Viên kim cương giá gần 3 triệu USD suýt bị vứt vào thùng rác

22:56 | 29/10/2021

49 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một cụ bà ở Northumberland, Anh đã thật sự sốc khi biết viên kim cương mà mình "suýt ném vào thùng rác" khi dọn nhà là một viên đá quý hơn 34 carat trị giá gần 3 triệu USD.
Viên kim cương giá gần 3 triệu USD suýt bị vứt vào thùng rác - 1
Viên kim cương lớn gần bằng đồng xu một bảng Anh (Ảnh: Daily Mail).

Người phụ nữ khoảng hơn 70 tuổi khi dọn nhà đã phát hiện viên kim cương này cùng với đồ trang sức rẻ tiền khác mà bà đã mua tại chợ trời từ nhiều năm trước.

Bà sau đó đã mang nó đi định giá tại một cửa hàng trang sức gần nhà. Chủ cửa hàng đấu giá Featonby ở North Shields, Mark Lane nói rằng, khi mọi người biết giá trị thực của viên kim cương, đó là một "cú sốc lớn".

"Người phụ nữ bước vào với một túi đồ trang sức và bà ấy chỉ nghĩ sẽ đi ngang qua vì còn có một cuộc hẹn khác trong thị trấn", ông Lane nói với BBC.

Ông cho biết, viên kim cương được đựng trong một cái hộp cùng nhẫn cưới và vài món đồ trang sức có giá trị thấp khác.

"Chúng tôi nhìn thấy một viên đá khá lớn, kích thước gần bằng đồng xu một bảng Anh, và tôi nghĩ đó là CZ (một loại kim cương tổng hợp nhìn giống kim cương). Sau đó, chúng tôi đã gửi nó cho các đối tác ở London để kiểm tra", ông nói thêm.

Và sau cùng, các chuyên gia ở Antwerp, Bỉ, chính thức xác định viên đá đó là kim cương thật, nặng 34,91 carat, cực kỳ hiếm và có giá khoảng 2 triệu bảng Anh (2,8 triệu USD).

Viên kim cương trên hiện đang được cất giữ tại khu trang sức Hatton Garden ở London trước khi được đưa ra đấu giá vào ngày 30/11 tới. Người bán đấu giá nói rằng cụ bà muốn giấu tên. Bà cũng cho biết không nhớ rõ đã mua viên kim cương ở đâu, nhưng nói rằng thường xuyên đến mua đồ trang sức ở chợ trời.

"Bà ấy thực sự không biết viên đá là kim cương thật. Khi bà định đem vứt chúng vào thùng rác thì hàng xóm đề nghị mang tới chỗ chúng tôi định giá", ông nói Lane.

Viên kim cương trên cho đến nay là vật có giá trị lớn nhất mà ông Lane xử lý kể từ khi ông mua lại cửa hàng đấu giá Featonby từ cách đây 5 năm.

Theo Dân trí

Đống vàng tỷ USD của Hitler và những kho báu mất tích bí ẩn trên thế giớiĐống vàng tỷ USD của Hitler và những kho báu mất tích bí ẩn trên thế giới
Taliban ráo riết săn lùng kho báu hơn 2.000 năm tuổi ở AfghanistanTaliban ráo riết săn lùng kho báu hơn 2.000 năm tuổi ở Afghanistan
"Kho báu" nghìn tỷ USD khổng lồ trong tay Taliban
Báu vật triệu USD bị vứt xuống gầm giường vì ... không biết giá trịBáu vật triệu USD bị vứt xuống gầm giường vì ... không biết giá trị

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 75,600
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 75,500
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 7,650
Trang sức 99.9 7,425 7,640
NL 99.99 7,430
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 7,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 7,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 7,680
Miếng SJC Thái Bình 8,210 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,210 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,210 8,400
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 19/04/2024 07:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,010 16,030 16,630
CAD 18,153 18,163 18,863
CHF 27,343 27,363 28,313
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,537 3,707
EUR #26,199 26,409 27,699
GBP 31,055 31,065 32,235
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.24 160.39 169.94
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,219 2,339
NZD 14,746 14,756 15,336
SEK - 2,242 2,377
SGD 18,106 18,116 18,916
THB 637.52 677.52 705.52
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 19/04/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 07:45