Những chiếc xe Con Bọ đắt nhất mọi thời đại

09:33 | 30/09/2018

907 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Volkswagen đã chính thức tuyên bố ngừng sản xuất Beetle, một trong những dòng xe tồn tại lâu nhất trong lịch sử ngành công nghiệp ô tô thế giới. Việc này sẽ khiến những chiếc xe "con bọ" xinh xắn được giới sưu tập săn lùng ráo riết hơn. Nhân dịp này, hãy cùng nhìn lại những chiếc Beetle được trả giá cao nhất từ trước tới nay.

5. Chiếc Volkswagen Type 1 Beetle phiên bản 1952, giá 58.240 euro

Chiếc Beetle 1952 này trông hoen gỉ như sắp làm sắt vụn, nhưng giá trị của nó cũng nằm ở đó. Nó là một trong những chiếc Beetle hiếm hoi trên thế giới còn nguyên bản 100%.

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai

Đặc biệt, chiếc xe này chỉ thuộc về một chủ suốt từ năm 1952 đến 2014. Một người đàn ông Thụy Điển chỉ lái duy nhất chiếc Beetle này trong suốt 11 năm, từ 1952 đến 1963 thì đem cất hơn 50 năm.

Đến tháng 2/2017, chiếc xe được bán với giá 58.240 euro, khá rẻ so với giá trị 55.000 - 80.000 euro ước tính ban đầu. Người bán đã tặng kèm luôn cả bộ ván trượt tuyết bằng gỗ treo sau xe.

4. Chiếc Volkswagen Beetle Cabriolet phiên bản 1955, giá 69.485 euro

Chiếc xe mui trần màu xanh bạc này là xe Volkswagen Beetle đắt nhất thế giới vào thời điểm nó được bán vào tháng 3/2014, với giá 69.485 euro. Danh hiệu này cũng chỉ kéo dài một năm, nhưng đến nay nó vẫn là chiếc Beetle "thuần chất" đắt nhất từ trước tới nay, tức là không liên quan gì tới người nổi tiếng hay phim ảnh.

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai
(Ảnh: Classicvwbugs)

Chiếc xe mui trần này được đánh giá cao chủ yếu do được phục chế trông gần như giống hệt lúc mới xuất xưởng cách đây hơn 60 năm.

3. Chiếc Volkswagen “Herbie” Beetle đời 1963, giá 72.660 euro

"Cơn cuồng" xe Volkswagen Beetle thực sự bắt đầu từ bộ pin về chiếc xe Con Bọ Herbie. Không ngoa khi nói rằng chính Herbie đã cứu rỗi Volkswagen Beetle, khi mà doanh số tại Mỹ xuống dốc không phanh cho đến khi xuất hiện bộ phim 'The Love Bug' với nhân vật Herbie vào năm 1968.

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai

Chiếc Beetle phiên bản 1963 này sau đó được dùng cho cả phần 'Herbie Rides Again' và 'Herbie Goes to Monte Carlo' năm 1977.

2. Chiếc xe Con Bọ 1960 của Jerry Seinfeld, giá 101.940 euro

Jerry Seinfeld là nam diễn viên hài nổi tiếng với vai chính mình trong series hài kịch hồi thập niên 90 do anh chính tham gia sáng tác và viết kịch bản cùng với Larry David.

Anh cũng là một nhà sưu tập xe hơi nổi tiếng, đã bán 18 chiếc xe trong một phiên đấu giá lớn vào tháng 3/2016, trong đó hầu hết là xe Porsche, cùng với chiếc Volkswagen Beetle phiên bản 1960 màu trắng này.

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai
(Ảnh: ClassicCarLabs)

1. Chiếc Volkswagen 'Herbie' Beetle 1963, giá 106.565 euro

Nói đến chiếc Volkswagen Beetle đắt nhất từng xuất hiện trong phim Herbie, hẳn nhiều người sẽ nghĩ ngay tới phần đầu tiên phát hành năm 1968, mang tên 'The Love Bug', nhưng thực tế không phải vậy. Chiếc xe này được dùng cho phần 3 và 4 - 'Herbie Goes to Monte Carlo' năm 1977 và 'Herbie Goes Bananas' năm 1980.

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai

Trong phiên đấu giá diễn ra vào tháng 4/2015, chiếc xe đã được trả 106.565 USD.

