Thịt lợn ngoại giá siêu rẻ ồ ạt vào Việt Nam, giá chỉ 26.000 đồng/kg

13:45 | 09/08/2018

1,604 lượt xem
|
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, hết 6 tháng đầu năm, lượng thịt lợn nhập khẩu về Việt Nam có xu hướng tăng và giá trung bình nhập khẩu siêu rẻ chỉ hơn 26.000 đồng/kg. Ba Lan là nước Việt Nam nhập khẩu thịt lợn về nhiều nhất, Tây Ban Nha và Đức là nước xuất lượng lớn vào Việt Nam.

Cụ thể, trong 6 tháng qua, theo số liệu của Tổng cục Hải quan, lượng thịt lợn ngoại nhập khẩu đạt hơn 19.500 tấn, kim ngạch đạt hơn 22,2 triệu USD.

thit lon ngoai gia sieu re o at vao viet nam gia chi 26000 dongkg
Thịt lợn ngoại siêu rẻ ồ ạt vào Việt Nam

Giá thịt lợn nhập bình quân là 26.000 đồng/kg, mỗi ngày người Việt ăn hơn 108 tấn thịt lợn nhập ngoại, tương đương kim ngạch khoảng 2,8 tỷ đồng.

Trong các đối tác nhập thịt lợn về Việt Nam, không có Trung Quốc, đối tác cung ứng thịt lợn lớn nhất về Việt Nam là Ba Lan với hơn 7.000 tấn, kim ngạch 8 triệu USD, giá bình quân là 26.200 đồng/kg.

Thịt lợn nhập từ Tây Ban Nha đạt 4.600 tấn, kim ngạch hơn 4,8 triệu USD, giá thịt bình quân hơn 23.600 đồng/kg.

Các thị trường khác thịt lợn nhập về đạt gần 8.000 tấn, kim ngạch hơn 9,4 triệu USD, giá bình quân 26.000 đồng/kg.

Năm 2017, lượng thịt heo nhập cả năm hơn 3.100 tấn, trung bình mỗi tháng hơn 2.700 tấn, mỗi ngày nhập hơn 91 tấn. Như vậy, lượng tiêu thụ thịt lợn ngoại trong 6 tháng năm 2018 đã tăng khá mạnh, bình quân mỗi tháng tiêu thụ thêm 17 tấn so với lượng tiêu thụ bình quân của cả năm 2017.

Giá thịt lợn ngoại nhập về Việt Nam 6 tháng qua có xu hướng giảm so với cả năm 2017, khi cả năm 2017 giá thịt lợn nhập đạt trung bình 28.000 đồng/kg, còn giá thịt nhập ngoại 6 tháng qua nhập về Việt Nam chỉ là 26.000 đồng/kg, đó là chưa nói giá thịt lợn nhập từ Tây Ban Nha chỉ hơn 23.000 đồng/kg.

Trên thị trường, thịt lợn nhập khẩu chủ yếu là đông lạnh, bao gồm thịt mông, vai và lườn. Thịt lợn đông lạnh nhập khẩu có giá khá rẻ và chủ yếu được bán tại các siêu thị, cửa hàng đồ ăn nhanh và phục vụ doanh nghiệp chế biến thức ăn sẵn.

Về giá thịt lợn hơi (chưa giết mổ) trên cả nước dao động từ 47.000 đồng đến 55.000 đồng/kg. Trong khi đó, thịt lợn móc hàm, thịt thương phẩm bán ra đang ở mức từ 70.000 đồng đến 90.000 đồng/kg, nhiều loại thịt thăn, sườn ở mức trên 100.000 đồng/kg.

Theo Dân trí

thit lon ngoai gia sieu re o at vao viet nam gia chi 26000 dongkg Nhọc nhằn xuất khẩu thịt lợn
thit lon ngoai gia sieu re o at vao viet nam gia chi 26000 dongkg Không có chuyện lợn Trung Quốc nhập khẩu ngược về Việt Nam

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 143,800 146,800
Hà Nội - PNJ 143,800 146,800
Đà Nẵng - PNJ 143,800 146,800
Miền Tây - PNJ 143,800 146,800
Tây Nguyên - PNJ 143,800 146,800
Đông Nam Bộ - PNJ 143,800 146,800
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,550 14,750
Miếng SJC Nghệ An 14,550 14,750
Miếng SJC Thái Bình 14,550 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,450 14,750
NL 99.99 13,780
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,780
Trang sức 99.9 14,040 14,640
Trang sức 99.99 14,050 14,650
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,455 14,752
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,455 14,753
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,427 1,452
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,427 1,453
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,412 1,442
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,272 142,772
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 100,811 108,311
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 90,716 98,216
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,621 88,121
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,727 84,227
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,787 60,287
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cập nhật: 06/11/2025 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16526 16795 17369
CAD 18100 18375 18989
CHF 31820 32201 32845
CNY 0 3470 3830
EUR 29595 29866 30892
GBP 33511 33898 34830
HKD 0 3254 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14550 15136
SGD 19601 19882 20402
THB 724 787 841
USD (1,2) 26057 0 0
USD (5,10,20) 26098 0 0
USD (50,100) 26127 26146 26351
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,131 26,131 26,351
USD(1-2-5) 25,086 - -
USD(10-20) 25,086 - -
EUR 29,843 29,867 31,001
JPY 168.25 168.55 175.58
GBP 33,902 33,994 34,787
AUD 16,847 16,908 17,347
CAD 18,356 18,415 18,940
CHF 32,234 32,334 33,011
SGD 19,761 19,822 20,441
CNY - 3,646 3,743
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 16.81 17.53 18.86
THB 773.44 782.99 833.15
NZD 14,598 14,734 15,082
SEK - 2,709 2,787
DKK - 3,994 4,109
NOK - 2,542 2,616
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,883.54 - 6,599.25
TWD 770.79 - 927.44
SAR - 6,920 7,243.82
KWD - 83,601 88,404
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,130 26,131 26,351
EUR 29,630 29,749 30,877
GBP 33,620 33,755 34,731
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 31,917 32,045 32,947
JPY 167.83 168.50 175.58
AUD 16,682 16,749 17,295
SGD 19,764 19,843 20,380
THB 786 789 824
CAD 18,304 18,378 18,909
NZD 14,584 15,081
KRW 17.45 19.07
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26169 26169 26351
AUD 16705 16805 17738
CAD 18280 18380 19394
CHF 32057 32087 33673
CNY 0 3657.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29769 29799 31525
GBP 33804 33854 35615
HKD 0 3390 0
JPY 167.76 168.26 178.77
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14660 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19755 19885 20613
THB 0 753.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14550000 14550000 14750000
SBJ 13000000 13000000 14750000
Cập nhật: 06/11/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,149 26,199 26,351
USD20 26,149 26,199 26,351
USD1 26,149 26,199 26,351
AUD 16,778 16,878 17,991
EUR 29,933 29,933 31,250
CAD 18,250 18,350 19,657
SGD 19,832 19,982 20,510
JPY 168.44 169.94 174.53
GBP 33,859 34,009 35,050
XAU 14,498,000 0 14,702,000
CNY 0 3,542 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/11/2025 03:00