Volkswagen Tiguan Allspace mới giá 1,85 tỷ tại Việt Nam

13:38 | 08/07/2019

284 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Phiên bản Tiguan Allspace Luxury về Việt Nam bổ sung đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, hỗ trợ đỗ xe, camera 360.

Nhà phân phối Volkswagen (VW) tại Việt Nam vừa giới thiệu phiên bản Luxury của dòng SUV Tiguan Allspace, giá 1,849 tỷ đồng. So với bản tiêu chuẩn hiện có, bản Luxury có các chức năng mới như hỗ trợ đậu xe, camera 360 với giao diện 3D. Bên cạnh đó là đồng hồ tốc độ kỹ thuật số mới, giá vì thế nhỉnh hơn khoảng 120 triệu đồng.

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet nam
VW Tiguan Allspace Luxury với màu ngoại thất mới: xanh Petroleum Metalic.

VW Tiguan Allspace Luxury không có thay đổi nào về ngoại hình. Xe trang bị đèn pha LED hỗ trợ chiếu sáng theo góc đánh lái. Ngoại hình nam tính và cấu hình 7 chỗ. La-zăng loại 19 inch, khoảng sáng gầm 201 mm.

Mẫu xe thương hiệu Đức xây dựng trên khung gầm liền khối. Khoang nội thất với màn hình thông tin giải trí cảm ứng 8 inch. Hệ thống âm thanh 8 loa, điều hòa 3 vùng.

Tiguan Allspace bản mới có ghế lái chỉnh điện 6 hướng, nhớ vị trí. Hai ghế ở khoang lái có chức năng masage. Đèn chiếu sáng nội thất, gạt mưa tự động.

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet nam
Xe bổ sung chức năng camera 360, hỗ trợ đỗ xe, đồng hồ tốc độ kỹ thuật số.

Động cơ trên Tiguan Allspace Luxury loại 2 lít, công suất 180 mã lực, mô-men xoắn cực đại 320 Nm. Hộp số ly hợp kép 7 cấp DSG. Dẫn động bốn bánh toàn thời gian. Xe đi kèm nhiều trang bị an toàn như cân bằng điện tử, ABS, kiểm soát hành trình, kiểm soát chống trượt tự động, 6 túi khí.

Tiguan Allspace Luxury nhiều công nghệ và nguồn gốc nhập khẩu Mexico. Tuy nhiên nhận diện thương hiệu VW chưa mạnh tại Việt Nam có thể là trở ngại để tiếp cận khách hàng số đông.

Về kích thước, Tiguan Allspace là đối thủ của những Honda CR-V, Outlander nhưng hãng xe Đức lại muốn đặt mình ở vị thế cao hơn xe bình dân, tiệm cận xe hạng sang. Mức giá 1,85 tỷ do đó thành trở ngại. Khách hàng của Allspace thường là những người đã hiểu về Volkswagen và có mức độ am hiểu nhất định về bốn bánh.

Theo Vnexpress.net

volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namKhông có chuyện Volkswagen sáp nhập với Ford
volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namVolkswagen Touareg 2019 lột xác thiết kế, giá dự kiến 3,2 tỷ
volkswagen tiguan allspace moi gia 185 ty tai viet namNhững chiếc xe Con Bọ đắt nhất mọi thời đại

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 ▼400K 75,600 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 ▼400K 75,500 ▼300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▼20K 7,650 ▼15K
Trang sức 99.9 7,425 ▼20K 7,640 ▼15K
NL 99.99 7,430 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 18/04/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,060 16,080 16,680
CAD 18,167 18,177 18,877
CHF 27,450 27,470 28,420
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,546 3,716
EUR #26,271 26,481 27,771
GBP 31,140 31,150 32,320
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.42 160.57 170.12
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,227 2,347
NZD 14,802 14,812 15,392
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,129 18,139 18,939
THB 638.37 678.37 706.37
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 18/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 18/04/2024 18:00