
18861
18961
19515
CHF
32749
32779
33666
CNY
0
3612.6
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30506
30606
31392
GBP
35500
35550
36658
HKD
0
3330
0
JPY
179.29
180.29
186.81
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15775
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20175
20305
21038
THB
0
750.8
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12050000
XBJ
10200000
10200000
12050000
Cập nhật: 01/07/2025 19:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,958
26,008
26,260
USD20
25,958
26,008
26,260
USD1
25,958
26,008
26,260
AUD
16,903
17,053
18,117
EUR
30,494
30,644
31,811
CAD
18,813
18,913
20,222
SGD
20,254
20,404
20,890
JPY
179.66
181.16
185.78
GBP
35,555
35,705
36,600
XAU
11,868,000
0
12,072,000
CNY
0
3,498
0
THB
0
785
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 01/07/2025 19:00