Bản tin Năng lượng Quốc tế 30/5: Ngành dầu mỏ Libya lại gặp khó

Bản tin Năng lượng Quốc tế 30/5: Ngành dầu mỏ Libya lại gặp khó

(PetroTimes) - PetroTimes xin gửi đến Quý độc giả những tin tức mới nhất trên thị trường lượng Quốc tế.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 116,500 ▲1000K 119,000 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 116,500 ▲1000K 119,000 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 116,500 ▲1000K 119,000 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,750 ▲50K 11,150 ▲70K
Nguyên liệu 999 - HN 10,740 ▲50K 11,140 ▲70K
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
TPHCM - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Hà Nội - PNJ 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Hà Nội - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Đà Nẵng - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Miền Tây - PNJ 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Miền Tây - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.500 ▲1000K 119.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.200 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.200 ▲900K 114.000 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.000 ▲1000K 113.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.890 ▲1000K 113.390 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.190 ▲990K 112.690 ▲990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.970 ▲990K 112.470 ▲990K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.780 ▲750K 85.280 ▲750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.050 ▲590K 66.550 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.870 ▲420K 47.370 ▲420K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.570 ▲920K 104.070 ▲920K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.890 ▲610K 69.390 ▲610K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.430 ▲650K 73.930 ▲650K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.830 ▲680K 77.330 ▲680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.210 ▲370K 42.710 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.110 ▲330K 37.610 ▲330K
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,940 ▲50K 11,390 ▲50K
Trang sức 99.9 10,930 ▲50K 11,380 ▲50K
NL 99.99 10,700 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,700 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,150 ▲50K 11,450 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,150 ▲50K 11,450 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,150 ▲50K 11,450 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 11,650 ▲100K 11,900 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An 11,650 ▲100K 11,900 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội 11,650 ▲100K 11,900 ▲100K
Cập nhật: 30/05/2025 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16174 16441 17015
CAD 18268 18544 19160
CHF 30933 31310 31956
CNY 0 3530 3670
EUR 28877 29145 30173
GBP 34226 34617 35545
HKD 0 3183 3386
JPY 173 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15191 15779
SGD 19629 19910 20437
THB 713 776 829
USD (1,2) 25722 0 0
USD (5,10,20) 25761 0 0
USD (50,100) 25789 25823 26165
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,800 25,800 26,160
USD(1-2-5) 24,768 - -
USD(10-20) 24,768 - -
GBP 34,572 34,665 35,592
HKD 3,255 3,264 3,364
CHF 31,114 31,210 32,079
JPY 176.89 177.21 185.11
THB 761.25 770.65 824.29
AUD 16,466 16,525 16,967
CAD 18,544 18,604 19,108
SGD 19,832 19,894 20,524
SEK - 2,666 2,759
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,889 4,023
NOK - 2,518 2,606
CNY - 3,578 3,675
RUB - - -
NZD 15,159 15,300 15,750
KRW 17.54 18.3 19.65
EUR 29,050 29,073 30,313
TWD 786.77 - 952.54
MYR 5,740.22 - 6,477.01
SAR - 6,808.98 7,167.48
KWD - 82,391 87,605
XAU - - -
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,810 25,830 26,170
EUR 28,984 29,100 30,211
GBP 34,470 34,608 35,587
HKD 3,251 3,264 3,369
CHF 31,054 31,179 32,101
JPY 176.55 177.26 184.64
AUD 16,441 16,507 17,038
SGD 19,852 19,932 20,479
THB 778 781 816
CAD 18,497 18,571 19,090
NZD 15,308 15,818
KRW 18.09 19.92
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25790 25790 26210
AUD 16382 16482 17045
CAD 18463 18563 19118
CHF 31241 31271 32157
CNY 0 3583 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29221 29321 30097
GBP 34579 34629 35742
HKD 0 3270 0
JPY 177.51 178.51 185.03
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15339 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19814 19944 20680
THB 0 743.5 0
TWD 0 850 0
XAU 10800000 10800000 11800000
XBJ 10800000 10800000 11750000
Cập nhật: 30/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,810 25,860 26,170
USD20 25,810 25,860 26,170
USD1 25,810 25,860 26,170
AUD 16,405 16,555 17,623
EUR 29,242 29,392 30,575
CAD 18,404 18,504 19,824
SGD 19,885 20,035 20,502
JPY 177.73 179.23 183.88
GBP 34,652 34,802 35,592
XAU 11,648,000 0 11,902,000
CNY 0 3,465 0
THB 0 779 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 30/05/2025 09:45