PVI Sun Life cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí cho công ty Thụy Sĩ

14:58 | 24/06/2015

729 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tối 23/6, tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra lễ ký hợp đồng bảo hiểm hưu trí tự nguyện giữa Công ty Bảo hiểm Nhân thọ PVI Sun Life và Công ty trách nhiệm hữu hạn Jakob Saigon thuộc Tập đoàn Jakob AG Thụy Sĩ (công ty 100% vốn nước ngoài).

Tham gia buổi lễ có Tổng lãnh sự Thụy Sĩ tại Việt Nam Hardegger, các đại diện của PVI Sun Life, Công ty trách nhiệm hữu hạn Aon Vietnam và Jakob Saigon.

Theo hợp đồng, PVI Sun Life sẽ thiết lập một chương trình phúc lợi phù hợp, dựa trên sự đóng góp của doanh nghiệp dành cho nhân viên của mình và một phần đóng góp tự nguyện đến từ mỗi nhân viên, từ đó, đội ngũ nhân viên của Jakob Saigon có thể tiếp tục yên tâm cống hiến cho công việc khi luôn được bảo vệ trong suốt thời gian làm việc và còn được bảo đảm tài chính kể cả khi đã nghỉ hưu.

PVI Sun Life cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí cho công ty Thụy Sĩ

Lễ ký hợp đồng của PVI Sun Life và Jakob Saigon. (Ảnh: Hoàng Hải/Vietnam+)


Quyền lợi từ sản phẩm hưu trí tự nguyện do PVI SunLife cung cấp, cùng với các quyền lợi mà người lao động được nhận từ quỹ bảo hiểm xã hội Việt Nam, sẽ giúp cho người lao động yên tâm công tác, giúp doanh nghiệp duy trì được nhân tài cống hiến hết mình cho doanh nghiệp.

Ông Đào Quốc Bảo, Phó Tổng Giám Đốc Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp PVI SunLife cho biết, PVI SunLife tự hào là nhà cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho rất nhiều doanh nghiệp, trong đó có Tập đoàn Jakob AG. Theo ông Bảo, việc tham gia bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động ở các nước khác gần như là mặc định, thì ở Việt Nam, loại hình này vẫn còn khá mới mẻ.

PVI Sun Life đã và đang cung cấp sản phẩm Hưu Trí cho hầu hết các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn dầu khí Việt Nam với xấp xỉ 20.000 cán bộ công nhân viên như: Tập đoàn dầu khí Việt Nam, Nhà máy lọc dầu Bình Sơn (BSR), Tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí (PVEP), Đạm Phú Mỹ (PVFCCo), Đạm Cà Mau,…

Vừa qua, PVI Sun Life đã triển khai chương trình Hưu Trí PVI Sun Life với Tổng công ty Trực thăng cho hơn 1.000 cán bộ công nhân viên.

Ông Đào Quốc Bảo hy vọng rằng sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện của PVI SunLife sẽ mở ra một cánh cửa mới cung cấp thêm cho doanh nghiệp một phương thức hữu hiệu để chăm sóc và bảo vệ cho tương lai của nhân viên, những người đang cống hiến công sức và tuổi trẻ của mình cho sự lớn mạnh của doanh nghiệp.

Tại buổi lễ nói trên cũng đã diễn ra lễ ký kết Thư chỉ định giữa công ty Aon Vietnam và Jakob Saigon, theo đó Công ty Aon Vietnam được chỉ định là đại diện được Jakob Saigon ủy quyền thực hiện các công việc liên quan tới Hợp đồng Hưu trí của công ty Jakob Saigon với PVI Sun Life.