Theo Dân trí

nhung chiec xe con bo dat nhat moi thoi dai

Volkswagen Beetle - huyền thoại "con bọ" đi đến hồi kết

Sau 7 thập kỷ và 3 thế hệ, một trong những biểu tượng của ngành công nghiệp ôtô Đức sẽ dừng sản xuất trong năm 2019.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,800 119,800
AVPL/SJC HCM 117,800 119,800
AVPL/SJC ĐN 117,800 119,800
Nguyên liệu 9999 - HN 11,230 11,410
Nguyên liệu 999 - HN 11,220 11,400
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.500 115.400
TPHCM - SJC 117.800 119.800
Hà Nội - PNJ 112.500 115.400
Hà Nội - SJC 117.800 119.800
Đà Nẵng - PNJ 112.500 115.400
Đà Nẵng - SJC 117.800 119.800
Miền Tây - PNJ 112.500 115.400
Miền Tây - SJC 117.800 119.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.500 115.400
Giá vàng nữ trang - SJC 117.800 119.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.500
Giá vàng nữ trang - SJC 117.800 119.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.500 115.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.500 115.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.500 115.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.390 114.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.680 114.180
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.450 113.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.900 86.400
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.930 67.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.490 47.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.940 105.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.800 70.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.400 74.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.850 78.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.780 43.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.600 38.100
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,120 11,620
Trang sức 99.9 11,110 11,610
NL 99.99 10,950
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,950
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,780 11,980
Miếng SJC Nghệ An 11,780 11,980
Miếng SJC Hà Nội 11,780 11,980
Cập nhật: 06/05/2025 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16316 16583 17167
CAD 18289 18565 19188
CHF 30858 31235 31897
CNY 0 3358 3600
EUR 28806 29074 30107
GBP 33724 34113 35058
HKD 0 3218 3420
JPY 173 177 184
KRW 0 0 19
NZD 0 15220 15813
SGD 19630 19911 20443
THB 703 767 820
USD (1,2) 25690 0 0
USD (5,10,20) 25728 0 0
USD (50,100) 25756 25790 26135
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,795 25,795 26,155
USD(1-2-5) 24,763 - -
USD(10-20) 24,763 - -
GBP 34,060 34,152 35,055
HKD 3,292 3,302 3,402
CHF 30,957 31,053 31,906
JPY 176.31 176.63 184.55
THB 748.46 757.7 811.42
AUD 16,562 16,622 17,072
CAD 18,552 18,611 19,114
SGD 19,742 19,804 20,432
SEK - 2,648 2,740
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,876 4,010
NOK - 2,451 2,540
CNY - 3,534 3,631
RUB - - -
NZD 15,174 15,315 15,755
KRW 17.42 - 19.52
EUR 28,967 28,990 30,224
TWD 785.61 - 950.51
MYR 5,759.52 - 6,497.29
SAR - 6,810.2 7,168.21
KWD - 82,426 87,677
XAU - - -
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,810 25,820 26,160
EUR 28,855 28,971 30,080
GBP 33,900 34,036 35,007
HKD 3,287 3,300 3,407
CHF 30,990 31,114 32,018
JPY 175.61 176.32 183.58
AUD 16,455 16,521 17,052
SGD 19,715 19,794 20,335
THB 768 771 805
CAD 18,490 18,564 19,083
NZD 15,257 15,767
KRW 17.73 19.58
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25780 25780 26140
AUD 16490 16590 17161
CAD 18467 18567 19124
CHF 31090 31120 32009
CNY 0 3534.8 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 29076 29176 29948
GBP 34019 34069 35185
HKD 0 3355 0
JPY 176.89 177.89 184.4
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15321 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19771 19901 20622
THB 0 732.4 0
TWD 0 845 0
XAU 11800000 11800000 12000000
XBJ 10500000 10500000 12100000
Cập nhật: 06/05/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,790 25,840 26,180
USD20 25,790 25,840 26,180
USD1 25,790 25,840 26,180
AUD 16,473 16,623 17,695
EUR 29,123 29,273 30,446
CAD 18,397 18,497 19,818
SGD 19,774 19,924 20,401
JPY 176.98 178.48 183.12
GBP 34,088 34,238 35,030
XAU 11,778,000 0 11,982,000
CNY 0 3,420 0
THB 0 767 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/05/2025 09:45