BIDV hỗ trợ 200 triệu đồng cho gia đình các chiến sỹ hy sinh trong vụ rơi trực thăng

16:25 | 30/01/2015

385 lượt xem
|
Ngay khi được tin vào sáng ngày 28/01/2015, chiếc trực thăng quân sự UH1 của Trung đoàn 917, Sư đoàn không quân 370 trực thuộc Quân chủng Phòng không Không quân - Bộ Quốc phòng bị tai nạn tại khu rừng tràm, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã cử đoàn đến chia buồn các đơn vị quân sự và gia đình 4 sỹ quan, chiến sỹ hy sinh trong khi làm nhiệm vụ huấn luyện.

Đại diện BIDV hỗ trợ gia đình các chiến sĩ hy sinh

Nhân dịp này, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã hỗ trợ mỗi gia đình 50 triệu đồng.

Những phần quà của BIDV thể hiện sự quan tâm, động viên kịp thời và là sự chia sẻ khó khăn với thân nhân các chiến sỹ hy sinh và mong muốn thân nhân các chiến sỹ sớm vượt qua khó khăn, ổn định cuộc sống.

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 119,500 ▲900K 121,000 ▲400K
AVPL/SJC HCM 119,500 ▲900K 121,000 ▲400K
AVPL/SJC ĐN 119,500 ▲900K 121,000 ▲400K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,860 10,940
Nguyên liệu 999 - HN 10,850 10,930
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.700 117.600
TPHCM - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Hà Nội - PNJ 114.700 117.600
Hà Nội - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Đà Nẵng - PNJ 114.700 117.600
Đà Nẵng - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Miền Tây - PNJ 114.700 117.600
Miền Tây - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.700
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲900K 121.000 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.700 117.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.200 116.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 114.080 116.580
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.370 115.870
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.130 115.630
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.180 87.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.920 68.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.200 48.700
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.500 107.000
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.840 71.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.510 76.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 72.010 79.510
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.410 43.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.160 38.660
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,260 11,710
Trang sức 99.9 11,250 11,700
NL 99.99 10,787 ▼3K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,787 ▼3K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,470 11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,470 11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,470 11,770
Miếng SJC Thái Bình 11,950 ▲90K 12,100 ▲40K
Miếng SJC Nghệ An 11,950 ▲90K 12,100 ▲40K
Miếng SJC Hà Nội 11,950 ▲90K 12,100 ▲40K
Cập nhật: 18/07/2025 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16522 16790 17369
CAD 18520 18797 19414
CHF 31957 32338 32990
CNY 0 3570 3690
EUR 29810 30083 31109
GBP 34341 34732 35675
HKD 0 3201 3403
JPY 169 173 179
KRW 0 17 19
NZD 0 15294 15882
SGD 19827 20109 20635
THB 723 786 840
USD (1,2) 25887 0 0
USD (5,10,20) 25927 0 0
USD (50,100) 25956 25990 26331
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,980 25,980 26,340
USD(1-2-5) 24,941 - -
USD(10-20) 24,941 - -
GBP 34,667 34,761 35,645
HKD 3,274 3,284 3,383
CHF 32,186 32,286 33,081
JPY 172.67 172.98 180.32
THB 768.92 778.42 833.29
AUD 16,736 16,797 17,268
CAD 18,727 18,787 19,325
SGD 19,976 20,038 20,707
SEK - 2,646 2,738
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,004 4,142
NOK - 2,505 2,592
CNY - 3,595 3,693
RUB - - -
NZD 15,239 15,381 15,824
KRW 17.35 18.09 19.53
EUR 29,961 29,985 31,192
TWD 803.24 - 972.4
MYR 5,759.86 - 6,495.46
SAR - 6,857.39 7,217.18
KWD - 83,311 88,574
XAU - - -
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,970 25,980 26,320
EUR 29,802 29,922 31,046
GBP 34,501 34,640 35,628
HKD 3,266 3,279 3,385
CHF 31,986 32,114 33,032
JPY 172.16 172.85 180.15
AUD 16,682 16,749 17,290
SGD 20,010 20,090 20,637
THB 784 787 823
CAD 18,705 18,780 19,305
NZD 15,320 15,826
KRW 18.04 19.79
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25983 25983 26343
AUD 16677 16777 17342
CAD 18696 18796 19347
CHF 32182 32212 33094
CNY 0 3609.2 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30075 30175 30948
GBP 34655 34705 35810
HKD 0 3330 0
JPY 172.41 173.41 179.96
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15385 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2750 0
SGD 19987 20117 20849
THB 0 752 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12100000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Cập nhật: 18/07/2025 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,984 26,034 26,275
USD20 25,984 26,034 26,275
USD1 25,984 26,034 26,275
AUD 16,703 16,853 17,368
EUR 30,078 30,228 31,450
CAD 18,634 18,734 20,046
SGD 20,049 20,199 20,667
JPY 172.79 174.29 178.92
GBP 34,691 34,841 35,615
XAU 11,858,000 0 12,062,000
CNY 0 3,492 0
THB 0 786 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 18/07/2025 17:00