PV GAS Vũng Tàu tuyển kỹ sư cơ khí và kỹ sư điện

18:35 | 09/11/2019

3,324 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Do yêu cầu công việc, Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu (PV GAS Vũng Tàu), đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV GAS) cần tuyển dụng 02 kỹ sư cơ khí và 1 kỹ sư điện.    
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienPV GAS nhận vinh danh vị trí thứ 6 trong top Profit 500
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienPV GAS đứng thứ 3 trong top 10 lợi nhuận 9 tháng năm 2019
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienHết tháng 10, PV GAS về đích sớm các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh năm 2019

1. Kỹ sư Điện: 01

Mô tả công việc:

Vận hành và giám sát hoạt động của các thiết bị, thông số vận hành đảm bảo sự hoạt động liên tục và ổn định của hệ thống điện trong công trình khí.

Thực hiện các công việc sửa chữa đối với hệ thống điện, xử lý để loại bỏ bất thường, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định.

Tiêu chuẩn yêu cầu:

Trình độ: Tốt nghiệp Đại học các trường Đại học Bách khoa, Sư phạm Kỹ thuật... chuyên ngành Điện, loại Khá trở lên.

Ngoại ngữ: Tiếng Anh Toeic > 500.

Giới tính: Nam (Chiều cao ≥ 165 cm, cân nặng ≥ 52 kg).

Độ tuổi: Không quá 28 tuổi.

Năng động, cẩn thận, chịu áp lực cao.

Ưu tiên các ứng viên có năng khiếu văn nghệ, thể thao.

2. Kỹ sư Cơ khí: 02

Mô tả công việc:

Vận hành các thiết bị công nghệ xử lý khí và hệ thống thiết bị phụ trợ.

Theo dõi hoạt động của các thiết bị/cụm thiết bị, ghi nhận các thông số logsheet và phân tích các thông số vận hành.

Giám sát công tác BDSC liên quan đến hệ thống thiết bị.

Tiêu chuẩn yêu cầu:

Trình độ: Tốt nghiệp Đại học các trường Đại học Bách khoa, Sư phạm Kỹ thuật... chuyên ngành Cơ khí, loại Khá trở lên.

Ngoại ngữ: Tiếng Anh Toeic > 500.

Giới tính: Nam (Chiều cao ≥ 165 cm, cân nặng ≥ 52 kg).

Độ tuổi: Không quá 28 tuổi.

Năng động, cẩn thận, chịu áp lực cao.

Ưu tiên các ứng viên có năng khiếu văn nghệ, thể thao.

3. Điều kiện làm việc:

Làm việc tại các công trình khí: Nhà máy, Kho cảng… của PV GAS Vũng Tàu.

Ứng viên được trả lương với mức lương 13 – 15 triệu đồng/tháng trong thời gian học viên. Sau thời gian đào tạo, ứng viên được ký Hợp đồng chính thức sẽ nhận thu nhập tương đương 20 - 25 triệu đồng/tháng.

Ứng viên trúng tuyển được làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp, được đào tạo thêm về chuyên môn nghiệp vụ và hưởng nhiều chế độ đãi ngộ khác của Công ty.

Hồ sơ dự tuyển (tiêu đề “Hồ sơ dự tuyển chức danh Kỹ sư Cơ khí hoặc Kỹ sư Điện”) gồm: Sơ yếu lý lịch; Lý lịch trích ngang; Bản photo các bằng cấp, chứng chỉ; Giấy khám sức khỏe.

4. Thời gian nhận hồ sơ:

Hồ sơ được gửi đến hoặc nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính, Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu, số 101 Lê Lợi, P.Thắng Nhì, TP.Vũng Tàu. Chấp nhận nộp hồ sơ bằng file scan/ file mềm về địa chỉ email: [email protected].

Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 20/12/2019.

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 ▲600K 76,100 ▲500K
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 ▲600K 76,000 ▲500K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼300K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼100K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 ▼300K 83.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,485 ▲50K 7,700 ▲50K
Trang sức 99.9 7,475 ▲50K 7,690 ▲50K
NL 99.99 7,480 ▲50K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,460 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,550 ▲50K 7,730 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,550 ▲50K 7,730 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,550 ▲50K 7,730 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▼10K 8,380 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▼10K 8,380 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▼10K 8,380 ▼20K
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 ▼300K 83,800 ▼300K
SJC 5c 81,800 ▼300K 83,820 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 ▼300K 83,830 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,000 ▲300K 76,900 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,000 ▲300K 77,000 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 74,900 ▲300K 76,200 ▲300K
Nữ Trang 99% 73,446 ▲297K 75,446 ▲297K
Nữ Trang 68% 49,471 ▲204K 51,971 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 29,429 ▲126K 31,929 ▲126K
Cập nhật: 19/04/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,040 16,140 16,590
CAD 18,227 18,327 18,877
CHF 27,564 27,669 28,469
CNY - 3,476 3,586
DKK - 3,578 3,708
EUR #26,600 26,635 27,895
GBP 31,220 31,270 32,230
HKD 3,176 3,191 3,326
JPY 161.53 161.53 169.48
KRW 16.63 17.43 20.23
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,260 2,340
NZD 14,721 14,771 15,288
SEK - 2,265 2,375
SGD 18,226 18,326 19,056
THB 637.12 681.46 705.12
USD #25,185 25,185 25,473
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 19/04/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25230 25280 25470
AUD 16028 16078 16483
CAD 18247 18297 18699
CHF 27852 27902 28314
CNY 0 3477.8 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26783 26833 27335
GBP 31358 31408 31861
HKD 0 3115 0
JPY 163.06 163.56 179.85
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14733 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18493 18493 18844
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 13:00