Doanh nghiệp Hà Nội sẽ tiếp cận hệ thống bán lẻ hiện đại

16:57 | 13/06/2019

143 lượt xem
|
(PetroTimes) - Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch Hà Nội sẽ chủ trì tổ chức Hội chợ xúc tiến thương mại sản phẩm OCOP (One commune one product - mỗi xã một sản phẩm) vào chuỗi bán lẻ của Tập đoàn AEON.    
doanh nghiep ha noi se tiep can he thong ban le hien daiVận hành thương mại Nhà máy Điện mặt trời Mũi Né
doanh nghiep ha noi se tiep can he thong ban le hien daiThặng dư thương mại của Trung Quốc với Mỹ tăng
doanh nghiep ha noi se tiep can he thong ban le hien daiBảo hiểm thương mại sẽ được tham gia bảo hiểm y tế

Theo kế hoạch, Hội chợ xúc tiến thương mại sản phẩm OCOP dự kiến sẽ được tổ chức trong tháng 10 hoặc tháng 11 tới đây, tại Trung tâm Thương mại AEON Mall Long Biên, Hà Nội.

Hội chợ dự kiến có 50-70 đơn vị tham gia với tổng số 80-100 gian hàng của các tổ chức cá nhân sản xuất sản phẩm OCOP trong lĩnh vực nông nghiệp của thành phố Hà Nội và một số tỉnh lân cận.

doanh nghiep ha noi se tiep can he thong ban le hien dai
AEON Mall

Đặc biệt, chương trình sẽ ưu tiên những doanh nghiệp sản xuất, phân phối có quy trình sản xuất tốt, hữu cơ, công nghệ cao có chứng nhận theo quy định.

Hội chợ được tổ chức nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, đơn vị cung cấp các sản phẩm nông sản, chế biến trên địa bàn thành phố nâng cao kỹ năng tiếp cận trực tiếp hệ thống bán lẻ hiện đại trong nước, tạo cơ sở đưa hàng hóa Việt Nam vào kênh phân phối bán lẻ tại thị trường nước ngoài.

Các gian hàng tham gia hội chợ bao gồm các nhóm ngành hàng nông sản, nông sản chế biến như: Sản phẩm trồng trọt trái cây (bưởi Diễn, chuối tiêu hồng Vân Nam, ổi Đông Dư, cam Canh); rau, củ (măng tây Hồng Thái, rau cần Khai Thái, nấm Kinoko Thanh Cao, khoai lang Đồng Thái, rau hữu cơ); sản phẩm chăn nuôi (gà đồi Ba Vì, gà mía Sơn Tây, bò BBB, đà điểu Ba Vì, vịt cỏ Vân Đình); lương thực, thực phẩm (gạo Tam Hưng, gạo nếp cái hoa vàng, miến dong, bún gạo, gạo đặc sản, gạo hữu cơ); sản phẩm chế biến (chè Ba Trại, kẹo lạc Đường Lâm, chè lam Thạch Xá, bánh chưng Thanh Trì, bánh dầy Quán Gánh, cốm làng Vòng)...

Trong khuôn khổ hội chợ còn diễn ra các hoạt động giao thương kết nối doanh nghiệp, Hội thảo bàn về giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm OCOP trong hệ thống bán lẻ hiện đại trên địa bàn thành phố, trình diễn nghệ thuật ẩm thực...

Nguyễn Bách

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,640 14,840
Miếng SJC Nghệ An 14,640 14,840
Miếng SJC Thái Bình 14,640 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,540 14,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,540 14,840
NL 99.99 13,870
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,870
Trang sức 99.9 14,130 14,730
Trang sức 99.99 14,140 14,740
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,464 14,842
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,464 14,843
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,433 1,458
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,433 1,459
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,418 1,448
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,866 143,366
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,261 108,761
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,124 98,624
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,987 88,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,077 84,577
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,038 60,538
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,464 1,484
Cập nhật: 07/11/2025 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16519 16787 17364
CAD 18098 18373 18988
CHF 31909 32290 32938
CNY 0 3470 3830
EUR 29705 29977 30999
GBP 33699 34088 35022
HKD 0 3253 3454
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14454 15043
SGD 19630 19911 20436
THB 728 791 845
USD (1,2) 26041 0 0
USD (5,10,20) 26082 0 0
USD (50,100) 26111 26130 26358
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,118 26,118 26,358
USD(1-2-5) 25,074 - -
USD(10-20) 25,074 - -
EUR 29,952 29,976 31,137
JPY 168.5 168.8 176.01
GBP 34,141 34,233 35,066
AUD 16,798 16,859 17,310
CAD 18,328 18,387 18,924
CHF 32,294 32,394 33,097
SGD 19,785 19,847 20,483
CNY - 3,647 3,747
HKD 3,332 3,342 3,427
KRW 16.78 17.5 18.8
THB 776.57 786.16 837.17
NZD 14,524 14,659 15,016
SEK - 2,707 2,788
DKK - 4,007 4,126
NOK - 2,540 2,620
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,896.64 - 6,620.61
TWD 768.87 - 925.81
SAR - 6,913.56 7,243.58
KWD - 83,609 88,509
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,135 26,138 26,358
EUR 29,794 29,914 31,044
GBP 33,939 34,075 35,042
HKD 3,318 3,331 3,438
CHF 32,043 32,172 33,062
JPY 167.84 168.51 175.69
AUD 16,732 16,799 17,335
SGD 19,823 19,903 20,442
THB 791 794 830
CAD 18,308 18,382 18,914
NZD 14,581 15,088
KRW 17.42 19.04
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26100 26100 26358
AUD 16696 16796 17723
CAD 18283 18383 19398
CHF 32202 32232 33818
CNY 0 3660.6 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29910 29940 31668
GBP 34033 34083 35852
HKD 0 3390 0
JPY 168.23 168.73 179.24
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14617 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19783 19913 20644
THB 0 757.4 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14640000 14640000 14840000
SBJ 14000000 14000000 14840000
Cập nhật: 07/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,185 26,358
USD20 26,135 26,185 26,358
USD1 23,848 26,185 26,358
AUD 16,730 16,830 17,953
EUR 30,053 30,053 31,379
CAD 18,219 18,319 19,638
SGD 19,859 20,009 21,140
JPY 168.66 170.16 174.8
GBP 34,123 34,273 35,067
XAU 14,638,000 0 14,842,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 793 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 07/11/2025 14:00