PV Power làm việc với Quỹ J.P.Morgan Asset Management

07:13 | 13/01/2019

611 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 11/01/2019, Tại trụ sở Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power), Phó Tổng Giám đốc PV Power Nguyễn Duy Giang đã có buổi tiếp và làm việc với Quỹ J.P.Morgan Asset Management do ông Isaac Thong và ông Chate Benchavitvilai – Phó Tổng Giám đốc Quản lý thị trường mới nổi & nguồn vốn tại Châu Á Thái Bình Dương.

J.P.Morgan Asset Management là một bộ phận của J.P.Morgan Chase & Co. và là một trong những nhà quản lý tài sản lớn nhất thế giới. JPM có mạng lưới phát triển toàn cầu gồm 1.300 chuyên gia đầu tư đặt tại các địa điểm khác nhau trên toàn thế giới và tài sản quản lý (AUM) gần 1.8 nghìn tỷ đô la Mỹ. Khả năng đầu tư toàn cầu to lớn này dựa trên sự hiện diện của thị trường địa phương mạnh mẽ trên ba khu vực – Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu và Hoa Kỳ – và tập hợp một lượng lớn kiến thức và chuyên môn đầu tư chuyên nghiệp để tăng cường khả năng cung cấp cho khách hàng của họ những điều tốt nhất các sản phẩm. Hiện tại, Quỹ đang quản lý khoảng 400 triệu USD vào thị trường Việt Nam.

pv power lam viec voi quy jpmorgan asset management

Tại buổi làm việc, ông Nguyễn Duy Giang – Phó Tổng giám đốc PV Power đã giới thiệu tổng quan về PV Power, tình hình sản xuất kinh doanh của PV Power trong năm 2018, kế hoạch sản xuất kinh doanh trong năm 2019 và niêm yết cổ phiếu POW trên HOSE vào ngày 14/1/2019 tới đây cũng như về các dự án mà PV Power đang và sắp triển khai.

Buổi làm việc diễn ra trên tinh thần cởi mở, với những trao đổi sâu về tình hình hoạt động của PV Power, những kế hoạch phát triển trong tương lai của PV Power cũng như các thông tin liên quan đến cổ phiếu POW đã được hai bên trao đổi kỹ lưỡng.

Kế thúc buổi làm việc, bên J.P.Morgan Asset Management mong muốn sẽ có cơ hội được chia sẻ, hợp tác lâu dài với PV Power.

pv power lam viec voi quy jpmorgan asset managementPVGAS và PVPower ký kết thỏa thuận khung về việc cung cấp và tiêu thụ LNG cho Nhà máy điện Nhơn Trạch 3 & 4
pv power lam viec voi quy jpmorgan asset managementPV Power là doanh nghiệp đầu tiên niêm yết trên HOSE trong năm 2019
pv power lam viec voi quy jpmorgan asset managementPV Power phấn đấu tổng sản lượng điện đạt 21,6 tỷ kWh trong năm 2019

P.V

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
AVPL/SJC ĐN 81,700 ▼100K 84,000 ▼100K
Nguyên liệu 9999 - HN 74,600 ▼400K 75,800 ▼400K
Nguyên liệu 999 - HN 74,500 ▼400K 75,700 ▼400K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,700 ▼100K 83,800 ▼300K
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
TPHCM - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Hà Nội - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Hà Nội - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Miền Tây - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Miền Tây - SJC 81.700 ▼400K 83.700 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 ▲100K 76.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 81.700 ▼100K 83.700 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 ▲100K 75.500 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 ▲80K 56.780 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 ▲60K 44.320 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 ▲40K 31.560 ▲40K
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,455 7,670
Trang sức 99.9 7,445 7,660
NL 99.99 7,450
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,430
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,520 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,520 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,170 ▼40K 8,380 ▼30K
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,700 ▼400K 83,700 ▼400K
SJC 5c 81,700 ▼400K 83,720 ▼400K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,700 ▼400K 83,730 ▼400K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 ▲100K 76,600 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 ▲100K 76,700 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 74,600 ▲100K 75,900 ▲100K
Nữ Trang 99% 73,149 ▲99K 75,149 ▲99K
Nữ Trang 68% 49,267 ▲68K 51,767 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 29,303 ▲41K 31,803 ▲41K
Cập nhật: 16/04/2024 22:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,749.34 15,908.42 16,418.96
CAD 17,802.06 17,981.88 18,558.97
CHF 26,930.33 27,202.35 28,075.34
CNY 3,412.63 3,447.11 3,558.27
DKK - 3,520.85 3,655.72
EUR 26,070.32 26,333.66 27,500.10
GBP 30,532.92 30,841.34 31,831.11
HKD 3,138.80 3,170.50 3,272.25
INR - 301.01 313.05
JPY 158.47 160.07 167.73
KRW 15.60 17.33 18.90
KWD - 81,601.88 84,865.15
MYR - 5,211.05 5,324.76
NOK - 2,251.43 2,347.05
RUB - 256.70 284.17
SAR - 6,704.80 6,972.92
SEK - 2,263.23 2,359.35
SGD 17,996.27 18,178.05 18,761.43
THB 604.42 671.58 697.30
USD 24,978.00 25,008.00 25,348.00
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,865 15,885 16,485
CAD 17,975 17,985 18,685
CHF 27,177 27,197 28,147
CNY - 3,423 3,563
DKK - 3,513 3,683
EUR #26,023 26,233 27,523
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,098 3,108 3,303
JPY 159.36 159.51 169.06
KRW 15.95 16.15 19.95
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,223 2,343
NZD 14,610 14,620 15,200
SEK - 2,236 2,371
SGD 17,969 17,979 18,779
THB 636.44 676.44 704.44
USD #25,015 25,015 25,348
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,030.00 25,048.00 25,348.00
EUR 26,214.00 26,319.00 27,471.00
GBP 30,655.00 30,840.00 31,767.00
HKD 3,156.00 3,169.00 3,269.00
CHF 27,071.00 27,180.00 27,992.00
JPY 159.45 160.09 167.24
AUD 15,862.00 15,926.00 16,400.00
SGD 18,109.00 18,182.00 18,699.00
THB 667.00 670.00 696.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,500.00
NZD 14,570.00 15,049.00
KRW 17.26 18.81
Cập nhật: 16/04/2024 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25130 25330
AUD 16020 16070 16482
CAD 18121 18171 18573
CHF 27468 27518 27930
CNY 0 3457.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26597 26647 27150
GBP 31246 31296 31763
HKD 0 3115 0
JPY 161.58 162.08 166.64
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0323 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14680 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18372 18372 18728
THB 0 649.6 0
TWD 0 777 0
XAU 8150000 8150000 8320000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 16/04/2024 22:45