Thông tin mới vụ 8B Lê Trực

10:04 | 15/05/2016

4,501 lượt xem
|
Thay vì có chiều cao 53m, Hà Nội từng xem xét thiết kế cơ sở dự án 8B Lê Trực của Công ty CP May Lê Trực (chủ đầu tư dự án) với chiều cao là 69,1m.
tin nong vu 8b le truc
Tòa nhà 8B Lê Trực.

Theo văn bản số 2154/SXD-TĐ ngày 7/4/2009 về Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở công trình thuộc dự án “Trung tâm Thương mại, Văn phòng, Nhà ở để bán và cho thuê tại số 8B Lê Trực, Ba Đình, Hà Nội” (dự án 8B Lê Trực) thì thiết kế cơ sở về tòa nhà 8B Lê Trực được chủ đầu tư đưa ra là cao 17 tầng và không kể 2 tầng kỹ thuật, 1 tầng mái và 4 tầng hầm gồm: 4 tầng hầm có tổng chiều cao 12,3m dùng làm nơi để xe và các phòng kỹ thuật phục vụ; tầng 1 cao 4,5m, tâng 2 – 5 mỗi tầng cao 3,9m, tầng kỹ thuật 1 cao 2,7m, tầng 6 – 9 mỗi tầng cao 3,3m, tầng kỹ thuật 2 cao 2,7m; tầng 10 – 17 mỗi tầng cao 3,3m; tầng áp mai cao 4m. Chiều cao toàn bộ công trình tính từ nền tầng 1 đến đỉnh mái là 69,1m.

Công trình được bố trí 2 thang máy và 4 khu thang bộ đi suốt chiều cao nhà để phục vụ giao thông đứng và ngang cho công trình...

Cũng theo văn bản trên thì nhà thầu lập thiết kế cơ sở của dự án là Công ty tư vấn Đại học Xây dựng (CCU) và nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng là Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng (Bộ Xây dựng).

Và căn cứ theo các văn bản quy phạm pháp luật tại thời điểm trên như văn bản về việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất; quy hoạch trục đường Cầu Giấy – Kim Mã – Hùng Vương; chấp thuận quy hoạc tổng mặt bằng, phương án thiết kế sơ bộ dự án tại số 8B Lê Trực; thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy; thỏa thuận độ cao tĩnh không... :

Phương án quy hoạch mặt bằng trong hồ sơ thiết kế cơ sở có các chỉ tiêu quy hoạch nhìn chung cơ bản phù hợp với quy hoạch tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500 (bản vẽ QH:01) đã dược đóng dấu chấp thuận của Sở Quy hoạch – Kiến trúc kèm theo văn bản số 499/QHKT-P3 ngày 16/3/2009.

Phương án thiết kế kiến trúc sơ bộ trong hồ sơ thiết kế cơ sở tuy có thay đổi về số lượng tầng hầm, mặt bằng kiến trúc công trình nhưng các chỉ tiêu quy hoạch nhìn chung cơ bản phù hợp với quy hoạch tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500 (bản vẽ QH:01) kèm theo văn bản số 499/QHKT-P3 ngày 16/3/2009 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

Độ cao tĩnh không công trình cơ bản phù hợp với độ cao tĩnh không được Bộ Tổng tham mưu quân đội Nhân dân Việt Nam thỏa thuận...

Tại văn bản trên, Sở Xây dựng Hà Nội cũng nêu rõ thiết kế cơ sở của Công ty CP May Lê Trực đã áp dụng các tiêu chuẩn quy chuẩn hiện hành của Việt Nam là phù hợp với các quy định hiện hành...

Mặc dù kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án 8B Lê Trực là vậy nhưng đến năm 2014, sau những thay đổi về quy hoạch chung của thành phố cũng như các quy định pháp luật liên qua, dự án 8B Lê Trực chỉ được cấp phép với chiều cao 53m với 18 tầng (gồm cả tầng kỹ thuật và tum thang), tức mỗi tầng cao khoảng 2,94m.

tin nong vu 8b le truc Vụ 8B Lê Trực: Xử sao cho hợp tình, hợp lý?
tin nong vu 8b le truc Vụ 8B Lê Trực: Luận bàn 3 phương án không phá dỡ!
tin nong vu 8b le truc Vụ 8B Lê Trực: Nếu hiến mà có lợi cũng hay!

Hải Anh

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 01:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 01:45