[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (7/4-13/4)
205 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Trong tuần qua (7/4-13/4), giá vàng thế giới tăng gần 7%, đánh dấu mức tăng hàng tuần mạnh nhất kể từ tháng 3/2020. Theo đà tăng của giá vàng thế giới, giá vàng trong nước cũng đồng loạt tăng mạnh, đạt mức cao nhất từ trước đến nay.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
105,500 |
108,000 |
AVPL/SJC HCM |
105,500 |
108,000 |
AVPL/SJC ĐN |
105,500 |
108,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,300 |
10,560 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,290 |
10,550 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
102.800 |
106.000 |
TPHCM - SJC |
105.500 |
108.000 |
Hà Nội - PNJ |
102.800 |
106.000 |
Hà Nội - SJC |
105.500 |
108.000 |
Đà Nẵng - PNJ |
102.800 |
106.000 |
Đà Nẵng - SJC |
105.500 |
108.000 |
Miền Tây - PNJ |
102.800 |
106.000 |
Miền Tây - SJC |
105.500 |
108.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
102.800 |
106.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
105.500 |
108.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
102.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
105.500 |
108.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
102.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
102.800 |
106.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
102.800 |
106.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
102.800 |
105.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
102.700 |
105.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
102.060 |
104.560 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
101.850 |
104.350 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
76.630 |
79.130 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.250 |
61.750 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.460 |
43.960 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
94.060 |
96.560 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
61.880 |
64.380 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.100 |
68.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
69.250 |
71.750 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
37.140 |
39.640 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
32.400 |
34.900 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,150 |
10,640 |
Trang sức 99.9 |
10,140 |
10,630 |
NL 99.99 |
10,150 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,150 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
10,320 |
10,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
10,320 |
10,650 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
10,320 |
10,650 |
Miếng SJC Thái Bình |
10,550 |
10,800 |
Miếng SJC Nghệ An |
10,550 |
10,800 |
Miếng SJC Hà Nội |
10,550 |
10,800 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
15869 |
16135 |
16722 |
CAD |
18099 |
18374 |
19003 |
CHF |
31014 |
31392 |
32059 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28664 |
28932 |
29974 |
GBP |
33398 |
33785 |
34746 |
HKD |
0 |
3198 |
3402 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
0 |
18 |
NZD |
0 |
14959 |
15555 |
SGD |
19085 |
19364 |
19899 |
THB |
685 |
748 |
802 |
USD (1,2) |
25561 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25599 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25626 |
25660 |
26015 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,685 |
25,685 |
26,045 |
USD(1-2-5) |
24,658 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,658 |
- |
- |
GBP |
33,751 |
33,843 |
34,753 |
HKD |
3,275 |
3,285 |
3,385 |
CHF |
31,268 |
31,365 |
32,248 |
JPY |
177.21 |
177.53 |
185.49 |
THB |
735.49 |
744.58 |
796.68 |
AUD |
16,206 |
16,265 |
16,706 |
CAD |
18,410 |
18,469 |
18,968 |
SGD |
19,318 |
19,378 |
19,998 |
SEK |
- |
2,612 |
2,703 |
LAK |
- |
0.91 |
1.27 |
DKK |
- |
3,867 |
4,001 |
NOK |
- |
2,404 |
2,488 |
CNY |
- |
3,498 |
3,593 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,942 |
15,081 |
15,523 |
KRW |
16.78 |
- |
18.8 |
EUR |
28,910 |
28,933 |
30,166 |
TWD |
718.92 |
- |
870.38 |
MYR |
5,477.82 |
- |
6,178.15 |
SAR |
- |
6,777 |
7,134.07 |
KWD |
- |
82,088 |
87,288 |
XAU |
- |
- |
107,500 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,660 |
25,680 |
26,020 |
EUR |
28,753 |
28,868 |
29,953 |
GBP |
33,591 |
33,726 |
34,692 |
HKD |
3,267 |
3,280 |
3,386 |
CHF |
31,150 |
31,275 |
32,191 |
JPY |
176.64 |
177.35 |
184.75 |
AUD |
16,097 |
16,162 |
16,688 |
SGD |
19,304 |
19,382 |
19,909 |
THB |
751 |
754 |
787 |
CAD |
18,325 |
18,399 |
18,913 |
NZD |
|
15,024 |
15,530 |
KRW |
|
17.27 |
19.04 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25635 |
25635 |
25995 |
AUD |
16035 |
16135 |
16703 |
CAD |
18272 |
18372 |
18924 |
CHF |
31221 |
31251 |
32140 |
CNY |
0 |
3493.1 |
0 |
CZK |
0 |
1080 |
0 |
DKK |
0 |
3810 |
0 |
EUR |
28811 |
28911 |
29797 |
GBP |
33666 |
33716 |
34829 |
HKD |
0 |
3320 |
0 |
JPY |
177.57 |
178.07 |
184.64 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.4 |
0 |
LAK |
0 |
1.141 |
0 |
MYR |
0 |
6000 |
0 |
NOK |
0 |
2490 |
0 |
NZD |
0 |
15057 |
0 |
PHP |
0 |
422 |
0 |
SEK |
0 |
2633 |
0 |
SGD |
19224 |
19354 |
20086 |
THB |
0 |
714.4 |
0 |
TWD |
0 |
770 |
0 |
XAU |
10580000 |
10580000 |
10800000 |
XBJ |
9900000 |
9900000 |
10800000 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,670 |
25,720 |
26,020 |
USD20 |
25,670 |
25,720 |
26,020 |
USD1 |
25,670 |
25,720 |
26,020 |
AUD |
16,103 |
16,253 |
17,319 |
EUR |
29,018 |
29,168 |
30,343 |
CAD |
18,244 |
18,344 |
19,662 |
SGD |
19,323 |
19,473 |
19,950 |
JPY |
177.88 |
179.38 |
184.03 |
GBP |
33,784 |
33,934 |
34,813 |
XAU |
10,548,000 |
0 |
10,802,000 |
CNY |
0 |
3,381 |
0 |
THB |
0 |
751 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 16/04/2025 07:45 |