Theo TTXVN

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,600 119,600
AVPL/SJC HCM 117,600 119,600
AVPL/SJC ĐN 117,600 119,600
Nguyên liệu 9999 - HN 11,000 ▲40K 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,990 ▲40K 11,190
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.000 116.800
TPHCM - SJC 117.600 119.600
Hà Nội - PNJ 114.000 116.800
Hà Nội - SJC 117.600 119.600
Đà Nẵng - PNJ 114.000 116.800
Đà Nẵng - SJC 117.600 119.600
Miền Tây - PNJ 114.000 116.800
Miền Tây - SJC 117.600 119.600
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.000 116.800
Giá vàng nữ trang - SJC 117.600 119.600
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.000
Giá vàng nữ trang - SJC 117.600 119.600
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.000 116.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.000 116.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.200 115.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.080 115.580
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.370 114.870
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.140 114.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.430 86.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.340 67.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.780 48.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.580 106.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.230 70.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.860 75.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.330 78.830
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.040 43.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.830 38.330
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,220 ▼20K 11,670 ▼20K
Trang sức 99.9 11,210 ▼20K 11,660 ▼20K
NL 99.99 10,910 ▲75K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,910 ▲75K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,430 ▼20K 11,730 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 11,760 11,960
Miếng SJC Nghệ An 11,760 11,960
Miếng SJC Hà Nội 11,760 11,960
Cập nhật: 18/06/2025 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16435 16703 17280
CAD 18562 18839 19459
CHF 31260 31639 32288
CNY 0 3530 3670
EUR 29391 29661 30690
GBP 34335 34726 35664
HKD 0 3194 3396
JPY 173 177 183
KRW 0 17 19
NZD 0 15424 16014
SGD 19764 20046 20572
THB 715 778 832
USD (1,2) 25833 0 0
USD (5,10,20) 25873 0 0
USD (50,100) 25901 25935 26243
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,883 25,883 26,243
USD(1-2-5) 24,848 - -
USD(10-20) 24,848 - -
GBP 34,669 34,763 35,630
HKD 3,261 3,271 3,370
CHF 31,559 31,657 32,450
JPY 176.57 176.89 184.39
THB 762.76 772.18 826.65
AUD 16,702 16,762 17,228
CAD 18,778 18,839 19,392
SGD 19,918 19,980 20,642
SEK - 2,691 2,785
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,956 4,093
NOK - 2,584 2,674
CNY - 3,579 3,676
RUB - - -
NZD 15,394 15,537 15,985
KRW 17.57 18.32 19.78
EUR 29,588 29,611 30,835
TWD 797.61 - 964.98
MYR 5,738.35 - 6,473.06
SAR - 6,829.97 7,189.07
KWD - 82,843 88,081
XAU - - -
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,903 26,243
EUR 29,366 29,484 30,601
GBP 34,389 34,527 35,519
HKD 3,256 3,269 3,375
CHF 31,338 31,464 32,373
JPY 175.13 175.83 183.11
AUD 16,572 16,639 17,172
SGD 19,924 20,004 20,549
THB 779 782 816
CAD 18,729 18,804 19,331
NZD 15,437 15,944
KRW 18.10 19.92
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25958 25958 26238
AUD 16611 16711 17279
CAD 18747 18847 19401
CHF 31505 31535 32424
CNY 0 3596 0
CZK 0 1150 0
DKK 0 4010 0
EUR 29671 29771 30546
GBP 34636 34686 35799
HKD 0 3320 0
JPY 176.52 177.52 184.09
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6370 0
NOK 0 2615 0
NZD 0 15532 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 19928 20058 20780
THB 0 744.1 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 11920000
XBJ 10000000 10000000 11920000
Cập nhật: 18/06/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,910 25,960 26,210
USD20 25,910 25,960 26,210
USD1 25,910 25,960 26,210
AUD 16,639 16,789 17,855
EUR 29,697 29,847 31,025
CAD 18,678 18,778 20,097
SGD 19,985 20,135 20,613
JPY 176.73 178.23 182.91
GBP 34,680 34,830 35,618
XAU 11,758,000 0 11,962,000
CNY 0 3,479 0
THB 0 780 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 18/06/2025 23:00