Giá vàng hôm nay 30/7 tăng vọt

07:28 | 30/07/2022

407 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Đồng USD mất giá mạnh trong bối cảnh nền kinh tế Mỹ ghi nhận mức tăng trưởng âm trong quý II/2022 đã thúc đẩy dòng tiền chảy mạnh vào kim loại quý, qua đó đẩy giá vàng hôm nay tăng mạnh.
Tin tức kinh tế ngày 29/7: CPI tháng 7 tăng 0,4%Tin tức kinh tế ngày 29/7: CPI tháng 7 tăng 0,4%
Giá vàng hôm nay 29/7 duy trì đà tăng mạnhGiá vàng hôm nay 29/7 duy trì đà tăng mạnh
gia-vang-tuan-toi-co-kha-nang-tang-manh
Ảnh minh hoạ

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 30/7/2022, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.766,27 USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 49,14 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 17,56 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 8/2022 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.764,0 USD/Ounce, tăng 13,7 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 30/7 tăng mạnh trong bối cảnh Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) bày tỏ quan điểm thận trọng về việc tăng lãi suất trong thời gian tới, qua đó làm giảm sức hấp dẫn của đồng USD.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 105,707 điểm, giảm 0,50%.

Ở diễn biến mới nhất, theo số liệu từ Bộ Thương mại Mỹ, GDP quý II/2022 của nước này đã giảm 0,9% so với cùng kỳ năm 2021 và là quý giảm thứ 2 liên tiếp của nền kinh tế Mỹ, sau khi đã giảm 1,6% trong 3 tháng đầu năm 2022.

Giá vàng hôm nay còn được thúc đẩy bởi lo ngại tình trạng suy thoái kinh tế toàn cầu sẽ đến sớm hơn các dự báo khi mà một loạt các vấn đề về lạm phát, dịch bệnh, giá năng lượng… vẫn chưa được giải quyết.

Tuy nhiên, ở chiều hướng ngược lại, đà tăng của giá vàng cũng đang bị kiềm chế bởi xu hướng tăng lãi suất của các ngân hàng trung ương.

Tại thị trường trong nước, tính đến đầu giờ sáng ngày 30/7, giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 65,70 – 66,70 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra); còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 64,90 – 65,90 triệu đồng/lượng; Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 65,70 – 66,70 triệu đồng/lượng; trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 65,72 – 66,70 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Tổng thống Putin duyệt kế hoạch tái thiết Mariupol
"Nội công, ngoại kích": Chiến thuật độc của Ukraine tại Kherson
Nga ra "tối hậu thư", cảnh báo thỏa thuận ngũ cốc có thể đổ vỡ
Trung Quốc tăng trưởng kinh tế chậm nhất từ khi có Covid-19
Nhiều tổ chức quốc tế lạc quan về kinh tế Việt Nam, dự báo GDP tăng 6,9-7%
GDP quý II khởi sắc mạnh, ước tính tăng gần 8%

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,200 86,700
AVPL/SJC HCM 85,200 86,700
AVPL/SJC ĐN 85,200 86,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 74,200
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 74,100
AVPL/SJC Cần Thơ 85,200 86,700
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.300 75.100
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.300 75.100
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.300 75.100
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.300 75.100
Miền Tây - SJC 85.300 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.300 75.100
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.300
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.300
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.200 74.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.250 55.650
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.040 43.440
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.530 30.930
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 7,500
Trang sức 99.9 7,305 7,490
NL 99.99 7,310
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,750
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,750
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,750
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,200 87,500
SJC 5c 85,200 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,200 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 75,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 75,100
Nữ Trang 99.99% 73,200 74,200
Nữ Trang 99% 71,465 73,465
Nữ Trang 68% 48,111 50,611
Nữ Trang 41.7% 28,594 31,094
Cập nhật: 09/05/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,314.74 16,479.54 17,008.22
CAD 18,025.83 18,207.91 18,792.04
CHF 27,263.08 27,538.46 28,421.92
CNY 3,446.53 3,481.35 3,593.57
DKK - 3,594.11 3,731.74
EUR 26,605.51 26,874.25 28,064.32
GBP 30,934.16 31,246.63 32,249.04
HKD 3,164.90 3,196.87 3,299.42
INR - 303.41 315.54
JPY 159.17 160.78 168.47
KRW 16.13 17.93 19.55
KWD - 82,479.13 85,776.52
MYR - 5,301.42 5,417.04
NOK - 2,279.96 2,376.76
RUB - 264.33 292.61
SAR - 6,753.77 7,023.78
SEK - 2,290.90 2,388.16
SGD 18,280.07 18,464.72 19,057.09
THB 607.26 674.73 700.57
USD 25,131.00 25,161.00 25,461.00
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,411 16,431 17,031
CAD 18,218 18,228 18,928
CHF 27,483 27,503 28,453
CNY - 3,449 3,589
DKK - 3,574 3,744
EUR #26,472 26,682 27,972
GBP 31,216 31,226 32,396
HKD 3,123 3,133 3,328
JPY 159.28 159.43 168.98
KRW 16.43 16.63 20.43
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,253 2,373
NZD 15,008 15,018 15,598
SEK - 2,257 2,392
SGD 18,195 18,205 19,005
THB 635.28 675.28 703.28
USD #25,145 25,145 25,461
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,155.00 25,161.00 25,461.00
EUR 26,745.00 26,852.00 28,057.00
GBP 31,052.00 31,239.00 32,222.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 27,405.00 27,515.00 28,381.00
JPY 159.98 160.62 168.02
AUD 16,385.00 16,451.00 16,959.00
SGD 18,381.00 18,455.00 19,010.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,134.00 18,207.00 18,750.00
NZD 14,961.00 15,469.00
KRW 17.80 19.47
Cập nhật: 09/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25461
AUD 16487 16537 17052
CAD 18282 18332 18788
CHF 27744 27794 28357
CNY 0 3483.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27069 27119 27830
GBP 31474 31524 32176
HKD 0 3250 0
JPY 161.59 162.09 166.62
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0367 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15007 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18544 18594 19155
THB 0 646.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8550000 8550000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 09/05/2024 06:00