Phát hiện một trong những kho báu vàng lớn nhất từng được tìm thấy trị giá gần 100.000 tỷ đồng

07:10 | 04/11/2019

501 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Kho báu khổng lồ với hơn 6000 cổ vật bằng vàng được phát hiện bằng máy dò kim loại trị giá chỉ 2 bảng Anh.
Phát hiện một trong những kho báu vàng lớn nhất từng được tìm thấy trị giá gần 100.000 tỷ đồng
Những cổ vật bằng vàng được tìm thấy

Một bộ sưu tập các đồ tạo tác bằng vàng từ thời Anglo-Saxon vừa được phát hiện. Bộ sưu tập này được các nhà nghiên cứu ca ngợi là "một trong những phát hiện vĩ đại nhất của ngành khảo cổ học".

Bộ sưu tập các "đồ dùng chiến tranh" được phát hiện bởi nhà nhà thám hiểm nghiệp dư Terry Herbert, người đã sử dụng máy dò kim loại trị giá 2 bảng Anh mà anh ta đã mua từ một hội chợ để khám phá một cánh đồng gần Lichfield, Anh.

Kho báu này đã được bán cho các viện bảo tàng với giá tổng cộng 3.285 triệu bảng (gần 100.000 tỷ đồng) và tiền được chia đều cho cả Terry Herbert và chủ cánh đồng, Fred Johnson.

Các cổ vật là từ những gì còn sót lại từ "cuộc chiến thần thánh trong thời kỳ đen tối", trong đó các nhà lãnh đạo Pagan đã chiến đấu chống lại các vương quốc Kitô giáo đối lập.

3.900 vật phẩm bằng vàng được cho là thuộc về Mercian King Penda, một nhà lãnh đạo Pagan cai trị cho đến năm 655 sau công nguyên

Và các nhà khoa học hiện tin rằng các vật phẩm còn lại thuộc về một trong những vị vua Anglo-Saxon mạnh nhất thời bấy giờ.

Phát hiện một trong những kho báu vàng lớn nhất từng được tìm thấy trị giá gần 100.000 tỷ đồng
Ông Terry Herbert

Khoảng 80% kho báu được xác định là vũ khí, chủ yếu là kiếm.

Có 50 thanh kiếm vàng cực kỳ quý hiếm và nhiều chiếc mũ giáp bằng vàng. Tổng cộng, kho báu chứa tới 4kg kim loại quý hiếm này.

Tiến sĩ Fern nói: "Đây là thời kỳ mà vàng đột nhiên có sẵn nhiều hơn và được chuyển đổi thành những vũ khí tuyệt đẹp cho giới chiến binh".

Mũ bảo hiểm chiến binh và một thanh kiếm độc nhất vô nhị đã được các nhà nghiên cứu lắp ghép lại.

Phát hiện một trong những kho báu vàng lớn nhất từng được tìm thấy trị giá gần 100.000 tỷ đồng
Chiếc mũ bằng vàng sau khi được ghép lại bởi các nhà khảo cổ học

Ngoài ra, còn có nhiều mũ giáp màu bạc bao gồm các miếng ghép tai, các nắp và mào.

Mũ giáp từ thời Anglo-Saxon cực kỳ hiếm ở Anh và đây chỉ là chiếc thứ năm được phát hiện từ trước tới giờ.

Các chuyên gia đã phải làm việc trong ba ngày để lắp ráp lại khoảng 1.500 tấm bạc mỏng manh, dễ vỡ thành các bộ phận của mũ giáp và các chi tiết khác.

Theo Dân trí

Đi bộ trên bãi biển, ngư dân vấp phải “cục nôn” cá voi giá hơn 7,4 tỷ đồng
Tìm thấy kho báu bí ẩn của thành phố Hy Lạp cổ 1.600 năm trước
Phát hiện kho báu chứa 99 đồng tiền xu trị giá tới hơn 1,4 tỷ đồng
Tìm thấy đồng xu La Mã cổ đại cực kì quý hiếm trị giá hơn nửa tỷ đồng
Một công nhân vô tình đào được kho báu thời Trung cổ
Phát hiện một trong những kho báu lớn nhất lịch sử ở Vương quốc Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,190 16,210 16,810
CAD 18,233 18,243 18,943
CHF 27,265 27,285 28,235
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,328 26,538 27,828
GBP 31,106 31,116 32,286
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.49 159.64 169.19
KRW 16.28 16.48 20.28
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,231 2,351
NZD 14,821 14,831 15,411
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,102 18,112 18,912
THB 632.14 672.14 700.14
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 07:00