“Đánh tráo” vải nguyên liệu thành hàng phế phẩm để trốn thuế

09:45 | 31/05/2019

358 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Số vải do Công ty TNHH Càn Ấn mua lại từ Công ty CP may mặc Hà Phong - thuộc lĩnh vực may mặc xuất khẩu và quá trình hoạt động có nhập khẩu một lượng lớn vải nguyên liệu theo loại hình E21 (gia công cho thương nhân nước ngoài).

Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Bắc (Đội 1, Cục Điều tra chống buôn lậu, Tổng cục Hải quan) chủ trì phối hợp với Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu (PC03, Công an tỉnh Hải Dương) vừa phát hiện, bắt giữ một lượng lớn vải nguyên liệu có trị giá lớn đóng trong 1 container 45 feet, nhưng doanh nghiệp khai báo là vải vụn, phế liệu, phế phẩm hòng trốn thuế.

doanh nghiep danh trao vai nguyen lieu thanh hang phe pham de tron thue
(Ảnh minh họa)

Số vải trên do Công ty TNHH Càn Ấn có địa chỉ tại huyện Nam Sách (Hải Dương) mua lại từ Công ty CP may mặc Hà Phong có địa chỉ huyện Hiệp Hòa (Bắc Giang). Trong đó, Công ty CP may mặc Hà Phong là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực may mặc và quá trình hoạt động có nhập khẩu một lượng lớn vải nguyên liệu theo loại hình E21 (gia công cho thương nhân nước ngoài).

Về lô hàng được bán cho Công ty TNHH Càn Ấn, theo khai báo của Công ty CP may mặc Hà Phong, đây là phế liệu, phế phẩm với trị giá 163 triệu đồng.

Tuy nhiên, qua thông tin nghiệp vụ và quá trình trinh sát, Đội 1 phát hiện hoạt động mua bán giữa 2 doanh nghiệp có nhiều biểu hiện nghi vấn.

Sau quá trình bố trí lực lượng trinh sát theo dõi, giám sát chặt chẽ mọi di biến động của lô hàng nghi vấn, ngày 28/5, Đội 1 phối hợp với PC03 (Công an tỉnh Hải Dương) tổ chức bắt giữ lô hàng tại Nam Sách, Hải Dương.

Ngày 30/5, tại TP Hải Dương, Đội 1 chủ trì, phối hợp với PC03 (Công an tỉnh Hải Dương) mở khám container nghi vấn. Qua kiểm tra, lực lượng chức năng phát hiện, container chỉ có một ít vải vụn, phế liệu như khai báo của doanh nghiệp, còn hầu hết là các khúc vải nguyên liệu còn nguyên bao gói bằng nilon, mã hàng với nhiều màu sắc.

Đội Kiểm soát chống buôn lậu khu vực miền Bắc đang tiếp tục kiểm đếm, xác định số lượng hàng hóa vi phạm, tiến hành các biện pháp xử lý theo quy định.

M.L

doanh nghiep danh trao vai nguyen lieu thanh hang phe pham de tron thueQuảng Ninh: Thu giữ gần 1.100 chai rượu lậu
doanh nghiep danh trao vai nguyen lieu thanh hang phe pham de tron thueCác triệu phú thi nhau rời khỏi quê hương để tránh thuế
doanh nghiep danh trao vai nguyen lieu thanh hang phe pham de tron thueChuyên gia: "Việt Nam có lẽ là một trong những thiên đường thuế"

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,100 ▼350K 74,050 ▼350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,000 ▼350K 73,950 ▼350K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.700 ▼800K 84.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,275 ▼45K 7,490 ▼35K
Trang sức 99.9 7,265 ▼45K 7,480 ▼35K
NL 99.99 7,270 ▼45K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,250 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,340 ▼45K 7,520 ▼35K
Miếng SJC Thái Bình 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Nghệ An 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Miếng SJC Hà Nội 8,180 ▼60K 8,380 ▼60K
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼800K 84,000 ▼500K
SJC 5c 81,700 ▼800K 84,020 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼800K 84,030 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▼100K 74,700 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▼100K 74,800 ▼200K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▼100K 73,900 ▼200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼198K 73,168 ▼198K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼136K 50,407 ▼136K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼84K 30,969 ▼84K
Cập nhật: 25/04/2024 11:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,232 16,332 16,782
CAD 18,258 18,358 18,908
CHF 27,252 27,357 28,157
CNY - 3,457 3,567
DKK - 3,588 3,718
EUR #26,673 26,708 27,968
GBP 31,199 31,249 32,209
HKD 3,163 3,178 3,313
JPY 159.67 159.67 167.62
KRW 16.61 17.41 20.21
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,268 2,348
NZD 14,802 14,852 15,369
SEK - 2,281 2,391
SGD 18,172 18,272 19,002
THB 629.24 673.58 697.24
USD #25,135 25,135 25,445
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,177.00 25,477.00
EUR 26,671.00 26,778.00 27,961.00
GBP 31,007.00 31,194.00 32,152.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,297.00
CHF 27,267.00 27,377.00 28,214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16,215.00 16,280.00 16,773.00
SGD 18,322.00 18,396.00 18,933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,215.00 18,288.00 18,819.00
NZD 14,847.00 15,342.00
KRW 17.67 19.30
Cập nhật: 25/04/2024 11:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25125 25125 25477
AUD 16271 16321 16824
CAD 18292 18342 18798
CHF 27437 27487 28049
CNY 0 3458.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26860 26910 27621
GBP 31315 31365 32018
HKD 0 3140 0
JPY 160.88 161.38 165.89
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14841 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18404 18454 19016
THB 0 641.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8180000 8180000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 11:45