Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024
406 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,500 ▲300K
119,500 ▲300K
AVPL/SJC HCM
117,500 ▲300K
119,500 ▲300K
AVPL/SJC ĐN
117,500 ▲300K
119,500 ▲300K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,970
11,250
Nguyên liệu 999 - HN
10,960
11,240
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
112.500
115.000
TPHCM - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Hà Nội - PNJ
112.500
115.000
Hà Nội - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ
112.500
115.000
Đà Nẵng - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Miền Tây - PNJ
112.500
115.000
Miền Tây - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
112.500
Giá vàng nữ trang - SJC
118.000 ▲800K
120.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
112.500
115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
112.300
114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.190
114.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
111.480
113.980
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.250
113.750
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
78.750
86.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.810
67.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.410
47.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
102.760
105.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
62.680
70.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.270
74.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
70.710
78.210
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.700
43.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.530
38.030
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,040
11,490
Trang sức 99.9
11,030
11,480
NL 99.99
10,800 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,800 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,250
11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,250
11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,250
11,550
Miếng SJC Thái Bình
11,800 ▲100K
12,000 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An
11,800 ▲100K
12,000 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội
11,800 ▲100K
12,000 ▲80K
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16048
16315
16890
CAD
18038
18313
18931
CHF
30107
30481
31121
CNY
0
3358
3600
EUR
28182
28448
29477
GBP
33409
33796
34728
HKD
0
3198
3400
JPY
168
172
179
KRW
0
17
18
NZD
0
14921
15512
SGD
19350
19630
20154
THB
693
756
809
USD (1,2)
25678
0
0
USD (5,10,20)
25716
0
0
USD (50,100)
25744
25778
26120
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,790
25,790
26,150
USD(1-2-5)
24,758
-
-
USD(10-20)
24,758
-
-
GBP
33,792
33,883
34,780
HKD
3,273
3,283
3,383
CHF
30,320
30,415
31,250
JPY
172.06
172.37
180.06
THB
741.37
750.53
803
AUD
16,301
16,360
16,802
CAD
18,319
18,377
18,874
SGD
19,568
19,629
20,240
SEK
-
2,602
2,694
LAK
-
0.92
1.27
DKK
-
3,801
3,932
NOK
-
2,444
2,530
CNY
-
3,567
3,665
RUB
-
-
-
NZD
14,874
15,012
15,443
KRW
17.06
17.79
19.1
EUR
28,394
28,417
29,632
TWD
773.78
-
936.8
MYR
5,593.95
-
6,313.23
SAR
-
6,807.61
7,165.5
KWD
-
82,156
87,497
XAU
-
-
-
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,760
25,770
26,110
EUR
28,231
28,344
29,444
GBP
33,594
33,729
34,696
HKD
3,263
3,276
3,382
CHF
30,184
30,305
31,204
JPY
171.27
171.96
179
AUD
16,251
16,316
16,845
SGD
19,545
19,623
20,158
THB
757
760
793
CAD
18,245
18,318
18,827
NZD
14,989
15,495
KRW
17.49
19.26
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25768
25768
26128
AUD
16207
16307
16873
CAD
18213
18313
18869
CHF
30326
30356
31240
CNY
0
3572.8
0
CZK
0
1130
0
DKK
0
3930
0
EUR
28450
28550
29325
GBP
33694
33744
34857
HKD
0
3355
0
JPY
171.85
172.85
179.41
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.7
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6333
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15021
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19508
19638
20366
THB
0
720.7
0
TWD
0
845
0
XAU
11800000
11800000
12000000
XBJ
11000000
11000000
12000000
Cập nhật: 13/05/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,790
25,840
26,220
USD20
25,790
25,840
26,220
USD1
25,790
25,840
26,220
AUD
16,226
16,376
17,447
EUR
28,521
28,671
29,853
CAD
18,163
18,263
19,578
SGD
19,596
19,746
20,213
JPY
172.49
173.99
178.63
GBP
33,807
33,957
34,755
XAU
11,748,000
0
11,952,000
CNY
0
3,454
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 13/05/2025 11:45