"Bán chui" kho báu đầy vương miện, vòng vàng từ thế kỷ 4 trước Công nguyên

06:48 | 22/10/2018

514 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một kho báu gồm những chiếc vương miện, vòng tay và đồng xu bằng vàng ròng vừa được đào và bán chui tại Bulgaria.
Những chiếc vương miện, vòng cổ, vòng tay và đồng xu bằng vàng mà hai bên mua bán chui.

Cụ thể, một số nguồn tin cho biết, kho báu này gồm nhiều chiếc vương miện vàng, trong đó có một chiếc vương miện có trọng lượng khoảng 400 gr đang được bên bán thách giá 2 triệu USD.

Cảnh sát cũng tìm thấy nhiều chiếc vòng tay và tiền xu bằng vàng tại nơi 2 bên đang mua bán chui số kho báu này.

Đánh giá ban đầu của chuyên gia chỉ ra rằng, các cổ vật có giá trị này ra đời từ nửa sau của thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên. Viện Khảo cổ Quốc gia tại Học viện Khoa học Bulgaria sẽ tiến hành đánh giá kỹ lưỡng các hiện vật được tìm thấy.

Đáng nói, kho báu này còn được cho là đã được sở hữu bởi tầng lớp thượng lưu Thracian cổ đại.

Theo đó, 7 người đã bị bắt giữ ngay trong khi đang cố bán những hiện vật bằng vàng độc đáo này.

Theo một số tờ báo địa phương, 7 người này đã bị giam giữ tại văn phòng công tố viên chuyên ngành của Tổng cục Tội phạm có tổ chức và Cơ quan an ninh quốc gia (SANS).

“Những người này đang cố gắng bán một kho báu vàng quý hiếm”, Phó Công tố trưởng Ivan Geshev cho biết tại một cuộc họp, tờ BNT đưa tin.

Sau đó, kho báu này đã được bảo vệ bởi các sĩ quan cảnh sát vũ trang được trang bị vũ khí hạng nặng.

Một trong những chiếc vương miện bằng vàng của kho báu này được cảnh sát tịch thu.

Việc buôn bán chui này đã bị tóm gọn ngay khi hai bên đang ký thỏa thuận mua bán tại thị trấn Simeonovgrad, Bulgaria. Bốn người đã bị buộc tội, nhưng công tố viên vẫn chưa yêu cầu tòa án tạm giam.

Người mua là người Bulgaria, nhưng những người này cũng chưa bị luận tội.

Đáng nói, một trong bốn người bị giam giữ là một nhân viên lâu năm của SANS, và ba người kia có hồ sơ tội phạm trước đó, nhưng không liên quan đến tội săn lùng cổ vật.

Thông tin về nhóm tội phạm đã được SANS gửi đến Trung tâm điều phối và quản lý dữ liệu (DCOC). Cựu nhân viên đang bị giam giữ của SANS cũng đã phối hợp trong các cuộc họp giữa những người bán kho báu và những người mua. Theo đó, đã có nhiều bằng chứng về việc cố gắng bán kho báu này ở Thổ Nhĩ Kỳ.

Ngoài ra, theo các nhà điều tra, đây không phải là toàn bộ kho báu, và vẫn còn những vật thể trong kho báu đồ sộ này vẫn chưa được tìm thấy. Cho đến nay, không có thông tin về nơi tìm thấy kho báu.

Theo Dân trí

Lão nông "biến" đồi trọc cằn cỗi thành "kho báu"
Tranh nhau đi đào vàng bạc trị giá 350 triệu USD ở vùng đất kho báu
Săn kho báu vàng thời Nội chiến trị giá 250 triệu USD, FBI có hành động đáng ngờ

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,000 81,000
AVPL/SJC HCM 79,000 81,000
AVPL/SJC ĐN 79,000 81,000
Nguyên liệu 9999 - HN 68,850 69,450
Nguyên liệu 999 - HN 68,750 69,350
AVPL/SJC Cần Thơ 79,000 81,000
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 68.500 69.800
TPHCM - SJC 79.100 81.100
Hà Nội - PNJ 68.500 69.800
Hà Nội - SJC 79.100 81.100
Đà Nẵng - PNJ 68.500 69.800
Đà Nẵng - SJC 79.100 81.100
Miền Tây - PNJ 68.500 69.800
Miền Tây - SJC 79.000 81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 68.500 69.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 68.500
Giá vàng nữ trang - SJC 79.100 81.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 68.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 68.400 69.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 50.650 52.050
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 39.230 40.630
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 27.540 28.940
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 6,835 6,990
Trang sức 99.9 6,825 6,980
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Nghệ An 6,900 7,020
NT, 3A, ĐV Hà Nội 6,900 7,020
NL 99.99 6,830
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,830
Miếng SJC Thái Bình 7,930 8,115
Miếng SJC Nghệ An 7,930 8,115
Miếng SJC Hà Nội 7,930 8,115
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 79,000 81,000
SJC 5c 79,000 81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 79,000 81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 68,500 69,750
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 68,500 69,850
Nữ Trang 99.99% 68,400 69,250
Nữ Trang 99% 67,064 68,564
Nữ Trang 68% 45,245 47,245
Nữ Trang 41.7% 27,030 29,030
Cập nhật: 29/03/2024 06:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CHF 26,676.40 26,945.86 27,811.41
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
DKK - 3,515.18 3,649.93
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
INR - 296.34 308.20
JPY 158.69 160.29 167.96
KRW 15.84 17.60 19.20
KWD - 80,359.61 83,575.55
MYR - 5,182.84 5,296.09
NOK - 2,236.99 2,332.06
RUB - 255.43 282.77
SAR - 6,588.96 6,852.65
SEK - 2,268.45 2,364.86
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
THB 599.73 666.36 691.91
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,842 15,862 16,462
CAD 18,016 18,026 18,726
CHF 26,992 27,012 27,962
CNY - 3,362 3,502
DKK - 3,498 3,668
EUR #25,902 26,112 27,402
GBP 30,756 30,766 31,936
HKD 3,040 3,050 3,245
JPY 159.61 159.76 169.31
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,204 2,324
NZD 14,559 14,569 15,149
SEK - 2,242 2,377
SGD 17,814 17,824 18,624
THB 626.78 666.78 694.78
USD #24,555 24,595 25,015
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,610.00 24,635.00 24,955.00
EUR 26,298.00 26,404.00 27,570.00
GBP 30,644.00 30,829.00 31,779.00
HKD 3,107.00 3,119.00 3,221.00
CHF 26,852.00 26,960.00 27,797.00
JPY 159.81 160.45 167.89
AUD 15,877.00 15,941.00 16,428.00
SGD 18,049.00 18,121.00 18,658.00
THB 663.00 666.00 693.00
CAD 17,916.00 17,988.00 18,519.00
NZD 14,606.00 15,095.00
KRW 17.59 19.18
Cập nhật: 29/03/2024 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24593 24643 24983
AUD 15883 15933 16343
CAD 18015 18065 18469
CHF 27159 27209 27624
CNY 0 3394.2 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26474 26524 27027
GBP 31019 31069 31522
HKD 0 3115 0
JPY 161.65 162.15 166.68
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0264 0
MYR 0 5340 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14574 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18196 18196 18548
THB 0 638.7 0
TWD 0 777 0
XAU 7930000 7930000 8070000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 29/03/2024 06:45