Dành cả đời săn tìm, người đàn ông vớ kho báu tỷ USD 300 năm tuổi dưới đáy biển

13:32 | 02/11/2018

1,069 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một kho báu lớn gồm các thanh bạc nguyên chất 300 năm tuổi, mỗi thanh nặng hơn 36kg trị giá gần 80.000 USD vừa được một nhóm thợ săn kho báu tìm thấy dưới đáy biển.
Dành cả đời săn tìm, người đàn ông vớ kho báu tỷ USD 300 năm tuổi dưới đáy biển
Những thanh bạc nặng hơn 36 kg 300 năm tuổi vừa được tìm thấy ngoài khơi Florida, Mỹ.

Săn kho báu ngoài khơi bờ biển phía đông Florida, Mỹ có thể biến bất kỳ ai thành triệu phú chỉ với một phát hiện.

Tờ News 6 gần đây đã đưa tin về việc thợ săn kho báu John Brandon từ công ty săn tìm kho báu 1715 Fleet Queens Jewels LLC.

Theo đó, Brandon bắt đầu săn kho báu cùng với Mel Fisher từ khi còn là một thiếu niên.

Qua nhiều năm săn tìm kho báu, Brandon cho biết ông đã tìm thấy số cổ vật với tổng trị giá từ 30 - 40 triệu USD.

Tuy nhiên, ông không được giữ tất cả.

Theo đó, bang Florida giữ 20% giá trị tất cả các cổ vật mới, độc đáo. Bên cạnh đó, tiền thuê thuyền và thợ lặn mà Brandon bỏ ra cũng rất đắt. Các nhà sử học và khảo cổ học cũng cần phải thuê trong hầu hết những lần săn kho báu quan trọng, Brandon nói.

Đôi khi, sẽ mất nhiều thập kỷ để tìm tất cả các chiến lợi phẩm từ một con tàu đắm cụ thể.

Trong trường hợp này, Fisher và Brandon đã mất 17 năm mới tìm được chiến lợi phẩm của con tàu đắm Nuestra Senora De Atocha huyền thoại ở Florida Keys. Nhưng cuộc săn lùng này đã được đền đáp xứng đáng.

Nhóm thợ săn kho báu này đã tìm thấy kho báu vượt ra ngoài những giấc mơ hoang đường nhất của họ, bao gồm một đống lớn các thanh bạc 300 năm tuổi. Mỗi thanh đều là bạc nguyên chất nặng hơn 36kg. Brandon nói rằng ngày nay, mỗi thanh có giá trị gần 80.000 USD (gần 1,9 tỷ đồng).

Theo nhiều nguồn tin, bờ biển Florida ngoài khơi Đại Tây Dương là một tuyến giao thương bận rộn từ châu Mỹ về Tây Ban Nha. Những đoàn tàu chuyên chở hàng hóa khổng lồ của Tây Ban Nha đã từng vận chuyển một lượng lớn các món đồ quý giá qua tuyến đường này. Và những cơn bão lớn đã đánh chìm rất nhiều con tàu tại đây.

Ngoài ra, Brandon cho biết, hàng tỷ USD chiến lợi phẩm của con tàu đắm này vẫn đang được tìm thấy dần.

Theo Dân trí

Tìm được kho báu cực hiếm từ năm 1840 dưới đáy biển
Sông cạn nước, dần lộ ra kho báu hơn 2.000 đồng xu vàng
Cặp vợ chồng già đào được kho báu từ thế kỷ 14 trong vườn nhà
"Bán chui" kho báu đầy vương miện, vòng vàng từ thế kỷ 4 trước Công nguyên

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,770 11,340
Trang sức 99.9 10,760 11,330
NL 99.99 10,770
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,000 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,000 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,000 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 20/04/2025 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 20/04/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/04/2025 10:45