PVI Sun Life cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí cho công ty Thụy Sĩ

14:58 | 24/06/2015

728 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tối 23/6, tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra lễ ký hợp đồng bảo hiểm hưu trí tự nguyện giữa Công ty Bảo hiểm Nhân thọ PVI Sun Life và Công ty trách nhiệm hữu hạn Jakob Saigon thuộc Tập đoàn Jakob AG Thụy Sĩ (công ty 100% vốn nước ngoài).

Tham gia buổi lễ có Tổng lãnh sự Thụy Sĩ tại Việt Nam Hardegger, các đại diện của PVI Sun Life, Công ty trách nhiệm hữu hạn Aon Vietnam và Jakob Saigon.

Theo hợp đồng, PVI Sun Life sẽ thiết lập một chương trình phúc lợi phù hợp, dựa trên sự đóng góp của doanh nghiệp dành cho nhân viên của mình và một phần đóng góp tự nguyện đến từ mỗi nhân viên, từ đó, đội ngũ nhân viên của Jakob Saigon có thể tiếp tục yên tâm cống hiến cho công việc khi luôn được bảo vệ trong suốt thời gian làm việc và còn được bảo đảm tài chính kể cả khi đã nghỉ hưu.

PVI Sun Life cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí cho công ty Thụy Sĩ

Lễ ký hợp đồng của PVI Sun Life và Jakob Saigon. (Ảnh: Hoàng Hải/Vietnam+)


Quyền lợi từ sản phẩm hưu trí tự nguyện do PVI SunLife cung cấp, cùng với các quyền lợi mà người lao động được nhận từ quỹ bảo hiểm xã hội Việt Nam, sẽ giúp cho người lao động yên tâm công tác, giúp doanh nghiệp duy trì được nhân tài cống hiến hết mình cho doanh nghiệp.

Ông Đào Quốc Bảo, Phó Tổng Giám Đốc Khối Khách Hàng Doanh Nghiệp PVI SunLife cho biết, PVI SunLife tự hào là nhà cung cấp sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho rất nhiều doanh nghiệp, trong đó có Tập đoàn Jakob AG. Theo ông Bảo, việc tham gia bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động ở các nước khác gần như là mặc định, thì ở Việt Nam, loại hình này vẫn còn khá mới mẻ.

PVI Sun Life đã và đang cung cấp sản phẩm Hưu Trí cho hầu hết các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn dầu khí Việt Nam với xấp xỉ 20.000 cán bộ công nhân viên như: Tập đoàn dầu khí Việt Nam, Nhà máy lọc dầu Bình Sơn (BSR), Tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí (PVEP), Đạm Phú Mỹ (PVFCCo), Đạm Cà Mau,…

Vừa qua, PVI Sun Life đã triển khai chương trình Hưu Trí PVI Sun Life với Tổng công ty Trực thăng cho hơn 1.000 cán bộ công nhân viên.

Ông Đào Quốc Bảo hy vọng rằng sản phẩm bảo hiểm hưu trí tự nguyện của PVI SunLife sẽ mở ra một cánh cửa mới cung cấp thêm cho doanh nghiệp một phương thức hữu hiệu để chăm sóc và bảo vệ cho tương lai của nhân viên, những người đang cống hiến công sức và tuổi trẻ của mình cho sự lớn mạnh của doanh nghiệp.

Tại buổi lễ nói trên cũng đã diễn ra lễ ký kết Thư chỉ định giữa công ty Aon Vietnam và Jakob Saigon, theo đó Công ty Aon Vietnam được chỉ định là đại diện được Jakob Saigon ủy quyền thực hiện các công việc liên quan tới Hợp đồng Hưu trí của công ty Jakob Saigon với PVI Sun Life.

Theo TTXVN

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,250 75,250
Nguyên liệu 999 - HN 74,150 75,150
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 28/04/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,236 16,256 16,856
CAD 18,226 18,236 18,936
CHF 27,195 27,215 28,165
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,092 31,102 32,272
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 155.83 155.98 165.53
KRW 16.19 16.39 20.19
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,215 2,335
NZD 14,779 14,789 15,369
SEK - 2,245 2,380
SGD 18,035 18,045 18,845
THB 632.42 672.42 700.42
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 28/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 28/04/2024 22:00