Chiếc vé số 30 ngàn đồng được tặng, hóa món quà trị giá...30 tỷ đồng

00:08 | 26/06/2019

3,430 lượt xem
|
Một bà mẹ đã bị sốc sau khi biết món quà trị giá 1 bảng( 30.000 đồng) của cô hóa ra là một vé số trúng thưởng trị giá 1 triệu bảng (30 tỷ đồng).

Vielka Roman, đến từ Bắc Carolina, Hoa Kì đã nhận được vé số từ chị gái, người đã thay đổi cuộc sống của chị mãi mãi

Chiếc vé của Vielka đã mang cho cô giải ba độc đắc trong trò số xố Carolina Cash 5.

chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong
Chiếc vé số trúng thưởng của Vielka

Vào Chủ nhật, chị gái của Vielka, Neris đã tặng cho cô tấm vé số sau bữa ăn nhân dịp “Ngày của Mẹ”

Ngày hôm sau, Vielka và vị hôn phu Al đã đi lên núi để tiếp tục các lễ hội nhân Ngày của Mẹ. Trên đường đi, Viekla nhờ Al kiểm tra các con số.

Sử dụng ứng dụng, anh ta nhập số và chờ đợi kết quả.

Khi nhận ra họ đã giành chiến thắng, cặp đôi lập tức quay lại và nhanh chóng đến trung tâm Raleigh để nhận giải thưởng của họ.

Được biết Vielka sẽ mang về nhà số tiền khoảng 748.000 bảng (hơn 22 tỷ đồng) sau khi trừ đi các khoản thuế

chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong
Vielka nhận giải thưởng cùng vị hôn phu của mình

Vielka hiện đang có kế hoạch dùng số tiền thắng của mình để mua xe hơi.

Cô nói: “Tôi không thể tin vào điều đó. Tôi vẫn còn sốc.”

“Chúng tôi vừa mới chuyển đến đây và vừa mua một ngôi nhà. Thật tuyệt khi có tiền và trang trải mọi thứ”

Người chị gái Neris, người đã tặng Veika đã nói: “Em ấy xứng đáng với giải thưởng này, em ấy luôn luôn hy sinh vì tôi”

Và khi em gái tôi trúng thưởng, cô ấy đã nói với tôi, “Nếu em thắng, thì chị cũng thắng.”

Theo Dân trí

chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Trúng độc đắc 80 triệu USD vẫn phải chia cho người vợ đã ly hôn một nửa
chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Tiện tay mua vé số vào giờ nghỉ trưa, trúng ngay độc đắc 233 tỷ đồng
chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Hơn 136 tỷ đồng tiền trúng số độc đắc “vô chủ” sẽ đi về đâu?
chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Một phụ nữ mua 40.000 đồng vé số và trúng độc đắc hơn 20 tỷ đồng
chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Người giấu con cái, kẻ ước trẻ lại sau khi trúng độc đắc Vietlott
chiec ve so 30 ngan dong duoc tang hoa mon qua tri gia30 ty dong

Trúng độc đắc 7.000 tỷ đồng, tài xế bỏ việc ngay lập tức

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 02:00