Tìm được kho báu cực hiếm từ năm 1840 dưới đáy biển

08:33 | 29/10/2018

634 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một số thợ lặn vừa tìm thấy những đồng tiền vàng cực kỳ hiếm hoi từ năm 1840 của con tàu đắm ngoài khơi Nam Carolina.
Tìm được kho báu cực hiếm từ năm 1840 dưới đáy biển
Một nhóm thợ lặn đã tìm thấy những đồng tiền xu vàng cực kì hiếm từ năm 1840 dưới đáy biển. (Nguồn: The Charlotte Observer)

Theo tờ The Charlotte Observer, có một khu vực bí ẩn cách khoảng 20 dặm ngoài khơi South Carolina, nơi một số đồng tiền vàng có từ nhiều thế kỷ trước đã được tìm thấy rải rác trên đáy đại dương.

Cụ thể, những đồng tiền này đã được tìm thấy ở nơi chiếc tàu SS North Carolina đắm, một con tàu hơi nước mà các sử gia cho rằng nó đã chìm vào năm 1840 vì một lý do kỳ lạ nào đó.

Vào tháng 11 tới, đúng 178 năm sau khi con tàu bị chìm, một cuộc thám hiểm đang được thực hiện để xác nhận lại bằng chứng về danh tính của xác tàu và làm sáng tỏ bí ẩn tại sao con tàu này lại đâm thẳng vào hướng đi của một con tàu khác.

Đáng nói, cuộc thám hiểm này được thực hiện cũng do hàng trăm đồng tiền vàng và bạc được cho là vẫn còn ở trong xác tàu, hứa hẹn một khoản tiền lớn cho đội thám hiểm.

Theo nhiều chuyên gia, con tàu SS North Carolina chìm rất nhanh đến nỗi một số hành khách giàu có trên tàu có thể không kịp gói ghém đồ đạc của họ trước khi lên tàu cứu hộ. Trong số các hành khách đó có một doanh nhân bị mất 20.000 USD vàng miếng, Blue Water Ventures International, một đối tác của dự án này cho biết.

Cụ thể, ông Keith Webb của Blue Water Ventures nói: “Một số đồng tiền cực kỳ hiếm này sẽ giúp lấp đầy những giai đoạn đang bị khuyết khi nói đến lịch sử tiền xu của Mỹ. Trước đó, chúng tôi biết 10 miếng vàng đã được thu hồi tại địa điểm này năm trước và chúng được bán với giá 70.000 USD/miếng”.

Các hiện vật có thể bắt đầu được tìm thấy trong vài tuần tới, khi các thợ lặn lập bản đồ và thực hiện khảo sát khảo cổ học, ông Webb nói. Tuy nhiên, phần lớn hiện vật có thể sẽ được tìm thấy vào tháng 5 hoặc tháng 6, đó là mùa lặn truyền thống.

Trong năm qua, công ty Blue Water Ventures và Endurance Exploration đã khôi phục hiện vật từ một con tàu đắm ở khơi Carolina khác, con tàu The Pulaski bị chìm vào năm 1838. Năm trăm đồng xu vàng và bạc đã được tìm thấy trên Pulaski, trong đó có một số đồng xu lâu đời nhất và hiếm nhất Hoa Kỳ từng được tìm thấy trên một con tàu đắm.

“Con tàu SS North Carolina cũng sẽ giống như Pulaski. Chúng tôi tin rằng những hiện vật tương tự như những hiện vật của con tàu Pulaski cũng sẽ được tìm thấy ở con tàu SS North Carolina”, ông Webb cho hay.

Theo Dân trí

Sông cạn nước, dần lộ ra kho báu hơn 2.000 đồng xu vàng
Cặp vợ chồng già đào được kho báu từ thế kỷ 14 trong vườn nhà
"Bán chui" kho báu đầy vương miện, vòng vàng từ thế kỷ 4 trước Công nguyên
Tranh nhau đi đào vàng bạc trị giá 350 triệu USD ở vùng đất kho báu
Săn kho báu vàng thời Nội chiến trị giá 250 triệu USD, FBI có hành động đáng ngờ

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 09:45