Lý do khiến tín đồ thời trang thích mua hàng trực tuyến

12:51 | 01/04/2016

618 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày nay, khi ngành thương mại điện tử đang phát triển cực nhanh với nhiều tiện ích và ưu đãi dành cho người tiêu dùng, bạn chỉ cần ngồi một chỗ thôi cũng có thể sở hữu được tất cả mọi sản phẩm mình ưa thích.

Hãy cùng khám phá những ưu điểm số một của việc mua hàng trực tuyến.

Mua hàng trực tuyến vì tự do theo dõi được giá cả

ly do khien tin do thoi trang thich mua hang truc tuyen

Một trong những điều bất tiện nhất khi đi mua sắm đó chính là bạn ít khi nào biết  được giá thành của sản phẩm. Không ít người đã phải bấm bụng mua món hàng mình không thích chỉ  với một lý do “vào shop người ta lục tung cả lên, hỏi giá cho đã mà không mua cũng thấy hơi kỳ”. Với mua hàng trực tuyến, bạn không những có thể lựa chọn sản phẩm tùy thích mà còn có thể tha hồ so sánh giá cả từ nhiều nguồn khác nhau và nhiều nơi còn có thể hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm chưa làm bạn vừa ý. Khi mua hàng trực tuyến, bạn cũng không cần phải mang cảm giác không thoải mái khi phải cân nhắc hầu bao. Và chắc chắn, khi mua hàng trực tuyến, bạn sẽ không phải cảm thấy khó chịu trước tình trạng các nhân viên cứ “theo sát” bên  mình.

Mua hàng trực tuyến vì tiết kiệm được phần lớn thời gian

ly do khien tin do thoi trang thich mua hang truc tuyen

Nếu muốn mua một món đồ nào đó, thông thường bạn phải mất công đi tìm sản phẩm ở nhiều cửa hàng khác nhau. Chi phí xăng cộ đi lại, thời gian và công sức thật sự đôi khi lại trở thành bàn toán nan giải cho những tín đồ thích mua sắm ...Thay vì lãng phí thời gian như vậy, bạn chỉ cần nhấn chuột vào trang web mua hàng trực tuyến, chọn sản phẩm mình muốn mua rồi bấm nút đặt hàng hoặc mua hàng, nhân viên giao hàng sẽ đưa tới địa chỉ bạn mong muốn. Với mua hàng trực tuyến, đúng nghĩa là chỉ cần ngồi tại nhà mà vẫn sở hữu được món đồ mình yêu thích.

Mua hàng trực tuyến vì có thể nhanh chóng bắt kịp các khuyến mãi

ly do khien tin do thoi trang thich mua hang truc tuyen

Đã bao nhiêu lần bạn tiếc hùi hụi vì vừa bỏ lỡ cơ hội giảm giá tại những shop thời trang và mỹ phẩm yêu thích bởi vì… không đi qua con đường đó? Và đôi khi, chỉ nghe đến từ “Sale” thôi là bạn đã bỏ cuộc chỉ vì nhắm mình không thể “đấu tranh” nổi cùng một đoàn người khi chen chúc xếp hàng từ sáng sớm để được mua hàng khuyến mãi tại các trung tâm bán hàng điện tử,v.v… Giờ đây, không quá khó bạn để có thể sở hữu những món đồ hàng hiệu ưa thích với mức cực kì phải chăng, mà chất lượng thì vẫn đảm bảo, bởi chỉ cần chọn hình thức mua hàng trực tuyến và chỉ cần ngồi nhà click chuột, cộng thêm một tí may mắn nữa thôi, là bạn đã có thể săn được những chương trình ưu đãi giảm giá kịch sàn mà chỉ có thể thấy được khi tham gia mua hàng trực tuyến.

Hương Mai

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,274 16,374 16,824
CAD 18,299 18,399 18,949
CHF 27,341 27,446 28,246
CNY - 3,467 3,577
DKK - 3,596 3,726
EUR #26,729 26,764 28,024
GBP 31,281 31,331 32,291
HKD 3,171 3,186 3,321
JPY 160.31 160.31 168.26
KRW 16.68 17.48 20.28
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,272 2,352
NZD 14,845 14,895 15,412
SEK - 2,285 2,395
SGD 18,218 18,318 19,048
THB 631.95 676.29 699.95
USD #25,145 25,145 25,485
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 08:00