Volkswagen Tiguan Allspace mới giá 1,85 tỷ tại Việt Nam

13:38 | 08/07/2019

285 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Phiên bản Tiguan Allspace Luxury về Việt Nam bổ sung đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, hỗ trợ đỗ xe, camera 360.

Nhà phân phối Volkswagen (VW) tại Việt Nam vừa giới thiệu phiên bản Luxury của dòng SUV Tiguan Allspace, giá 1,849 tỷ đồng. So với bản tiêu chuẩn hiện có, bản Luxury có các chức năng mới như hỗ trợ đậu xe, camera 360 với giao diện 3D. Bên cạnh đó là đồng hồ tốc độ kỹ thuật số mới, giá vì thế nhỉnh hơn khoảng 120 triệu đồng.

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet nam
VW Tiguan Allspace Luxury với màu ngoại thất mới: xanh Petroleum Metalic.

VW Tiguan Allspace Luxury không có thay đổi nào về ngoại hình. Xe trang bị đèn pha LED hỗ trợ chiếu sáng theo góc đánh lái. Ngoại hình nam tính và cấu hình 7 chỗ. La-zăng loại 19 inch, khoảng sáng gầm 201 mm.

Mẫu xe thương hiệu Đức xây dựng trên khung gầm liền khối. Khoang nội thất với màn hình thông tin giải trí cảm ứng 8 inch. Hệ thống âm thanh 8 loa, điều hòa 3 vùng.

Tiguan Allspace bản mới có ghế lái chỉnh điện 6 hướng, nhớ vị trí. Hai ghế ở khoang lái có chức năng masage. Đèn chiếu sáng nội thất, gạt mưa tự động.

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet nam
Xe bổ sung chức năng camera 360, hỗ trợ đỗ xe, đồng hồ tốc độ kỹ thuật số.

Động cơ trên Tiguan Allspace Luxury loại 2 lít, công suất 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 320 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp DSG. Dẫn động bốn bánh toàn thời gian. Xe đi kèm nhiều trang bị an toàn như cân bằng điện tử, ABS, kiểm soát hành trình, kiểm soát chống trượt tự động, 6 túi khí.

Tiguan Allspace Luxury nhiều công nghệ và nguồn gốc nhập khẩu Mexico. Tuy nhiên nhận diện thương hiệu VW chưa mạnh tại Việt Nam có thể là trở ngại để tiếp cận khách hàng số đông.

Về kích thước, Tiguan Allspace là đối thủ của những Honda CR-V, Outlander nhưng hãng xe Đức lại muốn đặt mình ở vị thế cao hơn xe bình dân, tiệm cận xe hạng sang. Mức giá 1,85 tỷ do đó thành trở ngại. Khách hàng của Allspace thường là những người đã hiểu về Volkswagen và có mức độ am hiểu nhất định về bốn bánh.

Theo Vnexpress.net

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namKhông có chuyện Volkswagen sáp nhập với Ford
volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namVolkswagen Touareg 2019 lột xác thiết kế, giá dự kiến 3,2 tỷ
volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namNhững chiếc xe Con Bọ đắt nhất mọi thời đại

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,700 120,700
AVPL/SJC HCM 118,700 120,700
AVPL/SJC ĐN 118,700 120,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,820 ▼120K 11,240
Nguyên liệu 999 - HN 10,810 ▼120K 11,230
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.500 117.000
TPHCM - SJC 118.700 120.700
Hà Nội - PNJ 114.500 117.000
Hà Nội - SJC 118.700 120.700
Đà Nẵng - PNJ 114.500 117.000
Đà Nẵng - SJC 118.700 120.700
Miền Tây - PNJ 114.500 117.000
Miền Tây - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.900 116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.780 116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.070 115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.840 115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.950 87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.740 68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.070 48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.220 106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.650 71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.310 75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.800 79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.300 43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.060 38.560
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,230 11,680
Trang sức 99.9 11,220 11,670
NL 99.99 10,825 ▼45K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,825 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,440 11,740
Miếng SJC Thái Bình 11,870 12,070
Miếng SJC Nghệ An 11,870 12,070
Miếng SJC Hà Nội 11,870 12,070
Cập nhật: 02/07/2025 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16688 16958 17531
CAD 18633 18911 19529
CHF 32401 32784 33438
CNY 0 3570 3690
EUR 30226 30500 31526
GBP 35151 35546 36474
HKD 0 3202 3404
JPY 175 179 185
KRW 0 18 20
NZD 0 15652 16240
SGD 20010 20293 20818
THB 721 784 838
USD (1,2) 25897 0 0
USD (5,10,20) 25937 0 0
USD (50,100) 25966 26000 26323
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,963 25,963 26,323
USD(1-2-5) 24,924 - -
USD(10-20) 24,924 - -
GBP 35,499 35,595 36,501
HKD 3,271 3,281 3,380
CHF 32,657 32,758 33,578
JPY 178.84 179.17 186.75
THB 768.89 778.39 832.5
AUD 16,921 16,982 17,458
CAD 18,847 18,908 19,461
SGD 20,149 20,212 20,892
SEK - 2,714 2,808
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,065 4,205
NOK - 2,551 2,639
CNY - 3,600 3,698
RUB - - -
NZD 15,600 15,745 16,204
KRW 17.76 18.52 20
EUR 30,414 30,438 31,676
TWD 811.74 - 982.71
MYR 5,798.41 - 6,540.58
SAR - 6,854.19 7,213.87
KWD - 83,327 88,738
XAU - - -
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 30,250 30,371 31,500
GBP 35,291 35,433 36,431
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,461 32,591 33,527
JPY 177.93 178.64 186.10
AUD 16,859 16,927 17,470
SGD 20,179 20,260 20,814
THB 784 787 823,000
CAD 18,818 18,894 19,425
NZD 15,698 16,209
KRW 18.44 20.26
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25980 25980 26320
AUD 16846 16946 17509
CAD 18816 18916 19468
CHF 32657 32687 33578
CNY 0 3615.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30511 30611 31386
GBP 35449 35499 36620
HKD 0 3330 0
JPY 178.73 179.73 186.25
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15751 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20165 20295 21028
THB 0 751.1 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12070000
XBJ 10200000 10200000 12070000
Cập nhật: 02/07/2025 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,987 26,037 26,275
USD20 25,987 26,037 26,275
USD1 25,987 26,037 26,275
AUD 16,898 17,048 18,110
EUR 30,557 30,707 31,872
CAD 18,763 18,863 20,176
SGD 20,243 20,393 20,862
JPY 179.22 180.72 185.3
GBP 35,540 35,690 36,456
XAU 11,868,000 0 12,072,000
CNY 0 3,500 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/07/2025 12:00