Tìm lại nhẫn kim cương hơn 600 triệu đồng sau khi vô tình ném vào thùng rác

07:56 | 11/11/2018

716 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chủ nhân của chiếc nhẫn cùng nhiều người khác đã phải bới rác trong 2 giờ đồng hồ để tìm ra chiếc nhẫn kim cương trị giá 20.000 bảng Anh (hơn 603 triệu đồng).
tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac
Hai chiếc nhẫn kim cương trị giá hơn 600 triệu đồng của Rachel bị vứt vào sọt rác.

Khu xử lý và tái chế rác thải của Lower Merion, quận Montgomery, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ không phải nơi có thể dễ dàng để có thể tìm lại được đồ đã thất lạc, nhưng một cư dân điên cuồng đã đến và thay đổi tiền lệ đó.

Theo một số tờ báo địa phương, Rachel Spiegel nói rằng cô đã cởi chiếc nhẫn đính hôn và chiếc nhẫn cưới kim cương của mình trong khi nấu súp gà. Và khi cô tìm chúng, “chúng không ở trên bàn bếp, không có trong túi rác và tôi nhận ra là tôi đã đổ rác rồi”, cô nói.

Theo đó, nằm bên trong túi rác đó, những chiếc nhẫn đã được nhặt bởi một chiếc xe chở rác, trộn lẫn cùng với những túi rác khác, đổ vào một chiếc máy nghiền rác và tống vào một chiếc xe 18 bánh khác.

May thay, anh Joe, người phụ trách khu xử lý rác thải đã đồng ý cho chủ nhân của những chiếc nhẫn này tiến hành tìm kiếm.

“Giá của hai chiếc nhẫn tổng cộng khoảng 20.000 bảng Anh”, Rachel nói.

Trong hơn hai giờ đồng hồ, những nữ công nhân của khu xử lý rác thải đã đào bới đống rác khổng lồ để tìm kiếm những chiếc nhẫn của Rachel. Họ đã tìm kiếm những túi rác có bao thư bị vứt đi mà ghi địa chỉ gần với nhà của Rachel, từ đó tìm kiếm kỹ hơn những túi rác ở khu vực đó.

"Các cô ấy thật phi thường. Họ lao thẳng vào, ném và mở vô số túi rác ra để tìm địa chỉ nhà có trong túi rác gần nhà tôi”, Rachel nói.

Cuối cùng, Joe ném cho Rachel một túi màu trắng với một ít xương gà bên trong. “Chúng tôi đã kiểm tra chiếc túi và tôi thấy đó là túi rác của tôi. Tôi chỉ việc đổ nó ra và những chiếc nhẫn rơi trên mặt đất”, Rachel nói thêm.

Theo Dân trí

tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac Đào được bình rượu cổ 2.000 năm tuổi của giới quý tộc xưa
tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac Ba đời thay nhau đào mới được viên kim cương 42 carat, trị giá 8 tỷ đồng
tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac Dành cả đời săn tìm, người đàn ông vớ kho báu tỷ USD 300 năm tuổi dưới đáy biển
tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac Tìm được kho báu cực hiếm từ năm 1840 dưới đáy biển
tim lai nhan kim cuong hon 600 trieu dong sau khi vo tinh nem vao thung rac Sông cạn nước, dần lộ ra kho báu hơn 2.000 đồng xu vàng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,700 118,200
AVPL/SJC HCM 115,700 118,200
AVPL/SJC ĐN 115,700 118,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,700 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,690 11,090
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 110.500 113.600
TPHCM - SJC 115.700 118.200
Hà Nội - PNJ 110.500 113.600
Hà Nội - SJC 115.700 118.200
Đà Nẵng - PNJ 110.500 113.600
Đà Nẵng - SJC 115.700 118.200
Miền Tây - PNJ 110.500 113.600
Miền Tây - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.500
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.000 112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.890 112.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.200 111.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.980 111.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.030 84.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.460 65.960
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.450 46.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.650 103.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.280 68.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.780 73.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.150 76.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.840 42.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.780 37.280
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,890 11,310
Trang sức 99.9 10,880 11,300
NL 99.99 10,650
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,100 11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,100 11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,100 11,370
Miếng SJC Thái Bình 11,570 11,820
Miếng SJC Nghệ An 11,570 11,820
Miếng SJC Hà Nội 11,570 11,820
Cập nhật: 01/06/2025 21:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16214 16482 17064
CAD 18412 18689 19313
CHF 31004 31382 32033
CNY 0 3530 3670
EUR 28909 29178 30222
GBP 34235 34625 35577
HKD 0 3189 3393
JPY 173 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15200 15802
SGD 19617 19898 20438
THB 707 770 824
USD (1,2) 25769 0 0
USD (5,10,20) 25808 0 0
USD (50,100) 25836 25870 26225
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,840 25,840 26,200
USD(1-2-5) 24,806 - -
USD(10-20) 24,806 - -
GBP 34,618 34,711 35,634
HKD 3,259 3,268 3,368
CHF 31,124 31,221 32,093
JPY 177.09 177.41 185.35
THB 757.54 766.9 820.26
AUD 16,478 16,538 16,980
CAD 18,581 18,641 19,143
SGD 19,823 19,884 20,513
SEK - 2,667 2,759
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,889 4,023
NOK - 2,512 2,603
CNY - 3,578 3,675
RUB - - -
NZD 15,167 15,308 15,753
KRW 17.51 - 19.62
EUR 29,049 29,072 30,308
TWD 786.01 - 951.6
MYR 5,726.13 - 6,459.41
SAR - 6,819.53 7,178.24
KWD - 82,554 87,776
XAU - - -
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,830 25,840 26,180
EUR 28,883 28,999 30,108
GBP 34,409 34,547 35,525
HKD 3,251 3,264 3,369
CHF 31,008 31,133 32,052
JPY 176.27 176.98 184.34
AUD 16,354 16,420 16,950
SGD 19,791 19,870 20,414
THB 772 775 809
CAD 18,494 18,568 19,087
NZD 15,224 15,733
KRW 18 19.81
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25554 25554 26100
AUD 16364 16464 17032
CAD 18500 18600 19154
CHF 31169 31199 32096
CNY 0 3583.9 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29150 29250 30023
GBP 34593 34643 35745
HKD 0 3270 0
JPY 177.29 178.29 184.84
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15309 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19779 19909 20640
THB 0 737.3 0
TWD 0 850 0
XAU 11125000 11125000 11725000
XBJ 11100000 11100000 11725000
Cập nhật: 01/06/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,840 25,890 26,190
USD20 25,840 25,890 26,190
USD1 25,840 25,890 26,190
AUD 16,383 16,533 17,607
EUR 29,159 29,309 30,498
CAD 18,423 18,523 19,849
SGD 19,838 19,988 20,469
JPY 177.5 179 183.72
GBP 34,628 34,778 35,578
XAU 11,598,000 0 11,852,000
CNY 0 3,464 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 01/06/2025 21:45