"Bán chui" kho báu đầy vương miện, vòng vàng từ thế kỷ 4 trước Công nguyên

06:48 | 22/10/2018

516 lượt xem
|
Một kho báu gồm những chiếc vương miện, vòng tay và đồng xu bằng vàng ròng vừa được đào và bán chui tại Bulgaria.
Những chiếc vương miện, vòng cổ, vòng tay và đồng xu bằng vàng mà hai bên mua bán chui.

Cụ thể, một số nguồn tin cho biết, kho báu này gồm nhiều chiếc vương miện vàng, trong đó có một chiếc vương miện có trọng lượng khoảng 400 gr đang được bên bán thách giá 2 triệu USD.

Cảnh sát cũng tìm thấy nhiều chiếc vòng tay và tiền xu bằng vàng tại nơi 2 bên đang mua bán chui số kho báu này.

Đánh giá ban đầu của chuyên gia chỉ ra rằng, các cổ vật có giá trị này ra đời từ nửa sau của thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên. Viện Khảo cổ Quốc gia tại Học viện Khoa học Bulgaria sẽ tiến hành đánh giá kỹ lưỡng các hiện vật được tìm thấy.

Đáng nói, kho báu này còn được cho là đã được sở hữu bởi tầng lớp thượng lưu Thracian cổ đại.

Theo đó, 7 người đã bị bắt giữ ngay trong khi đang cố bán những hiện vật bằng vàng độc đáo này.

Theo một số tờ báo địa phương, 7 người này đã bị giam giữ tại văn phòng công tố viên chuyên ngành của Tổng cục Tội phạm có tổ chức và Cơ quan an ninh quốc gia (SANS).

“Những người này đang cố gắng bán một kho báu vàng quý hiếm”, Phó Công tố trưởng Ivan Geshev cho biết tại một cuộc họp, tờ BNT đưa tin.

Sau đó, kho báu này đã được bảo vệ bởi các sĩ quan cảnh sát vũ trang được trang bị vũ khí hạng nặng.

Một trong những chiếc vương miện bằng vàng của kho báu này được cảnh sát tịch thu.

Việc buôn bán chui này đã bị tóm gọn ngay khi hai bên đang ký thỏa thuận mua bán tại thị trấn Simeonovgrad, Bulgaria. Bốn người đã bị buộc tội, nhưng công tố viên vẫn chưa yêu cầu tòa án tạm giam.

Người mua là người Bulgaria, nhưng những người này cũng chưa bị luận tội.

Đáng nói, một trong bốn người bị giam giữ là một nhân viên lâu năm của SANS, và ba người kia có hồ sơ tội phạm trước đó, nhưng không liên quan đến tội săn lùng cổ vật.

Thông tin về nhóm tội phạm đã được SANS gửi đến Trung tâm điều phối và quản lý dữ liệu (DCOC). Cựu nhân viên đang bị giam giữ của SANS cũng đã phối hợp trong các cuộc họp giữa những người bán kho báu và những người mua. Theo đó, đã có nhiều bằng chứng về việc cố gắng bán kho báu này ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Ngoài ra, theo các nhà điều tra, đây không phải là toàn bộ kho báu, và vẫn còn những vật thể trong kho báu đồ sộ này vẫn chưa được tìm thấy. Cho đến nay, không có thông tin về nơi tìm thấy kho báu.

Theo Dân trí

Lão nông "biến" đồi trọc cằn cỗi thành "kho báu"
Tranh nhau đi đào vàng bạc trị giá 350 triệu USD ở vùng đất kho báu
Săn kho báu vàng thời Nội chiến trị giá 250 triệu USD, FBI có hành động đáng ngờ

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 143,800 146,800
Hà Nội - PNJ 143,800 146,800
Đà Nẵng - PNJ 143,800 146,800
Miền Tây - PNJ 143,800 146,800
Tây Nguyên - PNJ 143,800 146,800
Đông Nam Bộ - PNJ 143,800 146,800
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,550 14,750
Miếng SJC Nghệ An 14,550 14,750
Miếng SJC Thái Bình 14,550 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,450 14,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,450 14,750
NL 99.99 13,780
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,780
Trang sức 99.9 14,040 14,640
Trang sức 99.99 14,050 14,650
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,455 14,752
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,455 14,753
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,427 1,452
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,427 1,453
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,412 1,442
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,272 142,772
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 100,811 108,311
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 90,716 98,216
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,621 88,121
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,727 84,227
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,787 60,287
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 1,475
Cập nhật: 06/11/2025 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16526 16795 17369
CAD 18100 18375 18989
CHF 31820 32201 32845
CNY 0 3470 3830
EUR 29595 29866 30892
GBP 33511 33898 34830
HKD 0 3254 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14550 15136
SGD 19601 19882 20402
THB 724 787 841
USD (1,2) 26057 0 0
USD (5,10,20) 26098 0 0
USD (50,100) 26127 26146 26351
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,131 26,131 26,351
USD(1-2-5) 25,086 - -
USD(10-20) 25,086 - -
EUR 29,843 29,867 31,001
JPY 168.25 168.55 175.58
GBP 33,902 33,994 34,787
AUD 16,847 16,908 17,347
CAD 18,356 18,415 18,940
CHF 32,234 32,334 33,011
SGD 19,761 19,822 20,441
CNY - 3,646 3,743
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 16.81 17.53 18.86
THB 773.44 782.99 833.15
NZD 14,598 14,734 15,082
SEK - 2,709 2,787
DKK - 3,994 4,109
NOK - 2,542 2,616
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,883.54 - 6,599.25
TWD 770.79 - 927.44
SAR - 6,920 7,243.82
KWD - 83,601 88,404
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,130 26,131 26,351
EUR 29,630 29,749 30,877
GBP 33,620 33,755 34,731
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 31,917 32,045 32,947
JPY 167.83 168.50 175.58
AUD 16,682 16,749 17,295
SGD 19,764 19,843 20,380
THB 786 789 824
CAD 18,304 18,378 18,909
NZD 14,584 15,081
KRW 17.45 19.07
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26169 26169 26351
AUD 16705 16805 17738
CAD 18280 18380 19394
CHF 32057 32087 33673
CNY 0 3657.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29769 29799 31525
GBP 33804 33854 35615
HKD 0 3390 0
JPY 167.76 168.26 178.77
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14660 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19755 19885 20613
THB 0 753.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14550000 14550000 14750000
SBJ 13000000 13000000 14750000
Cập nhật: 06/11/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,149 26,199 26,351
USD20 26,149 26,199 26,351
USD1 26,149 26,199 26,351
AUD 16,778 16,878 17,991
EUR 29,933 29,933 31,250
CAD 18,250 18,350 19,657
SGD 19,832 19,982 20,510
JPY 168.44 169.94 174.53
GBP 33,859 34,009 35,050
XAU 14,498,000 0 14,702,000
CNY 0 3,542 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/11/2025 06:00