Sắp bán viên kim cương không màu "khủng" với giá 460 tỷ đồng

14:38 | 08/05/2021

626 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong tháng này, sàn đấu giá Christie's sẽ bán đấu giá viên kim cương nước D "khủng" có kích thước 101 carat với giá dự kiến khoảng 20 triệu USD (tương đương 460 tỷ đồng).
Sắp bán viên kim cương không màu
Viên kim cương dự kiến bán được với giá 20 triệu USD (Ảnh: Reuters).

Viên kim cương có tên là Spectacle thuộc sở hữu của Công ty khai thác đá quý hàng đầu của Nga Alrosa. Nó được cắt từ một viên kim cương thô nặng 200 carat. Đây được coi là viên kim cương không màu lớn nhất từng được cắt tại Nga.

Sàn Christie's dự kiến, viên kim cương sẽ bán được với giá từ 12-18 triệu franc Thụy Sĩ, tương đương khoảng 19,96 triệu USD.

Sắp bán viên kim cương không màu
Đây là viên kim cương không màu lớn nhất từng được cắt tại Nga (Ảnh: Reuters).

Viên kim cương không màu có hình chữ nhật, loại IIA, nước D thuộc dạng cực kỳ hiếm. Bởi hiện nay kim cương không màu nước D chỉ chiếm 1-2% trong tổng số kim cương tìm được trên trái đất hiện nay. Đây cũng là viên kim cương tinh khiết nhất theo thang màu của GIA.

Bà Marie-Cecile Cisamolo - một chuyên gia về đồ trang sức của nhà đấu giá cho biết, viên kim cương 100 carat nước D tuyệt đẹp này được cắt ra từ một viên kim cương thô nặng 200 carat khai thác tại Nga năm 2016 có tên là Sergei Diaghilev.

"Để có được viên kim cương hoàn hảo như hôm nay, người ta phải mất 1 năm 8 tháng để cắt gọt ra nó từ viên kim cương thô", bà cho biết thêm.

Sắp bán viên kim cương không màu
Viên kim cương không màu, nước D, thuộc loại cực hiếm (Ảnh: Reuters).

Theo Reuters, viên kim cương này là một trong số 144 sản phẩm gồm nhẫn, hoa tai, trâm cài… được nạm từ kim cương, ngọc bích và hồng ngọc.

Theo Dân trí

Kho báu bí mật giúp gia tộc Samsung nộp khoản thuế thừa kế Kho báu bí mật giúp gia tộc Samsung nộp khoản thuế thừa kế "khủng"
Phát hiện các cổ vật có thể viết lại lịch sử Trung QuốcPhát hiện các cổ vật có thể viết lại lịch sử Trung Quốc
Cặp bát sứ Trung Quốc bất ngờ bán được gấp 250 lần giá ban đầuCặp bát sứ Trung Quốc bất ngờ bán được gấp 250 lần giá ban đầu
Có gì đặc biệt mà khiến đồng xu nhỏ bé có giá hơn 230 tỷ đồng?Có gì đặc biệt mà khiến đồng xu nhỏ bé có giá hơn 230 tỷ đồng?
Choáng váng khi cùng lúc tìm thấy 5 viên kim cương xanh cực hiếmChoáng váng khi cùng lúc tìm thấy 5 viên kim cương xanh cực hiếm

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 ▼150K 74,250 ▼150K
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 ▼150K 74,150 ▼150K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.500 ▼1000K 83.800 ▼700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,500 ▼1000K 83,800 ▼700K
SJC 5c 81,500 ▼1000K 83,820 ▼700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,500 ▼1000K 83,830 ▼700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▼100K 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▼100K 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▼100K 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,102.20 16,264.85 16,786.62
CAD 18,091.42 18,274.16 18,860.38
CHF 27,099.52 27,373.26 28,251.38
CNY 3,435.97 3,470.68 3,582.55
DKK - 3,580.88 3,718.00
EUR 26,507.58 26,775.33 27,960.99
GBP 30,864.41 31,176.18 32,176.30
HKD 3,163.87 3,195.83 3,298.35
INR - 304.33 316.49
JPY 158.70 160.31 167.97
KRW 15.97 17.74 19.35
KWD - 82,302.93 85,593.16
MYR - 5,261.20 5,375.94
NOK - 2,266.72 2,362.95
RUB - 262.03 290.07
SAR - 6,759.09 7,029.30
SEK - 2,289.20 2,386.39
SGD 18,201.74 18,385.59 18,975.40
THB 605.28 672.53 698.28
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,272 16,372 16,822
CAD 18,294 18,394 18,944
CHF 27,337 27,442 28,242
CNY - 3,466 3,576
DKK - 3,597 3,727
EUR #26,737 26,772 28,032
GBP 31,276 31,326 32,286
HKD 3,169 3,184 3,319
JPY 160.12 160.12 168.07
KRW 16.64 17.44 20.24
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,273 2,353
NZD 14,842 14,892 15,409
SEK - 2,286 2,396
SGD 18,212 18,312 19,042
THB 631.41 675.75 699.41
USD #25,135 25,135 25,475
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,177.00 25,477.00
EUR 26,671.00 26,778.00 27,961.00
GBP 31,007.00 31,194.00 32,152.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,297.00
CHF 27,267.00 27,377.00 28,214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16,215.00 16,280.00 16,773.00
SGD 18,322.00 18,396.00 18,933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,215.00 18,288.00 18,819.00
NZD 14,847.00 15,342.00
KRW 17.67 19.30
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 09:00