Lexus RX bản 7 chỗ giá 4,1 tỷ lần đầu ra mắt khách Việt

06:41 | 29/10/2018

434 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Biến thể mới của RX bổ sung hàng ghế thứ ba với chiều dài tổng thể tăng thêm 110 mm, động cơ 3.5 V6 công suất 290 mã lực.

Công bố giá bán từ đầu tháng 10 nhưng phải đến triển lãm ôtô đang diễn ra tại TP HCM, khách hàng tại Việt Nam mới có dịp diện kiến RX350L bản 7 chỗ. Khác biệt lớn nhất trên mẫu SUV hạng sang là việc bổ sung hàng ghế thứ ba, trong khi thiết kế và các trang bị đi kèm không thay đổi nhiều so với bản tiền nhiệm.

lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
Lexus RX350L bản 7 chỗ tại triển lãm ôtô Việt Nam 2018.

Mẫu RX350L xuất hiện tại Việt Nam vẫn giữ nguyên phom dáng phong cách coupe. Lưới tản nhiệt, đèn pha chùm 3 bóng LED và các đường dập nổi trên thân xe đều đậm triết lý L-Finesse đề cao chất thể thao, cá tính.

So với bản tiêu chuẩn, mẫu xe sang có kích thước nhỉnh hơn 110 mm. Hàng ghế thứ 3 có thể gập 40/20/40. Khoang hành lý có thể mở rộng lên mức 652 lít khi gập hàng ghế cuối.

lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet

Khoang lái vẫn là cách bố trí như bản tiền nhiệm. Trong đó, bảng táp-lô ốp gỗ Shimamoku từ Nhật, ghế bọc da semi-aniline, màn hình hiển thị 12,3 inch cho chức năng thông tin, giải trí. Mẫu xe của Lexus có màn hình hiển thị trên kính chắn gió HUD. Hệ thống âm thanh tích hợp 15 loa Mark Levinson.

Lexus RX350L trang bị động cơ 3,5 lít V6, công suất 290 mã lực tại vòng tua máy 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 363 Nm tại 4.700 vòng/phút. Hộp số tự động 8 cấp.

lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet
lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet

Với sự xuất hiện của 350L, tính riêng dòng RX hiện có bốn lựa chọn cho khách Việt, gồm: 450h, 350L, 350 tiêu chuẩn và 200t. Riêng bản RX450h giá 4,5 tỷ đồng.

Không phải các dòng sedan như ES, LS, những mẫu xe gầm cao như RX hay đàn em NX đóng góp lớn nhất cho sự tăng trưởng của Lexus trong vài năm qua. RX350L là biến thể mà Lexus hướng đến nhằm cung cấp thêm lựa chọn cho khách hàng khi xu hướng SUV đang lên ngôi trên toàn cầu.

Theo VnExpress.net

lexus rx ban 7 cho gia 41 ty lan dau ra mat khach viet

Triệu hồi hơn 150.000 xe Lexus RX

Sự cố kẹt chân ga của Toyota từ 2009 vẫn chưa kết thúc, mới đây hãng xe lớn nhất Nhật Bản tiếp tục phải triệu hồi thêm nhiều sản phẩm thuộc thương hiệu sang Lexus.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 83,500 85,700
AVPL/SJC HCM 83,500 85,700
AVPL/SJC ĐN 83,500 85,700
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 74,050
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 73,950
AVPL/SJC Cần Thơ 83,500 85,700
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.100 74.950
TPHCM - SJC 83.500 85.900
Hà Nội - PNJ 73.100 74.950
Hà Nội - SJC 83.500 85.900
Đà Nẵng - PNJ 73.100 74.950
Đà Nẵng - SJC 83.500 85.900
Miền Tây - PNJ 73.100 74.950
Miền Tây - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.100 74.950
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.100
Giá vàng nữ trang - SJC 83.500 85.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.000 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.920 43.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.450 30.850
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 7,490
Trang sức 99.9 7,275 7,480
NL 99.99 7,280
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 7,520
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 7,520
Miếng SJC Thái Bình 8,360 8,580
Miếng SJC Nghệ An 8,360 8,580
Miếng SJC Hà Nội 8,360 8,580
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,500 85,900
SJC 5c 83,500 85,920
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,500 85,930
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900
Nữ Trang 99.99% 73,000 74,000
Nữ Trang 99% 71,267 73,267
Nữ Trang 68% 47,975 50,475
Nữ Trang 41.7% 28,511 31,011
Cập nhật: 06/05/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,354.34 16,519.54 17,049.50
CAD 18,090.38 18,273.11 18,859.33
CHF 27,341.37 27,617.55 28,503.54
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
DKK - 3,598.26 3,736.05
EUR 26,625.30 26,894.25 28,085.20
GBP 31,045.53 31,359.12 32,365.15
HKD 3,169.44 3,201.45 3,304.16
INR - 303.80 315.94
JPY 161.02 162.65 170.43
KRW 16.21 18.02 19.65
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,303.65 5,419.33
NOK - 2,286.73 2,383.82
RUB - 265.97 294.43
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.45 2,397.08
SGD 18,345.10 18,530.40 19,124.88
THB 611.06 678.96 704.95
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,454 16,474 17,074
CAD 18,227 18,237 18,937
CHF 27,496 27,516 28,466
CNY - 3,435 3,575
DKK - 3,571 3,741
EUR #26,445 26,655 27,945
GBP 31,268 31,278 32,448
HKD 3,119 3,129 3,324
JPY 160.99 161.14 170.69
KRW 16.52 16.72 20.52
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,255 2,375
NZD 14,986 14,996 15,576
SEK - 2,270 2,405
SGD 18,227 18,237 19,037
THB 636.96 676.96 704.96
USD #25,100 25,100 25,457
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,090.00
GBP 31,177.00 31,365.00 32,350.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,304.00
CHF 27,495.00 27,605.00 28,476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16,468.00 16,534.00 17,043.00
SGD 18,463.00 18,537.00 19,095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,207.00 18,280.00 18,826.00
NZD 0.00 15,007.00 15,516.00
KRW 0.00 17.91 19.60
Cập nhật: 06/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25170 25170 25457
AUD 16588 16638 17148
CAD 18360 18410 18865
CHF 27797 27847 28409
CNY 0 3473 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27081 27131 27841
GBP 31618 31668 32331
HKD 0 3250 0
JPY 164.03 164.53 169.07
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0371 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15068 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18623 18673 19227
THB 0 651.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8350000 8350000 8550000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 06/05/2024 08:00