Giải pháp tín dụng toàn diện cho ngành logistics

10:33 | 09/12/2015

965 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Nắm bắt nhu cầu về nguồn vốn trong những dịp cuối năm, đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Giao nhận - Kho vận (Logistics), Maritime Bank đã cho ra mắt các giải pháp tín dụng toàn diện dành cho khách hàng doanh nghiệp trong lĩnh vực này

giải pháp tín dụng toàn diện

cho các doanh nghiệp Logistics

 

tin nhap 20151209102842
 

Nắm bắt nhu cầu về nguồn vốn trong những dịp cuối năm, đặc biệt là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Giao nhận - Kho vận (Logistics), Maritime Bank đã cho ra mắt các giải pháp tín dụng toàn diện dành cho khách hàng doanh nghiệp trong lĩnh vực này. Với những ưu điểm vượt trội: Cho vay vốn lưu động ngắn hạn với hạn mức 4 tỷ đồng không tài sản đảm bảo, thời gian phê duyệt nhanh – 05 ngày làm việc, cho vay vốn theo nhu cầu từng giai đoạn với lãi suất ưu đãi tối ưu thiết kế riêng cho từng khách hàng, các giải pháp của Maritime Bank sẽ mang tới cho khách hàng sự yên tâm về tài chính để bứt phá trong mùa kinh doanh này.

Các giải pháp tín dụng đã được Maritime Bank giới thiệu tới các doanh nghiệp tại Đại hội nhiệm kỳ VII của Hiệp hội Doanh nghiệp Dịch vụ Logistics Việt Nam (VLA) vừa qua, mà tại đó, ngân hàng cũng đồng thời là nhà tài trợ chính.

Dựa trên sự am hiểu tường tận về hoạt động kinh doanh, kinh nghiệm hợp tác lâu dài cũng như sự thấu hiểu về những nhu cầu của các doanh nghiệp ngành Logistics, Maritime Bank mang tới những giải pháp tín dụng với nhiều lợi thế cạnh tranh trên thị trường:

  • Cấp tín dụng lên đến 4 tỷ đồng đối với nhu cầu vốn ngắn hạn mà không yêu cầu tài sản đảm bảo. Hạn mức và điều kiện trên đáp ứng cho nhu cầu vay vốn nhanh, phục vụ cho các chi phí mà doanh nghiệp phải ứng trước: chi phí thông quan, thuê kho bãi…
  • Cấp hạn mức tín dụng được cấu trúc đặc biệt lên đến 200% giá trị tài sản đảm bảo, tối đa là 100 tỷ đồng hoặc lên đến 160 tỷ đối với chiết khấu bộ chứng từ hoàn hảo theo L/C cho các khoản vay trung và dài hạn phục vụ cho các mục đích đầu tư lâu dài: công nghệ, kho bãi, phương tiện….

Cùng với sự hỗ trợ tích cực của VLA, các giải pháp tài chính phù hợp của Maritime Bank  sẽ giúp doanh nghiệp Logistic cũng như ngành Logistic Việt nam có nhiều cơ hội phát triển và tham gia sâu hơn vào những trung tâm giao dịch vận tải thế giới, đặc biệt trong bối cảnh Việt Nam vừa gia nhập TPP. 

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,200 ▲10K 8,390 ▲20K
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 17:00