Giá Bitcoin hôm nay 12/9/2021: Phục hồi sau "cơn bão"

10:51 | 12/09/2021

61 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Bitcoin tăng nhẹ gần 1% trong 24 giờ qua giúp thị trường hồi phục trở lại và đẩy một số đồng tiền kỹ thuật số lên cao.
3158-bc129
Ảnh minh họa (Nguồn: Internet)

Trên Coindesk, lúc 6h00 sáng nay (giờ Việt Nam), giá Bitcoin đứng mức 45.126 USD, tăng 0,85%, tương ứng mỗi coin thêm 376 USD.

Trong 24 giờ gần nhất, giá Bitcoin giao dịch thấp nhất ghi nhận tại 44.717 USD và giao dịch cao nhất tại 45.983 USD.

Trên Vicuta, giá tiền ảo hàng đầu giao dịch tại 1,020 tỷ đồng giá mua và 1,067 tỷ đồng giá bán.

Dữ liệu từ CoinMarketCap cho thấy, lượng Bitcoin giao dịch trong 24 giờ qua vào khoảng 34,4 tỷ USD, vốn hóa thị trường ghi nhận 851 tỷ USD.

Bitcoin bật tăng khiến nhiều tiền ảo nổi sóng, thị trường tràn ngập sắc xanh. Trong đó Ethereum tăng 1,63%, Cardano tăng 9,6%, Ripple tăng 2%, Polkadot tăng 7,6%, Avalanche tăng 20,9%, Chainlink tăng 2%, Litecoin tăng 2,5%...

Thị trường tiền ảo gần đây hứng chịu làn sóng giảm giá cực mạnh khiến các mức tăng trưởng trước đó bị quét sạch nhanh chóng. Một số nhà phân tích có nhận định tiêu cực, cho rằng thị trường đang bước vào giai đoạn lao dốc và có thể sẽ mất vài tháng để lấy lại đà phục hồi.

Nhà phân tích Scott Melker cho rằng đà giảm tự do của Bitcoin trong thời gian qua do các “ông trùm” tiền ảo chốt lời sau khi giá tiền ảo hàng đầu đạt đỉnh.

“Cá voi đã bán Bitcoin vào ngày El Salvador chính thức đưa nó thành tiền hợp pháp”, ông Scott Melker nhận định.

Tuy vậy cũng có ý kiến lạc quan rằng giá Bitcoin chỉ điều chỉnh sau chuỗi tăng nóng và sẽ sớm lấy lại mốc 50.000 USD.

Theo Kinh tế chứng khoán

Giá vàng ngày 12/9: Nhà đầu tư đánh nhanh rút gọn, giá vàng mất giá mạnhGiá vàng ngày 12/9: Nhà đầu tư đánh nhanh rút gọn, giá vàng mất giá mạnh
Chống rửa tiền qua máy ATM BitcoinChống rửa tiền qua máy ATM Bitcoin
Chọn Bitcoin hay Vàng?Chọn Bitcoin hay Vàng?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 14:00