Ấm trà cũ trong nhà bất ngờ được mua với giá hơn 29 tỷ đồng

18:21 | 13/11/2019

430 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một ấm trà Trung Quốc cũ kỹ được tìm thấy trên kệ của một ngôi nhà nhỏ đã được bán với giá 1 triệu Bảng (khoảng 29 tỷ đồng), một con số đáng kinh ngạc khi bán đấu giá.
Ấm trà cũ trong nhà bất ngờ được mua với giá hơn 29 tỷ đồng
Ấm trà được cho là thuộc sở hữu của vua Càn Long

Chủ sở hữu của ấm trà, người đã không nhận thức được tầm quan trọng của nó, lúc đầu đưa cho chuyên gia Lee Young để định giá ấm trà của mình.

Ông Young tới từ Cơ sở bán đấu giá Duke ở Dorchester, Dorset, Anh đã xác định ấm trà thuộc về hoàng đế Càn Long thời nhà Thanh ở Trung Quốc trong khoảng thời gian từ năm 1735-1796.

Trên nắp ấm trà là hình quả đào, một biểu tượng của sự bất tử và thống nhất ở Hoàng tộc Trung Hoa, nơi cây đào được coi là “cây sự sống”.

Ấm trà men xanh cao 13cm lúc đầu được ước tính thận trọng với giá chỉ khoảng vài nghìn Bảng, nhưng mọi thứ đã bất ngờ thay đổi tại phiên đấu giá.

Ấm trà thực sự đã gây ra một cuộc chiến đấu thầu quốc tế, với việc một người đàn ông cuối cùng đã trả giá qua điện thoại thành công với giá 800.000Bbảng. Cộng thêm phí nhà đấu, con số tổng thể người đàn ông này phải trả là 1.040.000 Bảng.

Ấm trà cũ trong nhà bất ngờ được mua với giá hơn 29 tỷ đồng

Ông Guy Schwinge, thuộc cơ sở bán đấu giá Duke, nói: “Chuyên gia nghệ thuật châu Á của chúng tôi đã đến nhà của người đàn ông này để định giá như thường lệ, và thấy rằng ấm trà hình quả lê này đã được đặt trên kệ trang trí”.

“Người đàn ông đưa nó xuống cho ông Young xem và ngay lập tức, chuyên gia của chúng tôi đã cảm nhận được rằng đó là một khám phá khá thú vị”, ông Guy nói.“Chúng tôi đã tổ chức một cuộc triển lãm ở London trước khi bán và ấm trà đã tạo được ấn tượng”.

“Người chủ rất vui mừng với kết quả này”, ông Guy nói thêm.

Hoàng đế Càn Long là hoàng đế thứ sáu của triều đại nhà Thanh. Ông thoái vị và nhường ngôi cho con trai là Hoàng đế Gia Khánh, và qua đời ba năm sau đó ở tuổi 87 vào năm 1799.

Theo Dân trí

Thời khó, bầu Đức vẫn chi “triệu đô” mua máy bay… đi làm đồng
Báu vật của Hoàng đế Càn Long: Mua một chiếc bình cổ với giá “rẻ như cho”, bất ngờ bán lại được hơn 14 tỷ đồng
Bất ngờ tìm thấy kho báu trị giá hơn 3 tỷ đồng mà bà ngoại cất giấu từ 60 năm trước
Phát hiện một trong những kho báu vàng lớn nhất từng được tìm thấy trị giá gần 100.000 tỷ đồng
Đi bộ trên bãi biển, ngư dân vấp phải “cục nôn” cá voi giá hơn 7,4 tỷ đồng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,200 119,200
AVPL/SJC HCM 117,200 119,200
AVPL/SJC ĐN 117,200 119,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,970 11,250
Nguyên liệu 999 - HN 10,960 11,240
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.500 115.000
TPHCM - SJC 117.200 119.200
Hà Nội - PNJ 112.500 115.000
Hà Nội - SJC 117.200 119.200
Đà Nẵng - PNJ 112.500 115.000
Đà Nẵng - SJC 117.200 119.200
Miền Tây - PNJ 112.500 115.000
Miền Tây - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.500 115.000
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.500
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.500 115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.500 115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.300 114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.190 114.690
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.480 113.980
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.250 113.750
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.750 86.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.810 67.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.410 47.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.760 105.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.680 70.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.270 74.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.710 78.210
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.700 43.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.530 38.030
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,040 11,490
Trang sức 99.9 11,030 11,480
NL 99.99 10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,250 11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,250 11,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,250 11,550
Miếng SJC Thái Bình 11,700 11,920
Miếng SJC Nghệ An 11,700 11,920
Miếng SJC Hà Nội 11,700 11,920
Cập nhật: 13/05/2025 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16082 16348 16930
CAD 18047 18322 18945
CHF 30072 30446 31104
CNY 0 3358 3600
EUR 28215 28481 29517
GBP 33440 33828 34769
HKD 0 3201 3404
JPY 168 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14956 15549
SGD 19327 19607 20141
THB 691 754 808
USD (1,2) 25699 0 0
USD (5,10,20) 25738 0 0
USD (50,100) 25766 25800 26150
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,787 25,787 26,147
USD(1-2-5) 24,756 - -
USD(10-20) 24,756 - -
GBP 33,808 33,900 34,810
HKD 3,273 3,283 3,382
CHF 30,371 30,465 31,321
JPY 172.18 172.49 180.18
THB 741.29 750.44 803.15
AUD 16,404 16,463 16,903
CAD 18,339 18,398 18,895
SGD 19,564 19,625 20,247
SEK - 2,615 2,706
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,811 3,943
NOK - 2,450 2,536
CNY - 3,562 3,659
RUB - - -
NZD 14,953 15,092 15,533
KRW 17 - 19.08
EUR 28,467 28,490 29,705
TWD 771.42 - 933.95
MYR 5,647.93 - 6,372.78
SAR - 6,806.82 7,164.68
KWD - 82,261 87,467
XAU - - -
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,780 25,790 26,130
EUR 28,217 28,330 29,430
GBP 33,558 33,693 34,660
HKD 3,265 3,278 3,384
CHF 30,101 30,222 31,116
JPY 171.19 171.88 178.92
AUD 16,281 16,346 16,875
SGD 19,510 19,588 20,121
THB 755 758 792
CAD 18,246 18,319 18,828
NZD 15,006 15,512
KRW 17.50 19.27
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25785 25785 26145
AUD 16239 16339 16912
CAD 18219 18319 18876
CHF 30277 30307 31195
CNY 0 3563.1 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28443 28543 29315
GBP 33691 33741 34843
HKD 0 3355 0
JPY 171.47 172.47 178.98
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15047 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19469 19599 20332
THB 0 720.1 0
TWD 0 845 0
XAU 11800000 11800000 12000000
XBJ 11800000 11800000 12000000
Cập nhật: 13/05/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,190
USD20 25,770 25,820 26,190
USD1 25,770 25,820 26,190
AUD 16,322 16,472 17,538
EUR 28,545 28,695 29,870
CAD 18,170 18,270 19,592
SGD 19,564 19,714 20,181
JPY 172.78 174.28 178.94
GBP 33,810 33,960 35,160
XAU 11,798,000 0 12,002,000
CNY 0 3,446 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 13/05/2025 05:00